Bài soạn môn Sinh học lớp 8 - Tiết 50: Hệ thần kinh sinh dưỡng

Bài soạn môn Sinh học lớp 8 - Tiết 50: Hệ thần kinh sinh dưỡng

A/ Mục tiêu:

+ Kiến thức: Phân biệt được cung PXSD & cung PXVĐ, phân biệt được bộ phận GC và đối GC trong hệ thần kinh sinh dưỡng về cấu tạo và chức năng.

+ Kỹ năng: - Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.

 - Rèn kỹ năng quan sát so sánh, kỹ năng hoạt động nhóm.

+ Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ hệ thần kinh.

B/ Phương pháp: Trực quan + vấn đáp + tìm tòi.

C/ Chuẩn bị: Tranh phóng to H 48.1.2.3, bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập.

D/ Tiến trình lên lớp:

I. Ổn định lớp:

II. Kiểm tra Bài cũ: Mô tả cấu tạo ngoài và trong của đại não?.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 947Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Sinh học lớp 8 - Tiết 50: Hệ thần kinh sinh dưỡng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / 3 /2010
Ngày dạy : / 3 /2010 ( 8A) 1 / 3 ( 8B) 1 / 3(8C)
TIẾT 50
HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG
A/ Mục tiêu:
+ Kiến thức: Phân biệt được cung PXSD & cung PXVĐ, phân biệt được bộ phận GC và đối GC trong hệ thần kinh sinh dưỡng về cấu tạo và chức năng.
+ Kỹ năng: - Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
 - Rèn kỹ năng quan sát so sánh, kỹ năng hoạt động nhóm.
+ Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ hệ thần kinh.
B/ Phương pháp: Trực quan + vấn đáp + tìm tòi.
C/ Chuẩn bị: Tranh phóng to H 48.1.2.3, bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập.
D/ Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra Bài cũ: Mô tả cấu tạo ngoài và trong của đại não?.
III- Bài mới:
Hoạt động 1.T/h cung PXSD và ss với cung PXVĐ
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
GV: Yêu cầu HS quan sát H48.1, mô tả cung đường đi của xung thần kinh trong cung phản xạ HA và B. Hoàn thành phiếu học tập vào vở.
HS: Vận dụng kiến thức đã có và quan sát hình trả lời câu hỏi, các nhóm thảo luận hoàn thành bảng.
GV: Gọi các nhóm báo cáo.
HS: Đại diện nhóm báo cáo.
* YC nêu được : Cung PXVĐ khác cung PXSD ở chổ : TƯ nằm ở tuỷ sống , đại não; Dây li tâm không qua hạch giao cảm và hạch đối giao cảm. Khác về chức năng.
Từ đó nêu sự khác nhau giữa 2 cung phản xạ vận động và sinh dưỡng.
I. Cung phản xạ sinh dưỡng:
+ Chất xám: 
- Trụ não.
- Sừng bên tủy sống.
+ Có hạch thần kinh.
+Đường hướng tâm: Từ CQTC đến trung ương.
+ Đường li tâm: 
Qua hạch giao cảm và hạch đối giao cảm.
+ Chức năng: Điều khiển hoạt động nội quan.
Hoạt động 2. T/h về cấu tạo hệ thần kinh sinh dưỡng.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
GV: Yêu cầu HS n/c thông tin quan sát H48.3 trả lời câu hỏi:
+ Hệ thần kinh sinh dưỡng có cấu tạo như thế nào?
HS: Tự thu nhận thông tin trả lời câu hỏi.
YC HS nghiên cứu B48.1(SGK) :
+ So sánh phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm? (SGK)
GV dùng tranh vẽ chỉ ra điểm khác nhau giữa 2 phân hệ.
II. Cấu tạo hệ thần kinh sinh dưỡng:
 -Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm:
+ Trung ương : não bộ và tủy sống + Ngoại biên: Dây thần kinh và hạch thần kinh.
 -Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm:
+ Phân hệ thần kinh giao cảm.
+ Phân hệ thần kinh đối giao cảm(SGK).
Hoạt động 3. T/h về chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng:
GV: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ H48.3 kết hợp B48.2
+ Hệ thần kinh sinh dưỡng có vai trò như thế nào trong đời sống?(SGK)
HS: Tự thu nhận và xử lý thông tin, thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến.
III. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng:
 Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm có tác động độc lập nhau đối với hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng. Điều hoà được hoạt động của các cơ quan nội tạng.
IV- Kiểm tra đánh giá:
- Dựa vào H 48.2 trình bày phản xạ điều hoà hoạt động của tim lúc huyết áp tăng?
- Trình bày sự giống và khác nhau về cấu tạo và chức năng của phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm trên H 48.3.
 V- Dặn dò:
- Học bài theo nội dung SGK, làm câu hỏi 2 vào vở, đọc mục “Em có biết”, vẽ hình cấu tạo cầu mắt, trả lời các câu hỏi trong bài “cơ quan phân tích thị giác”. 
- Ra về nhớ chấp hành luật lệ an toàn giao thông.
VI. Phần rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiêt 50-S8.doc