Bài soạn Sinh học khối 8 - Tiết 40: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu

Bài soạn Sinh học khối 8 - Tiết 40: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu và trình bày khái niệm và vai trò của hệ bài tiết với cơ thể sống, các hoạt động bài tiết của cơ thể.

- Xác định được cấu tạo của hệ bài tiết trên hình vẽ, mô hình và biết trình bày bằng lời cấu tạo của hệ bài tiết.

2. Kỹ năng:

 - Kỹ năng quan sát, nghiên cứu, phân tích kênh hình.

 - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ:

 - Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết.

 

doc 6 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Sinh học khối 8 - Tiết 40: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/01/2009
Ngày dạy: 17/01/2009
Chương VII. Bài tiết
Tiết 40 bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu và trình bày khái niệm và vai trò của hệ bài tiết với cơ thể sống, các hoạt động bài tiết của cơ thể.
- Xác định được cấu tạo của hệ bài tiết trên hình vẽ, mô hình và biết trình bày bằng lời cấu tạo của hệ bài tiết.
2. Kỹ năng:
	- Kỹ năng quan sát, nghiên cứu, phân tích kênh hình.
	- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
	- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết.
II. Đồ dùng dạy học 
G/v : Chuẩn bị các đồ dùng sau
1. Tranh cấu tạo và vị trí của hệ bài tiết
2. Hình ảnh: H38.1A, B, C, D 
 3. Mô hình hệ bài tiết nước tiểu
4. Máy chiếu
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:	(3 – 5 phút)
	Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường ngoài?
Nước tiểu
 OXI 
Thức ăn, nước
Môi trường ngoài
Cơ thể
Hệ hô hấp
Hệ tiêu hóa
Môi trường ngoài
(1)
(2)
(3)
(4)
2. Bài mới:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung cần đạt
*) Hoạt động 1:
Tìm hiểu khái niệm bài tiết ở cơ thể người và vai trò của bài 
tiết với cơ thể sống
Y/c học sinh nghiên cứu thông tin
Thảo luận nhóm:
(?) Hàng ngày cơ thể chúng ta thải ra môi trường những sản phẩm nào.
(?) Cơ quan nào thải những sản phẩm nước tiểu, mồ hôi, khí CO2.
(?) Những sản phẩm này phát sinh từ đâu.
Chốt lại: Thế nào là bài tiết?
Yêu cầu học sinh khác nhận xét.
(?) Giả sử nếu các chất độc, chất bã không bài tiết được thì cơ thể sẽ như thế nào.
-Y/c: H/sinh khác nhận xét bổ sung
(?) Chốt lại: Bài tiết có vai gì
-Y/c h/sinh khác nhận xét bổ sung
 (?) Hoạt động bài tiết nào đóng vai trò quan trọng.
+H/s nghiên cứu thông tin 
+Nhóm thảo luận thống nhất ý kiến
- Thải ra môi trường nước tiểu, mồ hôi, khí CO2.
- Cơ quan thải: thận thải nước tiểu, da thải mồ hôi, phổi thải co2
-Từ hoạt động trao đổi chất của tế bào và của cơ thể
+ Nêu khái niệm
+ HS khác nhận xét, bổ sung (nếu có)
-H/s trả lời
+H/s nhận xét bổ sung
+ H/s: Bài tiết giúp duy trì tính ổn định môi trường trong cơ thể
+ H/s khác nhận xét bổ sung
 - Hoạt động thải CO2 và hoạt động bài tiết nước tiểu đóng vài trò quan trọng
I. Bài tiết ( 7- 9 phút)
KN: “Bài tiết là quá trình giúp cơ thể lọc và thải ra ngoài các chất cặn bã và các chất độc hại” 
Vai trò: Bài tiết giúp duy trì tính ổn định môi trường trong cơ thể 
*) Hoạt động 2:
