Bài soạn môn Hình học lớp 8 - Chương II: Đa giác & diện tích đa giác

Bài soạn môn Hình học lớp 8 - Chương II: Đa giác & diện tích đa giác

I. MỤC TIÊU:

- HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều

- HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.

- Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, một số đa giác đều

- Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng( nếu có) của một một đa giác đều.

- HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi , đa giác đều từ những khái niệm đã biết về tứ giác

- Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ , HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác

II. CHUẨN BỊ

Gv: Bảng phụ, các dụng cụ vẽ hình

Hs: Các dụng cụ vẽ, đo đoạn thẳng và góc.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động 1: Giới thiệu chương II (5 phút)

 GV giới thiệu chương II.

Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm đa giác lồi. (13 phút)

 

doc 34 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1644Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Hình học lớp 8 - Chương II: Đa giác & diện tích đa giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29 / 10 / 2010
CHƯƠNG II	 ĐA GIÁC & DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Tiết 26 
ĐA GIÁC DIỆN TÍCH ĐA GIÁC ĐỀU
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều
- HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
- Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, một số đa giác đều
- Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng( nếu có) của một một đa giác đều.
- HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi , đa giác đều từ những khái niệm đã biết về tứ giác
- Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ , HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác
II. CHUẨN BỊ
Gv: Bảng phụ, các dụng cụ vẽ hình
Hs: Các dụng cụ vẽ, đo đoạn thẳng và góc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Giới thiệu chương II (5 phút)
 GV giới thiệu chương II.
Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm đa giác lồi. (13 phút)
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Gv: Treo bảng phụ vẽ các hình 112->117 và giới thiệu mỗi hình là một đa giác 
-Hãy nêu những nét giống nhau của các hình.
- Dựa vào nhận xét của HS GV hình thành khái niệm đa giác.
- Cho HS làm ?1
-Hãy nhắc lại khái niệm tứ giác lồi
- Tương tự hãy tìm trên bảng phụ các đa giác lồi theo nghĩa trên.
Gv: Sửa và trình bày định nghĩa.
- Các đa giác nào trên bảng phụ không phải là đa giác lồi?
Gv: Nêu chú ý như sgk
- Cho HS làm ?3 trên bảng phụ
- Gv giới thiệu cách gọi tên đa giác có n đỉnh (n3)
Hình có nhiều đoạn thẳng khép kín, trong đó bất kì 2 đoạn thẳng nào đã có 1 điểm chung thì cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng .
?1: - Hình 118 không phải là đa giác vì 2 đoạn thẳng DE và DA cùng nằm trên 1 đường thẳng
-Các đa giác lồi là:H4 , H5, H6
Hs: Đọc định nghĩa
- Các đa giác 1, 2, 3 không phải là các đa giác lồi.
?3 –Hs lên bảng điền vào chỗ trống .Lớp nhận xét.
Hs: Trả lời.
1- Khái niệm đa giác:
a) đa giác:
- Mỗi hình112, 113, 114, 115, 116, 117 (sgk/113) là một đa giác
b) Định nghĩa đa giác lồi : (sgk/144)
 -Mỗi hình 115, 116, 117 là một đa giác lồi.
Hoạt động 3: Khái niệm đa giác đều (15 phút)
- Thế nào là ∆ đều?
-Tương tự như vậy, trong những tứ giác đã học tứ giác nào được xem là tứ giác đều?
-Vậy hãy đ/n đa giác đều?
Gv: Hãy vẽ các đa giác đều trang 115 vào vở
Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm ?4:
 Cho HS gấp hình để tìm tâm đx, trục đx của các đa giác đều 
à xác định số tâm đối xứng, số trục đối xứng của mỗi đa giác đều.
Hs: Trả lời
Hs: Hình vuông là tứ giác đều.
Hs: ĐỊnh nghĩa
Hs: Vẽ hình vào vở
Hs: Làm theo nhóm ?4.
2 – Đa giác đều 
 ĐN: (sgk/115)
Tam giác đều Tứ giác đều 
Ngũ giác đều Lục gác đều
Hoạt động 4: Xây dựng công thức tính tổng số đo của một đa giác? (8 phút)
Bài 4 (sgk – t115): 
Cho HS làm trên phiếu kiểm tra , Gv thu bài , chấm và nhận xét à nêu công thức tính : Tổng số đo các góc của đa giác n cạnh.
-Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, ta làm như thế nào?
->BT 5
-Hs điền trên phiếu kiểm tra 
HS tính và trả lời:
Bài tập 4 (sgk - t115)
Ghi nhớ: Tổng số đo các góc của đa giác n cạnh là:
 (n-2).1800 
Bài tập 5(sgk - t115)
- Mỗi góc của ngũ giác đều
 bằng : (5-2).1800:5= 1080
- Mỗi góc của lục giác đều bằng 
(6-2).1800 :6 = 1200
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Học bài theo vở ghi và sgk . Làm BT1, 3(sgk - t161)
Xem trước bài: Diện tích hình chữ nhật
Ngày soạn: 4 / 11 / 2010
Tuần 14
Tiết 27
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông,tam giác vuông.
- HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của d.tích đa giác.
- HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán.
 II. CHUẨN BỊ
Gv: Dụng cụ vẽ hình, bảng phụ
Hs: Ôn bài và làm bài. Dụng cụ vẽ hình
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)
Viết công thức tính tổng số đo các góc của đa giác n cạnh? 
Đáp án: ( (n-2).1800)
Tính số đo mỗi góc của bát giác đều? 
Đáp án: (8-2).1800:8= 1350
Hoạt động 2: Khái niệm diện tích đa giác (8 phút)
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
- Treo bảng phụ hình 121. Cho Hs trả lời các câu hỏi sau:
a) Nếu xem1 hình vuông là 1 đơn vị diện tích, thì diện tích các hình A; B là bao nhiêu đơn vị dt? So sánh 2 dt này? 
b) Vì sao nói dt hình D gấp 4 lần dt hình C? 
c) So sánh dt hình C với diện tích hình E 
Gv: Củng cố và cho nhận xét
Gv: Giới thiệu tính chất cơ bản của đa giác.
HS trả lời:
a) Hình A bằng 9 đơn vị diện tích.hình B bằng 9 đơn vị diện tích .SA= SB
b) SD= 4SC vì SD= 8 ,SC = 2 , 8:3=2
c)SC = ¼ SE 
HS trả lời
Nhận xét: sgk/117
Tính chất : sgk/117
Kí hiệu: SABCDE 
Hoạt động 3: Công thức tính diện tích hình chữ nhật (7 phút)
- Nếu 1 hcn có kích thước là 3 và 2 thì dt hcn đó bằng ? vì sao?
Gv: Cho Hs thừa nhân công thức tính dt hình chữ nhật
Gv: Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 2,3cm và 1,5cm
Hs: Trả lời.
S = 3.2 = 6
 S = a.b
S là dt hcn , a số đo chiều dài,b số đo chiều rộng
Ví dụ : a=2,3cm , 
b=1,5 cm
S= 2,3.1,5 = 3,45(cm2) 
Hoạt động 4: Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông (8 phút)
- Cho HS đọc và làm ?2
- Phát biểu bằng lời các công thức tính dt hình vuông, dt tam giác vuông ?
Gv: Yêu cầu ha làm ?3
Hs: Làm từng câu ?2.
Hs: Phát biểu.
Hs: Trả lời ?3
- 2 ∆ bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
-2 ∆ không có điểm trong chung , tổng diện tích 2 ∆ bằng diện tích hình chữ nhật
- Diện tích hình vuông
S = a2 a
- Diện tích tam giác vuông b
 a
 S = a.b 
Hoạt động 5: Vận dụng (10 phút)
1/ Bài 6 (sgk – t 118)
Yêu cầu thảo luận nhóm 
2/ Cho HS làm BT:
Cho tam giác vuông có cạnh huyền a= 5cm, cạnh góc vuông thứ nhất b= 4cm, tính diện tích tam giác đó.
- Thảo luận nhóm và trình bày bài giải.
Hs: Hoạt động nhóm tìm cạnh góc vuông còn lại.
- Tính diện tích tam giác theo công thức
BT6/118
 Scũ = a.b
a) Smới = (2a).b = 2(ab)
 Vậy Smới = 2 Scũ 
b) Smới = (3a).(3b)= 9(ab)
 Vậy Smới = 9Scũ
c) Smới = (4a).(b:4) = ab
 Vậy Smới = Scũ
Bài tập: Giải:
Gọi a là cạnh huyền , b là cạnh góc vuông thứ nhất , c là cạnh góc vuông thứ 2
Ta có a2= b2+c2 
 Suy ra: c2 = a2-b2 
hay c = 3
Vậy S= 3.4=12(cm2)
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (5 phút)
- Học bài theo vở ghi và sgk
- BT :7,8/118 sgk , 8,10/119sgk
- Xem trước các bài tập phần luyện tập
	 Ngày soạn: 5 / 11 / 2010
Tuần 15
Tiết 28
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
- Nắm vững công thức tính diện tích tam giác từ công thức tính diện tích của tam giác vuông .
- Hiểu rõ rằng , để chứng minh công thức tính diện tích tam giác, đã vận dụng công thức tính diện tích của tam giác vuông đã được chứng minh trước đó.
- Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học, đặc biệt là công thức tính diện tích tam giác và các tính chất về diện tíchđể giải một bài toán về diện tích cụ thể.
-Thấy được tính thực tiễn của toán học và rèn luyện tính cẩn thận chính xác
II. CHUẨN BỊ
Gv: Bảng phụ vẽ hình BT 16
Hs : Giấy, kéo, ê ke, thước thẳng, keo dán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)
Phát biểu công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông
Bài tập 8(sgk)
Hoạt động 2: Định lý (25 phút)
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
- Nêu bài toán: Cho ∆ABC có AH là đường cao ứng với cạnh BC. Chứng minh rằng diện tích ∆ABC bằng nửa tích AH.BC
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm. Mỗi nhóm trình bày một trường hợp
Gv: Yêu cầu các nhóm treo bảng nhóm và củng cả lớp nhận xét
→ Định lý (sgk)
- Thảo luận nhóm
Nhóm 1: A trùng H
 ∆ABC vuông 
tại A, nên
SABC= 
Nhóm 2: H nằm giữa B và C
SABC=SAHB+SAHC 
= 
= 
Nhóm 3: H nằm ngoài B, C (C nằm giữa B, H)
SABC=SAHB-SAHC 
=
=
1. Định lí: SGK/120
SABC = 
Chứng minh: (sgk/121)
Hoạt động 3: Thực hành cắt ghép (10 phút)
Giáo viên
Học sinh
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm ?: Cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật
Gợi ý :
=> cắt ghép như thế nào?
độ dài 2 cạnh là: h và hoặc a và 
Kết quả thực hiện:
* cắt ghép:
hoặc:
Hoạt động 4: Vận dụng (6 phút)
Bảng phụ vẽ hình bài 16 (sgk)
HS giải thích miệng
-Rút ra nhận xét gì?
- Yêu cầu hs làm bài 17 (sgk)
Tích AB.OM và OA.OB gợi nhớ công thức nào?
HS giải thích:
Ha; Hb; Hc có:
 ; 
 =>
* Nhận xét: Nếu tam giác và hcn có cùng đáy a và chiều cao h thì 
Hs: Làm bài tập
Bài 17 (sgk)
Ta có: SABC = AB.OM
 SABC = OA.OB
Suy ra: AB.OM = OA.OB
Vậy : AB.OM = OA.OB
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
 - Học thuộc công thức tính diện tích tam giác vuông , tam giác không vuông.
-Xem lại các BT đã giải. BTVN 18,19,24 (Sgk – t 122;123)
-Xem trước phần luyện tập trang 19(sgk – 122)
Ngày 15 / 11 / 2010
Tuần 16
Tiếta 29 LUYỆN TẬP 
 I. MỤC TIÊU
- Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất diện tích đa giác , những công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông ,tam giác vuông.
-Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng tính toán tìm diện tíchtam giác.
-Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp, tư duy lo gíc.
II. CHUẨN BI
Gv:Bảng phụ ghi đề bài tập, dụng cụ vẽ hình
Hs: Học bài trước khi đến lớp, thước 
III. H0ẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra(7 phút)
- Phát biểu và viết công thức tính diện tích tam giác.
- Làm BT 18
 Giải:
Kẻ đường cao AH , ta có 
SABM = BM.AH , SACM = AH.MC
Mà BM = MC ( AM là trung tuyến )
Suy ra : SABM = SACM 
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
- Treo bảng phụ vẽ hình bài 19(sgk) yêu cầu hs các tam giác có cùng diện tích (Lấy ô vuông làm đơn vị diện tích)
Gợi ý: Tính diện tích các hình theo ô vuông rồi so sánh
- Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có bằng nhau không?
- Yêu cầu hs làm bài 20 Gv: Vẽ lại hình 134 
- Hướng dẫn giải 
 AD=? => SADE => SABCD= 3.SABC =>x(SABCD:BC)
- Yêu cầu hs lên bảng trình bày:
Nhận xét
- Yêu cầu hs làm bài 23 (sgk)
Gợi ý: Do M nằm trong tam giác nên SABC =?
Từ :SAMB+SBMC = SAMC 
-Hãy so sánh SAMC với SABC?
- SAMC =?; SABC ?
-Từ việc so sánh trên suy ra vị trí của điểm M?
HS làm 
a)Ta có
S1= 4(đvdt) ; S2=3(đvdt) ; S3=4(đvdt) ; S4=5(đvdt) ; S5=4,5(đvdt) ; S6=4(đvdt) ; S7=3,5(đvdt); S8=3(đvdt)
Vậy: S1=S3=S6 ; S2=S8
Hs: Đọc đề, tham gia phân tích cách giải.
1HS giải
HS trả lời.
Hs: Lên bảng trình bày
HS giải.
Hs: SAMC = SABC
- M nằm trong tam giác ABC
HS suy nghĩ trả lời.
HS lên bảng giải.
Bài 19(ssgk)
a) S1=S3=S6; S2= S8;
b) Hai tam giác bằng nhau thì không nhất thiết bằng nhau
Bài 20 (sgk)
Ta có: AD=BC (ABCD là hcn)
Mà BC=5cm=> CD=5cm
SAED = ½ HE.AD
 =1/2 .2.5=5(cm2)
SABCD = 3.SAED
 = 3.5=15(cm2)
lại có SABCD = CB.CD
hay 15 = 5.x
Suy ra: x = 15:3 =5(cm)
Vậy x = 5cm 
Bài 23(sgk)
Theo giả thiết M nằm trong tam giác nên: 
 SAMB+SBMC + SAMC = SABC
Mà: SAMB+SBMC = SAMC
Suy ra : 2SAMC = SABC 
Hay SAMC =1/2 SABC (1)
Mà AMC và ABC cùng đáy BC (2) 
(1)(2) suy ra :MK= ½ BH
Vậy M nằm trên đường trung bình EF c ... ện tích thực của đám đất đó.
BT38: Cho HS đọc đề, nêu cách giải 
-GV nhận xét.
HS nêu cách phân chiabằng cách kẻ thêm đường phụ.
HS :Diện tích đa giác bằng tổng diện tích các đa giác thành phần.
 -HS thảo luận nhóm và trình bày cách giải. 
1 HS lên bảng giải, lớp nhận xét. 
1HS lên bảng giải.
-HS trả lời :lấy diện tích đó nhân với 5000002.
-1 HS giải.
-Lớp làm nháp,nhận xét.
1/ Cách tính diện tích đa giác :
 SABCDEF = S1+S2+S3+S4+S5 
Ví dụ: sgk/129
BT 38/130:
Diện tích đám đất : 
SABCD = AB.BC =150.120 
 = 18000(m2)
Con đường hình bình hành (BE//FG , EF //BG) có diện tích 
SEBGF = FG.BC = 50.120 
 = 6000(m2)
Diện tích phần còn lại:
18000 – 6000 =12000(m2)
 3.HDVN: 2’
-Học và nắm cách chia một đa giác thành các hình để tính được diện tích.
-Làm bt 39,40/131
*Hướng dẫn: Chú ý có thể mắc sai lầm khi lấy tổng diện tích của các hình nhân cới mẫu của tỷ lệ xích để tìm diện tích của hình trong thực tế !!!
*Chuẩn bị ôn tập chương II: Câu hỏi A và bài tập B trang 131 & 132 SGK
Bổ sung:
Tuần : 21 Tiết: 37
Ngày soạn : 27/1
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁC
I/ MĐYC :
 – HS nắm vững định nghĩavề tỉ số của hai đoạn thẳng:
 – HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ .
 – HS cần nắm vững nội dung của định lí ta lét thuận, vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số trong sgk bằng nhau trên hình vẽ 
II/ Chuẩn Bị :
 – HS : Xem trước bài mới , dụng cụ: thước kẻ và ê ke , SGK, nháp, thước kẻ, compa, êke
 – GV: SGK, SBT, phấn màu , thước kẻ, compa, êke, bảng phụ vẽ hình 3 sgk/37
III/ Hoạt Động Lên Lớp :
1/ Kiểm tra bài cũ 
 Tỉ số của hai số là gì ? Tương tự tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
 Cho AB=3cm , CD=5cm , tìm tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.
 Cho EF= 4dm , MN=7dm, tìm tỉ số của hai đoạn thẳng EF và MN.
2/ Bài mới: 
Hđ của giáo viên
Hđ của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Tỉ số của hai đoạn thẳng 
-Từ bài tập kiểm tra GV hình thành tỉ số của hai đoạn thẳng 
-Tình huống:Tỉ số của hai đoạn thẳng có phụ thuộc vào cách chọn đơn vị không?
Hãy chọn đơn vị khác để tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB,CD (bài k.tra) à rút ra kết luận gì?
 BT1/58
HĐ2:Hình thành khái niệm đoạn thẳng tỉ lệ.
-Cho HS làm ?2
-GV: khi ta nói hai đoạn thẳng AB,CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và 
C’D’
-GV trình bày đn như sgk.
GV lưu ý cách viết tỉ lệ thức ở hai dạng trong SGK là tương đương.
HĐ3:Định lý ta lét
GV treo bảng phụ hình 3
-yêu cầu HS so sánh các tỉ số 
Gợi ý: Nhận xét gì về các đường thẳng song song cắt hai cạnh AB và AC
-Hãy phát biểu bằng lời giả thiết và kết luận bài toán trên.
-GV rút ra định lý thuận của định lý ta lét.
-HS đọc lai định lý 
-từ nếu biết độ dài của 3 trong 4 đoạn thẳng ta có tính được độ dài đoạn thẳng còn lại ?
-HS làm ?4
-HS nghe và đọc định nghĩa
-HS thảo luận nhóm hai HS.
-HS làm BT 1/58.
-HS lên bảng gải ?2 -> kết luận .
-1HS lên bảng làm ?2 , cả lớp làm nháp
ta có:
-HS lập lại định nghĩa.
HS làm trên phiếu kiểm tra
Giải :
-Một số HS phát biểu.
HS trả lời:
 2 HS làm BT?4
y
1/ Tỉ số của hai đoạn thẳng 
ĐN: sgk/56
Ví dụ: 
Nếu AB= 3cm , CD= 50mm=5cm
thì 
* Chú ý: SGK/56
BT 58/ 58:
a) 
b) EF=48cm , GH=16dm=160cm
c) PQ=1,2m=120cm ; MN=24cm
2/ Đoạn thẳng tỉ lệ
 ĐN: SGK/57
 AB và CD tỉ lệ với A’B’và C’D’
3/ Định lý Ta Lét.
GT
KL
Ví dụ: SGK/58
?4:H5a 
 Giải :
Vì a//BC , theo định lý Ta- lét ta có : hay 
Suy ra :
H5b:
 Giải
Ta có:
CB= CD+BD = 5+3,5 = 8,5
Theo định lý Ta-lét ta có :
Hoạt động 4: HDVN
BT 1,2,3
HD:- bài 4 :Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức; bài 5 :có thể tính trực tiếp hay gián tiếp.
Chuẩn bị bài mới : Tìm cách phát biểu mệnh đề đảo của định lý Ta –lét? Xem bài đl Ta-lét đảo?
 Bổ sung:
Tuần : 21 Tiết: 38 
Ngày soạn : 27/1
ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA TALÉT
I/ MĐYC :
– HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý talét
– Vận dụng định lý để xđịnh được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
– Hiểu đước cách chứng minh hệ quả của định lý talét, đặc biệt là phải nắm được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ //BC . qua mỗi hình HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau
II/ Chuẩn Bị :
 – HS : SGK, nháp, thước kẻ, compa, êke
 – GV: SGK, SBT, phấn màu , thước kẻ, compa, êke . bảng nhóm
III/ Hoạt Động Lên Lớp :
Hđ của giáo viên
Hđ của học sinh
Ghi bảng
1) Hoạt động 1: định lý đảo
gv treo hình . cho HS ghi gt và kết luận của định lý thuận sau đó nêu nội dung định lý đảo và cho HS thừa nhận.
GV lưu ý: ở định lý thuận thì từ B’C’//BC rút ra ba tỉ lệ thức. Còn ở định lý đảo chỉ cần có một trong ba tỉ lệ thức thì kết luận B’C’//BC
2) Hoạt động 2: hệ quả của định lý talét
gv treo hình 9/60
HS thực hiện các câu hỏi của ?2/60
phát biểu hệ quả của định lý talét
gv vẽ hình, ghi gt và kl nội dung của hệ quả
gv hướng dẫn HS chứng minh hệ quả:từ C’ kẻ C’D//AB(DÎBC)
Ý
,
Ý
Ý
 và B’C’=BD
gv treo b ảng phụ hình 11/61 cho HS thấy các trường hợp khác khi B’C’ cắt AB,AC kéo dài thì vẫn có dãy tỉ số b ằng nhau
là m ?3/62:
gv treo bảng phụ hình 12/62
HS nêu cách làm
