A/ Mục tiêu :
- Chữa mốt số bài tập khó, giúp HS nắm vững kiến thức, thông suốt được chương trình,
- Giúp HS nhận dạng một số câu hỏi và cách giải quyết,
- Nhắc nhở HS ôn bài thường xuyên, biết vận dụng kiến thức vào thực tế.
B/ Phương pháp : Làm bài tập cá nhân, thảo luận nhóm.
C / Phương tiện :
-Sách bài tập
D / Tiến trình dạy :
I. Kiêm tra bài cũ : không
II. Bài mới : Giải thích một số bài tập.
GV cho hs ghi nội dung câu hỏi (bài tập)
Ngày soạn: 8 / 5 /2010 Ngày dạy: / 5 /2010 ( 8A) / 5 / 2010( 8B) / 5 / 2010 ( 8C) Tiết 68 : BÀI TẬP A/ Mục tiêu : - Chữa mốt số bài tập khó, giúp HS nắm vững kiến thức, thông suốt được chương trình, - Giúp HS nhận dạng một số câu hỏi và cách giải quyết, - Nhắc nhở HS ôn bài thường xuyên, biết vận dụng kiến thức vào thực tế. B/ Phương pháp : Làm bài tập cá nhân, thảo luận nhóm. C / Phương tiện : -Sách bài tập D / Tiến trình dạy : I. Kiêm tra bài cũ : không II. Bài mới : Giải thích một số bài tập. GV cho hs ghi nội dung câu hỏi (bài tập) Câu 1 : Trò chơi ô chữ : Chú thích : Có 14 chữ cái : Hoạt động tư duy chỉ có ở người Có 13 chữ: Vùng chức năng nằm trên thùy thái dương Có 5 chữ: Tên gọi khác của tế bào thần kinh Có 10 chữ: Tên của hồi não có chứa vùng vận động của cơ thể Có 8 chữ: Phương tiện trao đổi kinh nghiệm chỉ có ở người Có 10 chữ: Hệ cơ quan cấu tạo từ các nơron Có 10 chữ: Hoạt động tư duy có cả ở người và động vật Có 6 chữ: Phản ứng của cơ thể qua hệ thần kinh để trả lời kích thích nhận được Có 7 chữ: Hoạt động của cơ thể là đặc điểm phân biệt người với động vật Có 7 chữ: Phương tiện này cùng với tiếng nói tạo thành hệ thống tín hiệu thứ hai. Câu 2: So sánh tuyến tụy và tuyến sinh dục? Câu 3: Vì sao người say rượu có bước đi xiêu vẹo và khi định bước một bước lại bước tiểp 2-3 bước? Câu 4: Người bị mù màu đỏ và xanh lá cây là do đâu? HS suy nghỉ làm bài trong thời gian 30 phút. GV gọi 3-4 HS lần lượt trả lời các câu hỏi, các HS khác nhận xét bổ sung, GV củng cố lại đưa ra đáp án đúng. ĐÁP ÁN Câu 1: 1. Tư duy trừu tượng Vùng thính giác Nơ ron Hồi trán lên Tiếng nói Hệ thần kinh Tư duy cụ thể Phản xạ Lao động Chữ viết Câu 2: So sánh tuyến tụy và tuyến sinh dục: Giống nhau: + Đều là tuyến pha Khác nhau: Điểm phân biệt Tuyến sinh dục Tuyến tụy C/năng ngoại tiết: - SX tinh trùng hoặc trứng - Tiết dịch tụy có vai trò tiêu hóa thức ăn C/ năng nội tiết -Tiết hoocmôn sinh dục( testôstêrôn ở nam hoặc Ơstrôgen ở nữ) - Tiết hoocmon Insulin và glucagon có vai trò điều hòa lượng đường huyết trong máu. Th/gian hoạt động - Bắt đầu cơ thể dậy thì và ngừng hoạt động khi cơ thể về già. - Từ khi cơ thể sinh ra đến hết cuộc đời Câu 3: Vì tiểu não bị rối loạn , người say rượu bị mất thăng bằng và không kìm được sự vận động theo quán tính. Câu 4: Người bị mù màu đỏ và xanh lá cây là do : Không có tế bào nón nhạy cảm với màu đỏ, và màu xanh lá cây. IV. Dặn dò: Về nhà học lại những bài trong chương IX, X, XI chuẩn bị ôn thi HKI. V. Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: