I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
HS nắm chắc quy tắc về luỹ thừa của một tích luỹ thừa của một thương
Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán
HS cẩn thận và chớnh xỏc khi tớnh toỏn
II. Chuẩn bị :
GV: Đồ dùng dạy học
HS: Đồ dùng học tập
III. Phương pháp:Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài học
1. Ổn định lớp: ( 1 ) bỏo cỏo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : ( 7 )
Tìm x, biết:
Hs1:
Hs2: Viết và dưới dạng luỹ thừa cơ số 5
3. Bài mới : ( 1 ) Tớnh nhanh tich cỏc số hữu tỉ cú cựng lũy thừa được tính như thế nào ?
Tuần 4 Từ 13/9 19/9 Tiết 7;8 Tiết 7 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( tt ) I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: HS nắm chắc quy tắc về luỹ thừa của một tích luỹ thừa của một thương Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán HS cẩn thận và chớnh xỏc khi tớnh toỏn II. Chuẩn bị : GV: Đồ dựng dạy học HS: Đồ dựng học tập III. Phương pháp:Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm IV. Tiến trình bài học Ổn định lớp: ( 1’ ) bỏo cỏo sĩ số Kiểm tra bài cũ : ( 7’ ) Tìm x, biết: Hs1: Hs2: Viết và dưới dạng luỹ thừa cơ số 5 Bài mới : ( 1’ ) Tớnh nhanh tich cỏc số hữu tỉ cú cựng lũy thừa được tớnh như thế nào ? Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng tg Yêu cầu làm ?1 Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? Tổng quát? * Củng cố: Yêu cấu hs làm ?2 SGK Trình bày kết quả ? Giáo viên chốt lại cách làm HS làm ?1 trên giấy nháp 2HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS nêu công thức tổng quát Học sinh phát biểu bằng lời... HS làm ?2 ở nháp 1 HS trình bày kết quả trên bảng Lớp nhận xét I. Luỹ thừa của một tích ?1 * Tổng quát: ?2 Tính: 15’ Yêu cầu học hinh làm ?3 theo nhóm Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? Qua bài toán có kết luận gì về và * Củng cố: Yêu cầu học sinh làm ?4 theo cá nhân Nhận xét Trả lời ?5 Các nhóm làm ?3 Đại diện của hai nhóm lên trình bày kết quả trên bảng HS làm bài vào vở nháp Nhận xét HS làm bài vào vở 3HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét 2 học sinh lên bảng làm 2. Luỹ thừa của một thương ?3 Tính và so sánh ?4 Tính ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81 15’ 4. Củng cố : ( 5’ ) Kiến thức toàn bài 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: ( 1’ ) - Nghiên cứu kĩ bài. Tìm cách chứng tỏ công thức - Làm bài 34, 35 , 36 ,37, 38 (SGK-22), 50, 51, 52 (SBT) V. Rỳt kinh nghiệm : Tiết 8 : LUYỆN TẬP I, Mục tiêu: sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa. Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa. . II, Chuẩn bị : GV: Đồ dựng dạy học HS : Đồ dựng học tập III, Phương pháp: vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV, Tiến trình bài học Ổn định lớp : ( 1’ ) 2 Kiểm tra bài cũ : ( 7’ ) HS1: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a, 254.28 b, 208:28 HS2: Tìm giá trị của các biểu thức: Bài mới: ( 1’ ) Ta đó học cỏc phộp tớnh về lũy thừa . hụm nay ta đi luyện tập về cỏc kiến thức đó học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng tg Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và làm bài tập 38(SGK- 22) Chuẩn bị tại chỗ ít phút. Nhận xét ? Làm bài 39 SGK Yêu cầu hs làm việc theo cá nhân Nhận xét Gv chốt lại... Làm bài 40 SGK Hãy nêu cách làm bài Nhận xét ? Yêu cầu học sinh làm bài 42 (SGK-23) Nhận xét ? Giáo viên chốt lại ... Gv cho thêm Lưu ý học sinh số mũ chẵn và số mũ lẻ Học sinh đọc bài... HS làm bài vào vở 1HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS làm bài vào vở Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút 1Hs lên bảng trình bày Hs khác nhận xét HS đọc bài Hs nêu cách làm Làm làm tại chỗ ít phút Mỗi HS trình bày kết quả trên bảng một phần HS làm bài vào vở Nhận xét Học sinh hoạt động theo nhóm, chuẩn bị tại chỗ ít phút Đại diện hai nhóm lên trình bày kết quả, mỗi nhóm một phần trên bảng Nhận xét HS làm bài theo nhóm HS trình bày kết quả trên bảng LUYỆN TẬP Bài tập 38(SGK-22) Bài tập 39 (SGK-23) Bài tập 40 (SGK-23) Bài 42(SGK-23) Tìm số tự nhiên n, biết: Bài tập: Tìm x, biết: Hoặc 30’ 4. Củng cố: ( 5’ ) Giảng lại cỏc dạng bài tập đó giải 5.Hướng dẫn học bài ở nhà ( 1’ ) - Làm bài 41,43 SGK 55, 56, 57, 59 SBT V. Rỳt kinh nghiệm : Kớ duyệt Tuần 4; Tiết 7;8 Ngày:
Tài liệu đính kèm: