A. MỤC TIÊU:
- HS biết cácg viết phân thức đối của một phân thức.
- Nắm vững quy tắc đổi dấu.
- Thực hiện được phép trừ các phân thức đại số, một dãy phép trừ.
- Về kỹ năng: Biết vận dụng quy tắc đổi dấu linh hoạt, trình bày phép trừ phân thức đại số.
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
+ Học sinh: Phép cộng phân số.
C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
II. Kiểm tra bài cũ:
Thực hiện phép cộng sau:
Ngày soạn: 8.11.2005 Ngày giảng: 15.12.2005 Tiết: 30 A. Mục tiêu: - HS biết cácg viết phân thức đối của một phân thức. - Nắm vững quy tắc đổi dấu. - Thực hiện được phép trừ các phân thức đại số, một dãy phép trừ. - Về kỹ năng: Biết vận dụng quy tắc đổi dấu linh hoạt, trình bày phép trừ phân thức đại số. B. Chuẩn bị + Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. + Học sinh: Phép cộng phân số. C . Hoạt động trên lớp. I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1) II. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép cộng sau: III Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Hai phân thức có tổng bằng 0 gọi là hai phân thức đối nhau ? Tìm hai phân thức đối nhau qua Ví dụ trên ? Tìm hai phân thức có đối nhau hay không ta làm như thế nào ? Tìm phân thức cộng với phân thức để tỏng bằng 0. ? Tìm phân thức đối của phân thức GV đưa ra kí hiệu phân thức đối. Phân thức đối của phân thức kí hiệu là * Phân thức đối của một phân thức là duy nhất ? So sánh ? So sánh: Qua ví dụ trên muốn tìm phân thức đối của một phân thức ta chỉ cần đặt dấu "-" vào trước tử thức. ? Làm GV gọi học sinh làm bài trên bảng GV yêu cầu học sinh đọc hiểu bài Bài 28 (SGK - Tr49) GV gọi học sinh làm bài tren bảng ? Nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét chung: bài 28 này là một cách vận dụng linh hoạt của quy tắc đổi dấu. ? Phát biểu quy tắc trừ hai phân số ? Vận dụng tương tự ta có quy tắc trừ hai phân thức GV: "Kết quả của phép trừ gọi là hiệu" GV teo bảng phụ ghi Ví dụ (SGK - Tr49) Tìm hiểu qua ví dụ nội dung sau: + Các bước trình bày một phép trừ phân thức. ? Nêu các bước trình bày phép trừ phân thức ? Làm GV chia nhóm học sinh (2 bàn một nhóm làm trong 7 phút) GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn nhóm học sinh yếu. GV gọi một học sinh làm bài trên bảng Hết thời gian GV gọi các nhóm báo cáo bài làm so với bài trên bảng của bạn GV nhận xét chung bài làm của học sinh rút kinh nghiệm cho học sinh ? Làm GV gợi ý: Chuyển về dạng phân thức đối như bài 28 Gv gọi học sinh làm bài trên bảng ? Nhận xét bài làm Gv nhận xét chung bài làm cảu học sinh Học sinh nghe giảng - Tính tổng của chúng: + Tổng bằng 0 thì chúng đổi nhau ngược lại thì chúng không đối nhau Phân thức cộng với phân thức thì tổng bằng 0. + phân thức đối của phân thức là phân thức và ngược lại Học sinh đọc bài tập Học sinh làm bài trên bảng Phân thức đối của là Học sinh đọc bài Học sinh làm bài trên bảng - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) Học sinh vận dụng và phát biểu tương tự "Trừ phân thức cho phân thức ta cộng phân thức với phân thức đối của phân thức " Học sinh nghiên cứu ví dụ. + Chuyển ơhép trừ thnàh phép cộng + Thực hiện phép cộng các phân thức. Học sinh chia nhóm làm bài Các nhóm làm bài 1 Học sinh làm bài trên bảng Các nhóm nhận xét đánh giá bài làm cảu nhóm bạn - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) 1. Phân thức đối. Làm tính cộng Giải: Kí hiệu : Phân thức đối của phân thức kí hiệu là Vậy: Tìm phân thức đối của Phân thức đối của là Bài 28 (SGK - Tr49) 2. Phép trừ Quy tắc (SGK - Tr49) Làm tính trừ. Thực hiện phép tính. IV Củng cố: 1) Nêu quy tắc đổi dấu 2) Nêu các bước thực hiện phép trừ phân thức. 3. Làm bài tập. Bài 29a, b. Bài 31a. HD: + Chuyển về phép cộng + Thực hiện phép cộng V. Hướng dẫn về nhà. 1. Làm bài: 32,33,34a,35a (SGK - Tr50) HD bài 32.
Tài liệu đính kèm: