Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Tiết 57 đến tiết 69 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Bến Cát

Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Tiết 57 đến tiết 69 -  Trường THCS Lê Quý Đôn - Bến Cát

I/ MỤC TIÊU :

- Hiểu thế nào là một bất đẳng thức.

- Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng.

- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước, bảng phụ (hình ?2)

- HS : Nghiên cứu bài trước ở nhà.

- Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 30 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1259Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Tiết 57 đến tiết 69 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Bến Cát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 27 Tiết 57
Ngày soạn : / / 2010 
Ngày dạy : 
Lớp: 82 – 4 – 5 
Chương IV :
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ 
VÀ PHÉP CỘNG
I/ MỤC TIÊU :
- Hiểu thế nào là một bất đẳng thức. 
- Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng. 
- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, bảng phụ (hình ?2) 
- HS : Nghiên cứu bài trước ở nhà. 
- Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương (2’)
- GV giới thiệu sơ lược nội dung chương IV, gồm: 
- Liên hệ giữa thứ tự & phép cộng 
- Liên hệ giữa thứ tự & phép nhân 
- Bất phương trình một ẩn. 
- Bất phtrình bậc nhất một ẩn 
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 
- HS nghe giới thiệu, ghi tựa bài. 
Hoạt động 2 : Thứ tự trên tập số (12’)
1/ Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số : 
So sánh 2 số a và b, ta có:
- Hoặc a = b
- Hoặc a > b
- Hoặc a < b 
.
.
.
.
.
Biểu diễn các số –1; 0 ; -2,5; ; 2 trên trục số: 
.
 -2 -1 0 2 
Khi a lớn hơn hoặc bằng b, ta có: a ³ b 
Ví dụ: x2 ³ 0 với mọi x 
Khi a nhỏ hơn hoặc bằng b, ta có: a £ b 
Ví dụ : -y2 £ 0 với mọi y 
- Gọi HS so sánh các số :7 và 7 ; 7 và 9; 12 và 7.
- Ghi kết quả so sánh lên bảng bằng ký hiệu và giới thiệu các ký hiệu : = ; .
- Hỏi khi so sánh 2 số a và b có những trường hợp xảy ra ?
- Vẽ lên bảng trục số và điểm biểu diễn số 0 
- Nói : khi biểu diễn các số thực trên trục số thì điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. 
- Gọi HS biểu diễn các số –2, 5; -1; 2  
- Nêu ?1 gọi HS thực hiện 
- Giới thhiệu cách nói gọn về các kí hiệu ³ ; £ và cho ví dụ minh hoạ. 
- HS đứng tại chỗ phát biểu, so sánh. 
- Trả lời : 3 trường hợp a = b; a b 
- HS vẽ trục số vào vở (một HS thực hiện ở bảng) 
- HS biểu diễn các số trên trục số 
- Trả lời ?1 
- Chú ý nghe, ghi bài 
Hoạt động 3 : Bất đẳng thức (5’)
2/ Bất đẳng thức : 
Ta gọi hệ thức dạng a b, a £ b, a ³ b) là các bất đẳng thức, trong đó a là vế trái, b là vế phải 
Ví dụ : (sgk) 
- GV giới thiệu như sgk 
- Hãy lấy ví dụ về bất đẳng thức và chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức đó. 
- HS nghe GV trình bày.
- HS lấy ví dụ về bất đẳng thức 
Chẳng hạn –1 < 3.
 x + 3 > x 
Rồi chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức  
Hoạt động 4 : Thứ tự và phép cộng (18’)
3/ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng : 
* Tính chất: 
Với ba số a, b và c, ta có: 
- Nếu a < b thì a + c < b + c ; nếu a £ b thì a + c £ b + c. 
- Nếu a > b thì a + c > b + c ; nếu a ³ b thì a + c ³ b + c. 
 Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho 
Ví dụ : (sgk) 
Lưu ý: (sgk) 
- Cho biết bđt biểu diễn mối quan hệ giữa (-4) và 2 ? 
- Khi cộng 3 vào cả 2vế của bđt đó, ta được bđt nào? 
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
- GV treo hình vẽ 36 sgk lên bảng 
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
 -4+3 2+3 
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 
- Nói : Hình vẽ này minh hoạ cho kết quả: Khi cộng 3 vào cả hai vế của bđt –4 < 2 ta được bđt –1< 5 cùng chiều với bđt đã cho 
- Yêu cầu HS làm ?2 
- GV giới thiệu tính chất và ghi bảng 
Hãy phát biểu thành lời tính chất trên? 
GV cho HS xem ví dụ 2 rồi làm ?3 và ?4 
Gọi hai HS lên bảng 
- GV nêu lưu ý như sgk 
- HS : – 4 < 2 
- HS : – 4 + 3 < 2 + 3 
 Hay – 1 < 5 
- Quan sát hình theo hướng dẫn của GV 
- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?2 
a) Được bđt –4 + (-3) < 2 + (-3) 
b) Được bđt –4 + c < 2 + c 
- HS phát biểu 
- HS khác nhắc lại và ghi bài 
- HS đọc ví dụ và làm ?3 , ?4 
- Hai HS làm ở bảng 
?3 Có – 2004 > - 2005 
Þ -2004+(-777) > -2005+(-777) 
?4 Có < 3 
Þ +2 < 3 +2 hay+2 < 5
- HS nghe, ghi bài 
Hoạt động 5 : Luyện tập (7’)
Bài 1 trang 37 SGK 
Bài 2 trang 37 SGK
Bài 1 trang 37 SGK 
- Đưa bài tập 1 lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc và trả lời. 
Bài 2 trang 37 SGK
- Nêu bài tập 2 cho HS thưc hiện 
- HS trả lời miệng : 
Sai vì –2 + 3 = -1 < 2 
Đúng vì 2.(-3) = -6 
- HS lần lượt thực hiện : 
a) Có a < b Þ a + 1 < b + 1  
Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)
- Học bài: Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 
- Làm bài tập : 1(cd); 3 sgk trang 37
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
Tuần : 27 Tiết 58
Ngày soạn : / / 2010 
Ngày dạy : 
Lớp: 82 – 4 – 5 
§2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, bảng phụ (hình vẽ minh hoạ mục 1, 2) 
- HS : Học bài cũ; nghiên cứu bài trước ở nhà. 
- Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
1/ Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng(4đ)
2/ Đặt dấu “, ³, £” vào ô trống cho thích hợp: (6đ) 
a) 12 + (-8) 9 + (-8) 
b) 13 – 19 15 – 19 
c) (-4)2 + 7 16 + 7 
d) 452 + 12 450 + 12
- Treo bảng phụ, nêu yêu cầu câu hỏi. 
- Gọi một HS 
- Kiểm vở bài làm ở nhà của HS 
- Kiểm bài làm câu 2 một vài HS 
- Cho HS nhận xét ở bảng.
- Đánh giá, cho điểm 
- Một HS lên bảng trả bài, cả lớp làm vào vở câu 2. 
a) 12 + (-8) > 9 + (-8) 
b) 13 – 19 < 15 – 19 
c) (-4)2 + 7 ³ 16 + 7 (hoặc £ )
d) 452 + 12 > 450 + 12 
- Nhận xét ở bảng. 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
- Bất đẳng thức (-2).c < 3.c luôn luôn xảy ra với số c bất kì hay không ? Để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay 
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài 
Hoạt động 3 : Thứ tự và phép nhân với số dương (12’)
1/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương : 
* Tính chất: 
Với ba số a, b và c, mà c >0: 
- Nếu a < b thì ac < bc ; nếu a £ b thì ac £ bc. 
- Nếu a > b thì ac > bc ; nếu a ³ b thì ac ³ bc. 
 Khi nhân vào cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho 
Vd: 
-2 < 3 Þ (-2).2 < 3.2
- Cho biết bđt biểu diễn mối qhệ giữa (-2) và 3 ? 
- Khi nhân cả 2vế của bđt đóvới 2 ta được bđt nào? 
- Nhận xét về chiều của 2 bđt? 
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
- GV treo hình vẽ minh hoạlên bảng 
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
 (-2).2 3.2 
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 
- Nói : Hình vẽ này minh hoạ cho kết quả: Khi nhân 2 vào cả hai vế của bđt –2 < 3 
- Yêu cầu HS làm ?1 
- GV giới thiệu tính chất và ghi bảng 
- Hãy phát biểu thành lời tính chất trên ? 
- GV cho HS xem vdu. Cho HS làm ?2. Gọi hai HS lên bảng 
- HS : – 2 < 3
- HS : – 2.2 < 3.2 Hay – 4 < 6
Hai bđt cùng chiều 
- Quan sát hình theo hướng dẫn của GV 
- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?1 
a) Được bđt –10182 < 15273
b) Được bđt –2c < 3c 
- HS phát biểu 
- HS khác nhắc lại và ghi bài 
- HS đọc vd và làm ?2
- Hai HS làm ở bảng 
a) (-15,2).3,5 < (-15,08).3,5 
b) 4,15. 2,2 > (-5,3). 2,2 
- HS nghe, ghi bài 
Hoạt động 4 : Thứ tự và phép nhân với số âm (13’)
2/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm :
* Tính chất: 
Với ba số a, b và c, mà c< 0: 
- Nếu a bc ; nếu a £ b thì ac ³ bc. 
- Nếu a > b thì ac < bc ; nếu a ³ b thì ac £ bc. 
 Khi nhân vào cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho 
Ví dụ : 
-2 3.(-2) 
- Có bất đẳng thức –2 < 3. Khi nhân cả 2 vế của bđt đó với (-2) ta được bđt nào ? 
- Nhận xét về chiều của 2 bđt? 
- GV treo hình vẽ minh 
- Nói : Hình vẽ này minh hoạ cho kết quả: Khi nhân (-2) vào cả hai vế của bđt –2 < 3 
- Yêu cầu HS làm ?3 
- GV giới thiệu tính chất và ghi bảng 
- Hãy phát biểu thành lời tính chất trên ? 
- GV gọi HS cho ví dụ 
- Cho HS làm ?4, ?5
- Gọi hai HS lên bảng 
- GV lưu ý : nhân hai vế của bđt với –1/4 cũng có nghĩa là chia 2 vế của bđt với –4 
- HS : Từ –2 3.(-2) vì 4>-6 
- Hai bđt ngược chiều.
- Quan sát hình theo hướng dẫn của 
- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?3 
a. Được bđt (-2)(-345) >3(-345)
b) Được bđt –2c > 3c với c < 0 
- HS phát biểu 
- HS khác nhắc lại và ghi bài 
- HS cho vd 
- HS làm?4, ?5 hai HS làm ở bảng
?4 : -4a > -4b Þ a < b 
?5 : Khi chia 2vế của bđt cho cùng một số c ¹ 0 thì : 
- Bđt không đổi chiều nếu c > 0 
- Bđt đổi chiều nếu c < 0
Hoạt động 5 : Tính chất bắc cầu (5’)
3/ Tính chất bắc cầu : 
Với 3 số a, b, c nếu a < b và b < c thì a < c 
Ví dụ: (sgk) 
- Với 3 số a, b, c nếu a< b và b < c thì có kết luận gì ? 
Đó là tính chất bắc cầu của thứ tự nhỏ hơn, tương tự các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng, lớn hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu. 
- HS trả lời: thì a < c 
- HS nêu tính chất tươnh tự  
- Đọc ví dụ sgk 
Hoạt động 6 : Củng cố (5’)
Bài 5 trang 39 SGK 
Bài 6 trang 39 SGK 
Bài 5 trang 39 SGK 
- Đưa bài tập 5 lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc và trả lời. 
Bài 6 trang 39 SGK 
- Nêu bài tập 6 cho HS thực hiện 
- HS trả lời miệng : 
Đúng vì –6 0
Sai vì – 6< -5 và –3 < 0 
- HS thực hiện : 
Có a < b Þ 2a < 2b (nhân với 2)
Þ -a > -b (nhân với –1) 
Þ 2a < a + b (cộng 2 vế với a) 
Hoạt động 7 : Dặn dò (1’)
- Học bài : Nắm vững 2 tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân vừa học. 
- Làm bài tập : 7, 8, 9 sgk trang 40
- HS nghe dặn 
- Ghi chú vào vở bài tập
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
Tuần : 28 Tiết 59
Ngày soạn : / / 2010 
Ngày dạy : 
Lớp: 82 – 4 – 5 
LUYỆN TẬP §1,2
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
- Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- HS : Ôn tập nắm vững các tính chất đã học
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Hoạt động nhóm. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1. Phát biểu thành lời tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) 
2. Sửa bài 6 tr 39 sgk: 
Cho a< b, hãy so sánh 2a và 2b; 2a và a + b; –a và –b 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập 6: 
Có a < b Þ 2a < 2b (nhân hai vế với 2)
 Þ 2a < a + b (cộng 2 vế với a) 
 Þ –a > –b (nhân 2 vế với –1)
- Nhận xét bài làm trên bảng 
- Tự sửa  ...  nhân hay chia cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được một bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
5. Tính chất bắc cầu của thứ tự:
Tính chất: Với ba số a, b và c, nếu b và b > c thì a > c
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I. Tóm tắt lý thuyết:
1. Bất phương trình một ẩn
Một bất phương trình với ẩn x có dạng: A(x) > B(x) 
{ hoặc A(x) < B(x); A(x) B(x); A(x) B(x)},
trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x.
2. Tập nghiệm của bất phương trình:
Tập hợp tất cả các nghiệm ccủa một bất phương trình được gọi là tập nghiệm của bất phương trình đó.
Khi bài toán có yêu cầu giải một bất phương trình, ta phải tìm tập nghiệm của bất phương trình đó.
3. Bất phương trình tương đương:
Hai bất phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
I. Tóm tắt lý thuyết:
1. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Quy tắc nhân với một số: Khi nhân ( hoặc chia) cả hai vế của một bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
a) Giữ nguyen chiều của bất phương trình nếu số đó dương.
b) Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm.
2. Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn
Định nghĩa: Bất phương trình dạng:
ax + b > 0,	ax + b < 0,	ax + b 0,	ax + b 0
với a và b là hai số đã cho và a 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng: ax + b > 0, a 0 dđược giải như sau:
ax + b > 0 ax > - b 	*Với a > 0, ta được: x > *Với a < 0, ta được: x < 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG BẬC NHẤT
I. Tóm tắt lý thuyết:
Ta thực hiện theo các bước:
Bước 1: Bằng việc sử dụng các phép toán bỏ dấu ngoặc hay quy đồng mẫu...để biến đổi bất phương trình ban đầu về dạng:
ax + b 0;	ax + b > 0;	hoặc ax + b < 0;	ax + b 0
Bước 2: Giải bất phương trình nhận được, từ đó kết luận.
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. Tóm tắt lý thuyết:
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
Với a, ta có:
Tương tự như vậy, với đa thức ta cũng có:
2. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Trong phạm vi kiến thức lớp 8 chúng ta chỉ quan tâm tới ba dạng phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, bao gồm:
Dạng 1: Phương trình: với k là hằng số không âm
Dạng 2: Phương trình: 
Dạng 3: Phương trình: 
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình (8 phút) 
GV nêu yêu cầu kiểm tra. 
HS1: Chữa bài tập 12 tr 131 SGK. 
HS2: Chữa bài tập 13 tr 131 (theo đề đã sửa) SGk. 
GV yêu cầu hai HS lên bảng phân tích bài tập, lập phương trình, giải phương trình, trả lời bài toán. 
Sau khi hai HS kiểm tra bài xong, GV yêu cầu hai HS khác đọc lời giải bài toán. GV nhắc nhở HS những điều cần chú ý khi giải toán bằng cách lập phương trình.
Hai HS lên bảng kiểm tra. 
HS1: Chữa bài 12 tr 131 SGK.
HS2: Chữa bài 13 tr 131, 132 SGK. 
HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
v(km/h)
t(h)
s(km)
Lúc đi
25
x(x>0)
Lúc về
30
x
Phương trình: 
Giải phương trình được 
x = 50 (TMĐK) 
Quãng đường AB dài 50 km
NS1 ngày
(SP/ngày)
Số ngày (ngày)
Số SP(SP)
Dự định
50
x
Thựchiện
65
x + 255
ĐK: x nguyên dương.
Phương trình: 
Giải phương trình được: 
 x = 1500 (TMĐK).
Trả lời: Số SP xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm. 
Hoạt động 2:Ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp (20 phút) 
Bài 14 tr 132 SGK. 
(đề bài đưa lên bảng phụ) 
Gvyêu cầu một HS lên bảng rút gọn biểu thức 
GV yêu cầu HS lớp nhận xét bài rút gọn của bạn. 
Sau đó yêu cầu hai HS lên làm tiếp câu b và c, mỗi HS làm một câu. 
GV nhận xét, chữa bài 
Sau đó GV bổ sung thêm câu hỏi: 
d) Tìm giá trị của x để A>0 
c) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên 
Một HS lên bảng làm. 
Hs lớp nhận xét bài làm của hai bạn. 
HS toàn lớp làm bài, hai HS khác lên bảng trình bày. 
Bài 14 tr 132 SGK 
Cho biểu thức 
a) Rút gọn biểu thức 
b) Tính gía trị của A tại x biết 
 |x| = 
c) Tìm giá trị của x để A < 0 
Bài giải 
a) A = 
A= 
A= 
A= 
A= ĐK: x ¹ ± 2
b) |x| = Þ x = ± (TMĐK)
+ Nếu x = thì 
+ Nếu x = thì A= 
c) A < 0 Û 
Û 2 – x < 0 
Û x > 2 (TMĐK) 
Tìm giá trị của x để A > 0
d) A > 0 Û 
Û 2 – x > 0 Û x < 2. 
Kết hợp đk của x: A > 0 khi x < 2 và x ¹ - 2 
c) A có giá trị nguyên khi 1 chia hếtcho2– x 
Þ 2 – x Î Ư(1) 
Þ 2 – x Î {±1} 
* 2 – x = 1 Þ x = 1 (TMĐK) 
* 2 – x = -1 Þ x = 3 (TMĐK) 
Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên. 
Hoạt động 3 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 phút) 
	Để chuẩn bị tốt cho kiểm tra toán học kì II, HS cần ôn lại về Đại số: 
	- Lí thuyết: các kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập chương, các bảng tổng kết. 
	- Bài tập: Ôn lại các dạng bài tập giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình chứa giá trị tuyệt đối, giải bất phương trình, giải toán bằng cách lập phương trình, rút gọn biểu thức. 
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 34 Tiết : 69
Ngày soạn : / / 2010 
Ngày dạy : 
Lớp: 82 – 4 – 5 
THI HỌC KỲ II
Trường THCS Lê Quý Đôn	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.
Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Toán 8
Lớp 8A. . . (Thời gian làm bài 90 phút )
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Phần A. Trắc nghiệm (5 điểm)
I. Điền cụm từ thích hợp vào chổ . . . để được phát biểu đúng (1 điểm)
a. Nếu thì theo tỉ số là . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải :
 - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó . . . . . . . . . . . . . . 
 - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó . . . . . . . . . . . . . . . 
II. Điền chữ Đ (hoặc S) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng (hoặc sai).(1 điểm)
a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau 
b. Hai tam giác có cùng diện tích thì bằng nhau 
c. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. 
d. Tỉ số đường cao của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. 
III. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình .(1 điểm)
Bất phương trình 
Biểu diễn tập nghiệm
Kết quả 
1) 
a) ////////////////////////////////////[
 0
1 + . . . 
2) 
b) ////////////////////////[ |
 -1 0
2 + . . .
3) 
c) )/////////// | //////////////////
 -1 0
3 + . . .
4) 2x + 1 > 1
d) ]/////////// | ///////////////////
 -1 0
4 + . . . 
e) //////////////////////////////////////(
 0
IV. Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(2 điểm)
Câu 1. Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
a. -2,5x = 10	b. -2,5x = -10 	c. –x2 – 3x – 4 = 0 	d. 3x – 1 = x + 7
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là :
a. S = 	b. S = 	c.S = 	d. S = 
Câu 3. Hình lập phương có :
a. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.	b. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh
c. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh	d. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu 4. Biết và CD = 10cm. Độ dài của AB là :
a. 0,4 cm	b. 2,5 cm	c. 4 cm	d. 25 cm
Câu 5. Tam giác MNP có IK // NP (hình 1). Đẳng thức nào là sai?
a. 	b. 
c. 	d. 
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là :
a. và 	b. và 	c. và 	d. và 
Câu 7. Biết kích thước của hình hộp chữ nhật EGHKE’G’H’K’ như hình vẽ
Độ dài của đoạn thẳng HG’ là :
a. 7 cm	b. 5 cm	c. 4 cm	d. 3cm
Câu 8. Nếu a b và c < 0 thì :
a. ac bc 	b. ac = ac	
c. ac > bc	d. ac bc
B. Phần Tự luận: ( 6 điểm )
ĐỀ 1: ( Trả lời trắc ngghiệm: Tất cả câu A đều đúng)
Bài 1. Giải phương trình: 
Bài 2. Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số .
