Bài soạn Sinh học khối 8 - Tiết 57: Kiểm tra - TrườngTHCS - THPT Dân tộc nội trú

Bài soạn Sinh học khối 8 - Tiết 57: Kiểm tra - TrườngTHCS - THPT Dân tộc nội trú

I . Mục tiêu : Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh về nội dung các kiến thức kĩ năng sau:

1. Kiến thức:

1. Bài tiết: Hiểu được cấu tạo cơ quan bài tiết phù hợp với chức năng. Trình tự các giai đoạn tạo ra nước tiểu, phân biệt được thành phần nước tiểu đầu với máu, sự thải nước tiểu. Giải thích nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận và cách phòng tránh.

2. Mô tả cấu tạo tai phù hợp với chức năng thu nhận sóng âm.

3. Nêu các tác nhân gây nên ảnh hưởng xấu đến hệ thần kinh. Từ đó đề ra các biện pháp bảo vệ hệ thần kinh cho có hiệu quả.

4. Trao đổi chất và năng lượng: Biết được khái niệm, nguyên tắc lập khẩu phần, năng lượng có trong 1 gam chất sau khi bị oxi hóa, thành phần các chất có trong các loại thức ăn.

5. Nêu các nguyên tắc rèn luyện da

2 .Kĩ năng:Làm bài, phân tích, so sánh .

3 .Thái độ : Giáo dục tính trung thực, tự giác làm bài

II . Chuẩn bị :

1.Chuẩn bị của giáo viên : Đề bài kiểm tra và đáp án

2.Chuẩn bị của học sinh : Các câu hỏi ôn tập

III . Ma trận :

Ma trận 1:

Tỉ lệ trắc nghiệm: tự luận: 3 -7

 

doc 4 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 932Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Sinh học khối 8 - Tiết 57: Kiểm tra - TrườngTHCS - THPT Dân tộc nội trú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Ngày soạn : 15 .3 .2011 Tiết 57 Ngày dạy : 25 . 3 :8.1, 8.2, 8.3 
Tiết 57 : KIỂM TRA
I . Mục tiêu : Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh về nội dung các kiến thức kĩ năng sau:
1. Kiến thức: 
1. Bài tiết: Hiểu được cấu tạo cơ quan bài tiết phù hợp với chức năng. Trình tự các giai đoạn tạo ra nước tiểu, phân biệt được thành phần nước tiểu đầu với máu, sự thải nước tiểu. Giải thích nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận và cách phòng tránh.
2. Mô tả cấu tạo tai phù hợp với chức năng thu nhận sóng âm. 
3. Nêu các tác nhân gây nên ảnh hưởng xấu đến hệ thần kinh. Từ đó đề ra các biện pháp bảo vệ hệ thần kinh cho có hiệu quả.
4. Trao đổi chất và năng lượng: Biết được khái niệm, nguyên tắc lập khẩu phần, năng lượng có trong 1 gam chất sau khi bị oxi hóa, thành phần các chất có trong các loại thức ăn.
5. Nêu các nguyên tắc rèn luyện da
2 .Kĩ năng:Làm bài, phân tích, so sánh . 
3 .Thái độ : Giáo dục tính trung thực, tự giác làm bài 
II . Chuẩn bị : 
1.Chuẩn bị của giáo viên : Đề bài kiểm tra và đáp án 
2.Chuẩn bị của học sinh : Các câu hỏi ôn tập 
III . Ma trận : 
Ma trận 1: 
Tỉ lệ trắc nghiệm: tự luận: 3 -7 
Mức độ kiến thức kĩ năng: Biết 30 % - Hiểu 40 % - Vận dụng 30 % 
Nội dung 
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trao đổi chất và năng lượng (10%)
3 câu
0.75 điểm
1 câu
0.25 điểm
4 câu
 1 điểm
Bài tiết (20%)
1 câu 
0.25 điểm
5 câu
1.25 điểm
2 câu 
 0.5 điểm
8 câu 
 2 điểm
Da 
(20%)
1 câu 
2 điểm
1 câu 
 2 điểm
Thần kinh và giác quan(50%)
1 câu 
2.5 điểm 
1 câu 
 2.5 điểm
2 câu
 5 điểm
Tổng
4 câu
1 điểm
1 câu 
2 điểm
6câu
1.5 điểm
1 câu 
2.5 điểm
3 câu 
3 điểm
15 câu
10 điểm
Ma trận 2: 
Tỉ lệ trắc nghiệm: tự luận: 3 -7 
Mức độ kiến thức kĩ năng: Biết 30 % - Hiểu 40 % - Vận dụng 30 % 
Nội dung 
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trao đổi chất và năng lượng (10%)
1, 2,3
0.75 điểm
4
0.25 điểm
4 câu
 1 điểm
Bài tiết (20%)
5
0.25 điểm
6, 7, 8, 
9, 10
 1.25 điểm
11,12 
 0.5 điểm
8 câu 
 2 điểm
Da 
(20%)
13 
2 điểm
1 câu 
 2 điểm
Thần kinh và giác quan(50%)
14
2.5 điểm 
15 
 2.5 điểm
2 câu
 5 điểm
Tổng
4 câu
1 điểm
1 câu 
2 điểm
6 câu
1.5 điểm
1 câu 
2.5 điểm
3 câu 
3 điểm
15 câu
10 điểm
IV. Hoạt động dạy học
1. Ổn định (1 phút)
8.1V
8.2 V
8.3 V
2 . Đề bài 
I.TRẮC NGHIỆM (3đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất 
Câu 1: Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
 a. một giờ b. một ngày c. một tuần d. một tháng
Câu 2: Lượng năng lượng 4.1 Kcal được giải phóng khi oxi hóa hoàn toàn 1 gam chất 
a. protein b. gluxit c. lipit d. protein và gluxit
Câu 3: Loại thức ăn có chứa nhiều protein là 
 a. gạo b. rau xanh c. thịt bò d. mỡ heo
Câu 4: Khi lập khẩu phần thì cần phải đảm bảo nguyên tắc
a. đủ chất, đủ lượng b. đủ chất, đủ lượng, phù hợp với từng đối tượng
c. phối hợp các loại thức ăn d. Chọn các thức ăn có chứa nhiều năng lượng
Câu 5: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là
a. bóng đái b. ống đái c. thận d. bể thận
Câu 6: Đặc điểm chứng tỏ cấu tạo của thận phù hợp với chức năng
mỗi quả thận có một triệu đơn vị chức năng cùng với một hệ thống mao mạch dày đặc
mỗi ngày thận lọc được hơn 1440 lít máu 