Hiểu và trình bày được các thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ quan bài tiết nước tiểu
- Yêu cầu hs quan sát vị trí hệ bài tiết trong khoang cơ thể
(?) Hệ bài tiết nước tiểu nằm ở vị trí nào trong cơ thể.
- Y/c thảo luận hoànthành chú thích
- G/v y/c học sinh lên bảng hoàn thành chú thích
-Y/c h/sinh khách nhận xét bổ sung
+ Y/c h/sinh thảo luận chọn câu trả lời đúng 
1. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
a. Thận, cầu thận, bóng đái
b. Thận, ống thận, bóng đái
c. Thận, bóng đái, ống đái
d. Thận, ống dẫn nước tiếu, bóng đái, ống đái.
 (?) Hệ bài tiết nước tiểu gồm những bộ phận nào.
-Y/c hs n/xét bổ sung
-Y/c h/sinh thảo luận chọn phương án đúng
2.Cơ quan quan trọngnhất của hệ bài tiết là.
a, Thận 
b, ống dẫn nứoc tiểu 
c, Bóng đái 
d, ống đái
(?) Các cơ quan trong hệ bài tiết cơ quan nào quan trọng nhất.
- Yêu cầu hs quan sát hình 38.1A
(?) Nhận xét hình dạng và màu sắc của quả thận
- Yêu cầu h/s quan sát hình 38.1B trên màn chiếu.
Chốt lại:
(?) Cấu tạo trong của quả thận gồm những phần nào.
- Yêu cầu hs nhận xét
- Yêu cầu hs qua sát hình 38.1C và hình 38.1D
(?) Phần vỏ có cấu tạo thế nào.
- Y/c học sinh nhận xét
(?) Phần tuỷ có cấu tạo gồm những thành phần nào.
- Yêu cầu hs nhận xét
-Yêu cầu hs chọn phương án đúng.
3. Cấu tạo của thận :
a) Phần vỏ , phần tuỷ, bể thận , ống dẫn nước tiểu 
b) Phần vỏ , phần tuỷ, bể thận. 
 c) Phần vỏ , phần tuỷ, với các đơn vị chức năng , bể thận. a) d) Phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ông góp , bể thận. 
4. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm : 
a) Cầu thận , nang cầu thận
b) Nang cầu thận, ống thận .
c) Cầu thận, ống thận 
d) Cầu thận, nang cầu thận , ống thận 
- H/s : Quan sát vị trí hệ bài tiết trong khoang cơ thể
+Hệ bài tiết nước tiểu nằm trong khoang bụng.
+ H/s : Thảo luận hoàn thành chú thích
+H/s lên bảng hoàn thành chú thích
+ H/s khác nhận xét bổ sung
+ Hs thảo luận chọn phương án đúng
+ Đáp án đúng d,
- Hs nhận xết bổ sung
- Hs chọn phương án đúng
+ Đáp án đúng a,
+ Cơ quan quan trọng nhất là thận
- H/ sinh quan sát
- TL: Quả thận hình hạt đậu, màu đỏ
- H/ sinh quan sát H38.1B
- Hs trả lời.
- Hs nhận xét.
-Hs quan sát H38.1C,D
-Học sinh trả lời
-Học sinh n xét
-Học sinh trả lời
- Học sinh nhận xét
-Thảo luận chọn đáp án đúng 
+Đáp ánd,
+Đáp án d,
II. Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu (17 – 19 phút)
+Cấu tạo: Hệ bài tiết gồm thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
- Thận gồm:
+ Phần vỏ
+ Phần tủy
+ Bể thận
- Phần vỏ: cầu thận, nang cầu thận, ống thận
- Phần tuỷ: ống thận, ống góp.
3. Củng cố (5 – 7 phút):
a) GV cho hs quan sát mô hình cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu và yêu cầu hs lên chỉ trên mô hình.
b) Hệ bài tiết gồm có những bộ phận nào?
c) Trò chơi giải ô chữ (thực hiện trên máy chiếu)
IV. Hướng dẫn về nhà (2 - 3 phút):
1. Đọc mục “Em có biết”
	2. Học vở ghi.
	3. Trả lời câu hỏi sgk.
V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
....
....
....
..

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Thong.doc