Bài 3. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Sau 2 giờ nghỉ lại ở B , ôtô lại từ B về A với vận tốc 35 km/h . Tổng thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ 30 phút ( kể cả thời gian nghỉ lại ở B ). Tính quãng đường AB .
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH cắt đường phân giác CD tại E . 
Chứng minh :
	a). AE . CH = EH . AC
	b). AC2 = CH . BC
	c). Cho biết CH = 6,4 cm ; BH = 3,6 cm . Tính diện tích tam giác ABC .
C. Đáp án:
Bài 1. Giải phương trình ( 1,0 điểm )
	ĐKXĐ : x -3 ; x 1	( 0,25 điểm )
 MTC = ( x – 1 ) ( x + 3 )
( 2x + 5 )( x – 1 ) + 2x + 2 = ( 3x – 1 )( x + 3 )	( 0,25 điểm )
 2x2 – 2x + 5x – 5 + 2x + 2 = 3x2 + 9x – x – 3 
 2x2 + 5x – 3 = 3x2 + 8x – 3 
3x2 + 8x – 3 - 2x2 - 5x + 3 = 0
x2 + 3x = 0
x ( x + 3 ) = 0	( 0,25 điểm )
	Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 	( 0,25 điểm)
Bài 2. Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số . ( 1,0 điểm )
 MTC = 12
	 3( 4x + 1 ) – 2( 5x + 2 ) < 4 ( x + 1 ) 	( 0,25 điểm )
	 12x + 3 – 10x – 4 < 4x + 4 
 	 2x – 1 < 4x + 4
	 2x – 4x < 4 + 1 
	 -2x < 5 	( 0,25 điểm )
	 x > 
	Tập nghiệm của bất phương trình là : S = 	( 0,25 điểm )
	Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 	( 0,25 điểm )
	 /////////////(	
 0 x 
Bài 3. ( 1,5 điểm )
	Gọi x (km) là quãng đường AB ( x > 0)	( 0,25 điểm )
	Thời gian đi từ A đến B là : (h) 	( 0,25 điểm )
Thời gian đi từ B đến A là : (h) 	( 0,25 điểm )
Thời gian nghỉ lại tại B là : 2 (h)
Thời gian cả đi lẫn về ( kể cả thời gian nghỉ tại B ) là :
 9 giờ 30 phút = (h) 	( 0,25 điểm )
Theo đề bài , ta có phương trình :
	( 0,25 điểm )
	Vậy quãng đường AB dài 140 ( km )	 ( 0,25 điểm )
Bài 4. ( 2,5 điểm )
 	Cho vuông tại A 
	AH là đường cao ; CD là đường phân giác 
	gt	AH cắt CD tại E 
 Biết CH = 6,4 cm ; BH = 3,6 cm
	a). AE . CH = EH . AC
	kl	b). AC2 = CH . BC
c). Tính SABC .
 Hình vẽ , gt , kl ( 0,5 điểm )
a). Chứng minh AE . CH = EH . AC
Trong ACH có CE ( E CD ) là phân giác 
=> 	( 0,25 điểm )
 => AE . CH = EH . AC	( 0,25 điểm )
b). Chứng minh AC2 = CH . BC
	Xét ACH và ABC có :
 AHC = BÂC = 900	( 0,5 điểm )
 C là góc chung
	Vậy HAC ABC ( g – g ) 	
AC . AC = CH . BC
AC2 = CH . BC	( 0,25 điểm )
	c). Tính SABC 
	Ta có 	AC2 = CH . BC ( chứng minh trên )
AC2 = 6,4 . ( 6,4 + 3,6 ) = 64 	
=> AC = 8 ( cm ) 	( 0,25 điểm )
 	( 0,25 điểm )
	( 0,25 điểm )
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
Tuần : 35 Tiết : 70
Ngày soạn : / / 2010 
Ngày dạy : 
Lớp: 82 – 4 – 5 
 TRẢ BÀI THI HỌC KỲ II
Duyệt của Tổ trưởng
Ngày / / 2010
Duyệt của Tổ trưởng
Ngày / / 2008

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao DS8Chuong 4.doc