khối lượng của thận chỉ bằng 1/200 khối lượng của cơ thể nhưng nhu cầu oxi chiếm 1/11 lượng oxi cơ thể nhận được
cấu tạo của thận có 2 phần là phần vỏ và phần tủy 
Câu 7: Sự thải nước tiểu ra ngoài được thực hiện như thế nào?
Con người muốn đi tiểu lúc nào cũng được
Khi lượng nước tiểu trong bóng đái được 200 ml
Đi tiểu là một phản xạ có sự điều hòa của vỏ não
Trẻ sơ sinh đi tiểu bất kì lúc nào, chỗ nào
Câu 8: Nước tiểu đầu khác với máu ở chỗ
 a. có nhiều chất thải b. có nhiều chất dinh dưỡng 
 c. không có tế bào máu và protein d. có nhiều tế bào máu và protein
Câu 9: Sự tạo thành nước tiểu ở thận diễn ra theo trình tự như thế nào?
a. Lọc máu, bài tiết tiếp, hấp thụ lại b. Bài tiết tiếp, hấp thụ lại, lọc máu
c. Hấp thụ lại, lọc máu, bài tiết tiếp d. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp 
Câu 10: Câu nào dưới đây bị sai?
Cơ quan bài tiết gồm có phổi, thận, da
Đơn vị chức năng của thận gồm: cầu thận, nang cầu thận, ống thận, bể thận
Thận thải tới 90% các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu
Quá trình lọc máu ở cầu thận tạo ra nước tiểu đầu
Câu 11: Nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận và sỏi bàng quang là do
a. nước tiểu được tạo quá ra nhiều ở thận 
b. ăn thức ăn chứa nhiều vitamin
c. sự kết tinh muối khoáng và một số chất khác có trong nước tiểu
d. ăn thức ăn chứa nhiều đường
Câu 12: Người bị sỏi thận cần hạn chế dùng thức ăn chứa 
a. muối khoáng b. vitamin c. đường d. đạm 
II. Tự luận (7đ)
Câu 13 (2đ) : Nêu các nguyên tắc rèn luyện da.
Câu 14(2.5đ): Mô tả cấu tạo tai phù hợp với chức năng thu nhận sóng âm. 
Câu 15 (2.5đ): Nêu các tác nhân gây nên ảnh hưởng xấu đến hệ thần kinh. Từ đó đề ra các biện pháp bảo vệ hệ thần kinh cho có hiệu quả.
3. Đáp án
 I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
a
c
b
c
a
c
c
d
b
c
a
II. Tự luận
Câu 13 (2đ) : Nêu các nguyên tắc rèn luyện da.
+Reøn luyeän töø töø naâng cao daàn söùc chòu ñöïng (0.5ñ) 
+Reøn luyeän thích hôïp vôùi tình traïng söùc khoûe töøng ngöôøi (0.75ñ) 
+Thöôøng xuyeân tieáp xuùc vôùi aùnh naéng maët trôøi vaøo buoåi saùng (0.75ñ) 
Câu 14(2.5đ): Mô tả cấu tạo tai phù hợp với chức năng thu nhận sóng âm. 
a.Tai ngoaøi:
+Vaønh tai höùng soùng aâm (0.25ñ) +OÁng tai höôùng soùng aâm (0.25ñ) +Maøng nhó khueách ñaïi aâm (0.25ñ)
b .Tai giöõa :
+Chuoãi xöông tai truyeàn soùng aâm (0.25ñ) +Voøi nhó caân baèng aùp suaát 2 beân maøng nhó (0.5ñ)
c.Tai trong :
+Boä phaän tieàn ñình:Thu nhaän thoâng tin veà vò trí vaø söï chuyeån ñoäng cuûa cô theå trong khoâng gian (0.75ñ)
+OÁc tai thu nhaän kích thích soùng aâm (0.25ñ)
Câu 15 (2.5đ): Nêu các tác nhân gây nên ảnh hưởng xấu đến hệ thần kinh. Từ đó đề ra các biện pháp bảo vệ hệ thần kinh cho có hiệu quả.
* Nêu các tác nhân gây nên ảnh hưởng xấu đến hệ thần kinh.
 -Cheá ñoä laøm vieäc vaø nghæ ngôi khoâng hôïp lí (0.25ñ) 
 - Nguû khoâng ñuû (0.25ñ)
 - Caùc chaát kích thích vaø öùc cheá ñoái vôùi heä thaàn kinh (0.5ñ) 
* Biện pháp bảo vệ hệ thần kinh cho có hiệu quả.
 - Laøm vieäc vaø nghæ ngôi hôïp lí (0.25ñ) 
 - Haïn cheá tieáng oàn (0.25ñ) 
 - Ñaûm baûo giaác nguû hôïp lí (0.25ñ)
 -Giöõ cho taâm hoàn thö thaùi (0.25ñ)
 -Khoâng laïm duïng caùc chaát kích thích, öùc cheá vôùi heä thaàn kinh(0.5ñ)
 4 . Nhận xét kết quả bài làm của HS 
Điểm 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
8.1
8.2 
8.3 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. V .Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 57.doc