Bài 6/62: 
gv treo bảng phụ hình 13/62
HS đọc định lý đảo
Vẽ hình ghi gt và kl của định lý vào vở
HS làm bài và đứng tại chỗ trả lờiàrút ra nội dung hệ quả
H11/61
3 HS lên bảng trình bày, cả lớp làm nháp
HS đứng tại chỗ trả lời
1) định lý đảo:sgk/60
Gt DABC, B’ÎAB, C’ÎAC
Kl B’C’//BC
2) hệ quả của định lý talét:
Gt DABC
 B’C’//BC(B’ÎAB,C’ÎAC)
KL 
CM: SGK/61
Chú ý: sgk/161
?3/62:
a) DE//BC:
Tacó DE//BC
b)MN//PQ:
Vì MN//PQ nên ta có:
c)
Ta có: EB//CF(cùng vuông góc với EF)
Suy ra:
Bài 6/62:
3/Hoạt động: HDVN:
học thuộc định lý, hệ quả
bài tập 7,8,9/63
hướng dẫn bài 9/63.
Cách vẽ khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
 Bổ sung:
Tuần : 22 Tiết: 39 
Ngày soạn : 4/2
 LUYỆN TẬP
I/ MĐYC :
– HS nắm chắc nội dung định lý talét thuận và đảo, hệ quả của định lý talét
– Vận dụng thành thạo vào giải bài tập hình học
– Thấy được ứng dụng của định lý trong thực tiễn
 II/ Chuẩn Bị :
 – HS : SGK, nháp, thước kẻ, compa, êke
 – GV: SGK, SBT, phấn màu , thước kẻ, compa, êke
III/ Hoạt Động Lên Lớp :
1/ Kiểm tra bài cũ:
hs1: phát biểu định lý talét đảo, vẽ hình, ghi gt và kl của định lý
hs2: phát biểu hệ quả của định lý talét, vẽ hình, ghi gt và kl?
Ap dụng: bài 7a/62( gv treo bảng phụ)
MN//EF nên ta có
2/ Bài mới:
Hđ của giáo viên
Hđ của học sinh
Ghi bảng
1) Hoạt động 1: sữa bài tập
bài 7/62
bài 9/63
Bài 11/63: HS vẽ hình ghi gt và kl
GV hướng dẫn
Ý
HS sữa ở ktbc
1 HS lên bảng sữa, cả lớp theo dõi nhận xét
HS vẽ hình ghi gt và kl
1 HS lên bảng giải
cả lớp làm nháp
gv nhận xét , sữa sai
Bài 9/63:
Giải:
Vì DK//BH(cùng vuông góc với AC)
Nên ta có:
Bài 11/63:
Gt DABC, AH^BC(HÎBC) ‘d//BC, 
kl a)
 b) cho biết AH’=1/3AH và 
 SABC=67,5cm2. Tính SAB’C’
Gt DABC, AH^BC(HÎBC)
 ‘d//BC, 
kl a)
 b) cho biết AH’=1/3AH và 
 SABC=67,5cm2. Tính SAB’C’
Giải:
a) cm :
tacó B’C’//BC nên ta có
b) ta có:
gọi S và S’ là diện tích DABC và DA’B’C’, ta có:
3/ Hoạt động: HDVN:
xem lại các bài tập đã giải
bài tập: 11/63
chuẩn bị : xem trước bài “ tính chất đường phân giác của tam giác”
 Bổ sung:
Tuần : 22 Tiết: 40 
Ngày soạn : 4/2
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I/ MĐYC :
	- Trên cơ sở một bài toán cụ thể : cho HS vẽ hình, đo, tính toán , dự đoán , cminh, tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.
	- Giáo dục cho học sinh quy luật của nhận thức : Từ trực quan sinh động , sang tư duy trừu tượng , tiến đến vận dụng vào thực tế.
	- Bước đầu HS biết vận dụng định lý trên để tính toán độ dài các đoạn thẳng.
II/ Chuẩn Bị :
 – HS : SGK, nháp, thước kẻ, compa, êke
 – GV: SGK, SBT, phấn màu , thước kẻ, compa, êke
III/ Hoạt Động Lên Lớp :
Hđ của giáo viên
Hđ của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: 
GV cho HS là bài tập ?1
HĐ2:Tìm hiểu cm, tập phân tích và cm:
 GV giới thiệu bài mới và yêu cầu HS tìm hiểu chúng 
Muốn cm được tỉ số trên cần vận dụng tính chất nào ? Nếu thế cần có điều gì ?
Từ B , ta vẽ đường thẳng // với AC , cắt AD tại E khi đó ta có điều gì ?
GV hướng dẫn HS chứng minh định lý .
GV cho HS vẽ hình và vân dụng để nêu tính chất của AD . Nếu có AE ^ AD tại A và cắt BC tại E thì AE là gì củaD ABC
Khi đó phân giác ngoài của D ABC cũng có tính chất này . Yêu cầu HS nêu tính chất .
HĐ3: Vận dụng 
GV treo bảng phụ vẽ hình ?2 sgk . Cho HS đọc đề và gọi HS cho biết cách tính tỷ số của x và y . Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài toán .
GV : nếu chỉ có 1 cây thước thẳng , ta co thể xđ tia đó là phân giác của 1 góc được không ?
GV treo bảng phụ có vẽ hình ?3 . Hướng dẫn HS làm tương tự ?2 
HĐ4:Củng cố và hd về nhà :
GV cho HS làm bt theo nhóm bài tập 17 
Sau khi các nhóm thực hiện xong gv nhận xét đánh giá kết quả .
Học sinh làm bài .
Một số HS phát biểu kết quả tìm kiếm của mình :
‘ Đường phân giác của môt tam giác chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề’
Đọc Cm ở SGK và trình bày các vấn đề mà GV yêu cầu .
Định lý Ta lét .
Cần có 2 đt //
Tỉ số 
Ta cần cm : AB = BE 
HS tự cm D ABE cân tại B 
1 HS lên bảng trình bày .
cả lớp làm nháp và so sánh kết quả .
HS : được vì ta đo các đoạn thẳng , lập tỉ số rồi so sánh
1 HS trả lời bài tập
Các nhóm trưởng phân công các nhóm thực hiện và báo cáo kết quả .
1.Định lý :
?1/
Định lý (SGk)
DABC , AD là phân giác của góc BAC (DÎBC)
gt
Chú ý : SGK
?2/ Do AD là phân giác của 
nên : 
Nếu y = 5 thì 
?3/ Do DH là phân giác của 
nên 
Bài tập 17 : 
Do tính chất phân giác ta có :
Hoạt động: HDVN
BTVN : 15,16 .
Hd : Bài 15 làm tương tự ?
Bài 16 : Tính tỉ số DB và DC sau đó tính tỉ số của 2 tam giác .
 Bổ sung:
Trường THCS Lê Quý Đôn
 DANH MỤC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Môn: Toán Lớp: 8
STT
 Tên ĐDDH
 Bài dạy
 Tiết PPCT
Ghi chú
 01
 02
 03
 04
 05
 06
-Tranh ảnh dạy học lớp 8
-Hình đồng dạng
-Tam giác đồng dạng
-Tam giác vuông đồng dạng
-Hình khai triển của hình hộp
-Hình khai triển của hình lăng trụ đứng
-Hình chóp tứ giác đều
-Bộ hình học không gian:
Hình hộp chữ nhật 
Hình lập phương
-Hình lăng trụ đứng 
-Hình chóp đều , hình chóp cụt đều 
Bộ triển khai tứ giác tứ giác 
-Tứ giác 
-Hình thang
-Hình thang cân
-Hình bình hành
-Hình chữ nhật
-Hình thoi
Hình vuông
Thước vẽ truyền học sinh
Thước vẽ truyền giáo viên
Bộ dụng cụ thực hành
-Khái niệm tam giác đồng dạng
--Khái niệm tam giác đồng dạng.
-Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
-Hình hộp chữ nhật
-Diện tích xq của hình lăng trụ đứng
-Hình chóp đều
-Hình hộp chữ nhật
-Hình lăng trụ đứng
-Hình chóp đều và h. chóp cụt đều
-Tứ giác
-Hình thang
-Hình thang cân
-Hình bình hành
-Hình chữ nhật
-Hình thoi
-Hình vuông
-Có thể em chưa biết
Thực hành
 42
 42
 49
 57 59
 62
 65 67
 5760
 6164
 6568
 1
 2
 3
 12
 16
 20
 21
 5253

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 8 chuong II.doc