- Trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch
- Chỉ ra được các tác nhân gây hại cũng như các biện pháp phòng tránh và rèn luyện hệ tim mạch
2. Kĩ năng sống :
- Thu thập thông tin từ tranh, hình
- Tư duy khái quát hoá
-Vận dụng kiến thức vào thực tế
3.Thái độ:
Ngµy so¹n: 17/10/2010 Ngµy gi¶ng: 19/10(8A,8B) TiÕt 18 - Bµi : 18 VẬN CHUYỂN MÁU QUA HỆ MẠCH. VỆ SINH HỆ TUẦN HOÀN I. Mơc tiªu: 1. KiÕn thøc: - Trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch - Chỉ ra được các tác nhân gây hại cũng như các biện pháp phòng tránh và rèn luyện hệ tim mạch 2. Kĩ năng sống : - Thu thập thông tin từ tranh, hình - Tư duy khái quát hoá -Vận dụng kiến thức vào thực tế 3.Thái độ: - Giáo dục ý thức phòng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện tim mạch II. §å dïng d¹y häc: 1. Gi¸o viªn: - Tranh sgk III. Ph¬ng Ph¸p: - Trực quan- vấn đáp tìm tòi IV. Tỉ chøc giê häc: 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: 2. Khëi ®éng: ( 05 phĩt) Mơc tiªu: - KiĨm tra bµi cị, ®Ỉt vÊn ®Ị cho bµi míi. §å dïng: Cach tiÕn hµnh: ? Tim có cấu tạo phù hợp với chức năng như thế nào Đặt vấn đề: Sự vận chuyển máu qua hệ mạch diển ra ntn? Có phải vận tốc máu trong 3 loại mach đều giống nhau không ? làm thế nào để có một trái tim khỏe mạnh?ànd bài học 3. Bµi míi: Ho¹t ®éng 1: Sự vận chuyển máu qua hệ mạch : (15 phĩt) Mơc tiªu: - Nªu ®ỵc kh¸i niƯm huyÕt ¸p - Trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch. §å dïng: - Tranh sgk C¸ch tiÕn hµnh: Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung Bíc 1: -Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trao đổi nhóm hoàn thành câu hỏi ? Lực chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch tạo ra từ đâu ? ? Huyết áp trong tĩnh mạch nhỏ nhất mà máu vẫn vận chuyển được qua tĩnh mạch về tim là nhờ tác động chủ yếu nào ? ? Huyết áp là gì? Tại sao huyết áp là chỉ số biểu thị sức khoẻ của cơ thể? ? Vận tốc máu ở động mạch, tĩnh mạch khác nhau do đâu ? Bíc 2: - Cá nhân nghiên cứu thông tin sgk - Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến Bíc 3: - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả - Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác bổ sung Gv phân tích tốc độ vận chuyển máu giảm dần từ động mạch đến tĩnh mạch và tới mao mạch phù hợp với chức năng trao đổi chất qua mạch. 1. Sự vận chuyển máu qua hệ mạch: - Máu vận chuyển qua hệ mạch là nhờ: sức đẩy của tim, áp lực trong mạch và vận tốc máu - Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch ( do tâm thất co và dãn, có huyết áp tối đa và tối thiểu ) - Ở động mạch: Vận tốc máu lớn nhờ sự co dãn của thành mạch - Ở tĩnh mạch máu vận chuyển nhờ + Co bóp của các cơ quanh thành mạch + Sức hút của lồng ngực khi hít vào + Sức hút của tâm nhĩ khi dãn ra + Van 1 chiều Ho¹t ®éng 2: Vệ sinh hệ tim mạch: (20 phĩt) Mơc tiªu: - Chỉ ra được các tác nhân gây hại cũng như các biện pháp phòng tránh và rèn luyện hệ tim mạch. - Kể một số bệnh tim mạch phổ biến. §å dïng: C¸ch tiÕn hµnh: Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung Bíc 1: - GV nêu câu hoiû: ? Hãy chỉ ra tác nhân gây hại cho hệ tim mạch ? Em đã gặp người bị tim mạch chưa? Và thÊy biĨu hiƯn như thế nào? - Yêu cầu các nhóm thảo luận - GV đánh giá, bổ sung Bíc 2: - Yêu cầu các nhóm thảo luận : ? Cần bảo vệ tim mạch như thế nào? ? Có những biện pháp nào để rèn luyện hệ tim mạch ? ? Bản thân em đã rèn luyện chưa ? và đã rèn luyện như thế nào? ? Qua bài học em phải làm gì để bảo vệ tim mạch? - Cá nhân nghiên cứ thông tin , trả lời câu hỏi - Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến Bíc 3: - GV ®a kiÕn thøc chuÈn. 2.Vệ sinh hệ tim mạch: a. Tác nhân gây hại cho tim mạch: * Có nhiều tác nhân bên ngoài và trong gây hại cho tim mạch - Khuyết tật tim, phổi xơ - Sốc mạnh, mất nhiều máu, sốt cao,.. - Chất kích thích mạnh, thức ăn nhiều mỡ động vật - Do lao động và luyện tập thể dục quá sức - Một số vi rút, vi khuẩn gây bệnh b. Biện pháp bảo vệ và rèn luyện hệ tim mạch: - Tránh các tác nhân gây hại - Tạo cuộc sống tinh thần thoải mái, vui vẻ - Lựa chọn cho mình một hình thức rèn luyện phù hợp - Cần rèn luyện thường xuyên để nâng dần sức chịu đựng của tim mạch và cơ thể 4: Củng cố: (03 phĩt) - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sgk 5.Híng dÉn häc tËp ë nhµ:(2p) - Hoàn thành câu hỏi sgk - Đọc mục” em có biết” - ¤ân tập các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: