A. MỤC TIÊU
- Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Học sinh biết cách chọn ẩn khác nhau hoặc biểu diễn các đại lượng theo các cách khác nhau.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày, lập luận chuẩn xác.
B. CHUẨN BỊ
- GV Phiếu học tập
- HS Làm bài tập về nhà.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 50 giải bài toán bằng cách lập phương trình Ngày soạn Ngày dạy A. Mục tiêu Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. Học sinh biết cách chọn ẩn khác nhau hoặc biểu diễn các đại lượng theo các cách khác nhau. Rèn luyện kĩ năng trình bày, lập luận chuẩn xác. B. Chuẩn bị GV Phiếu học tập HS Làm bài tập về nhà. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. kiểm tra bài cũ ( ’) Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi Học sinh dưới lớp theo dõi và nhận xét. HĐ2. ví dụ ( ’) GV: cho học sinh đọc ví dụ sgk và yêu cầu trả lời các câu hỏi sau: Nêu giả thiết, kết luận của bài toán Nêu những đại lượng đã biết, đại lượng chưa biết. Quan hệ giữa các đại lượng của bài toán. Hãy biểu diễn các đại lượng chưa biết trong bài ra bảng sau. GV: ghi bảng, gọi 1 học sinh lên trình bày. GV: chú ý những dữ kiện bài toán không đưa ra ta phải suy luận mới biểu diễn được. HS: làm việc vào phiếu học tập Vận tốc (Km/h) Thời gian (h) Q. đường (Km) Xe máy 35 x Ôtô 45 HS: thảo luận nhóm điền vào các ô trống, viết phương trình và trả lời câu hỏi. HS: Lên giải tiếp GV: cho học sinh làm ?4, ?5 HS: làm ?4 ?5 HĐ3 Giải bài tập ( ’) Bài 37 sgk Lập bảng Vận tốc (Km/h) Thời gian (h) Q. đường (Km) Xe máy x Ôtô GV: cho học sinh điền phiếu học tập Điền tiếp dữ liệu vào ô trống. Vận tốc (Km/h) Thời gian (h) Q. đường (Km) Xe máy x Ôtô x Trình bày lời giải HS: so sánh 2 cách chọn ẩn, cách nào thuận lợi hơn. HS: Gọi x (km/h) là vận tốc của xe máy. Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB: (h) Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB: (h) Vận tốc ô tô là x + 20 (km/h) Quãng đường đi của xe máy : (km) Quãng đường đi của ô tô : (km) Có phương trình: Giải phương trình được: x=50 Vậy vận tốc của xe máy là 50(km/h). Quãng đường AB là 175(km) HĐ4 Hướng dẫn về nhà. ( ’) Bài tập 38, 39 sgk HS làm theo hướng dẫn. Tiết 51 luyện tập Ngày soạn Ngày dạy A. Mục tiêu Tiếp tục rèn cho học sinh kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình. Rèn luyện kĩ năng phân tích bài toán, biết cách chọn ẩn thích hợp. B. Chuẩn bị GV Đèn chiếu, giấy trong. HS Giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. kiểm tra bài cũ ( ’) Chữa bài tập 38/30 Nhìn bảng thống kê giải thích. HS: 1 bạn nhận điểm 4 2 bạn nhận điểm 7 3 bạn nhận điểm 8 M=10. Ta có 10 bạn Gọi x là số bạn đạt điểm 9 ( 0 < x< 10 ) Số bạn đạt điểm 5 là : 10 - ( 1 + 2 + 3 + x ) = 4 - x Tổng điểm của 10 bạn nhận được; 4.1 + 5( x - 4) + 7.2 + 8.3 + 9.x Ta có phương trình: Vậy có 1 bạn nhận điểm 9, 3 bạn nhận điểm 5 HĐ2. luyện tập ( ’) Bài tập 39/sgk Điền tiếp dữ liệu vào bảng: Số tiền phải trả chưa có VAT Thuế VAT Loại hàng 1 x Loại hàng 2 HS: Điền vào bảng và ghi lời giải: Gọi số tiền Lan phải trả cho loại hàng 1 không kể VAT là x (x > 0) Tổng số tiền là : 120000 - 10000 = 110000 (đ) Số tiền Lan phải trả cho loại hàng 2 là: 110000 - x (đ) Tiền thuế VAT với loại hàng 2 là : (110000 - x) . 8% Ta có phương trình: Giải phương trình ta đươc x=60000(đ) Bài tập 40 sgk GV: cho học sinh trao đổi nhóm, phân tích đề bài rồi làm việc cá nhân HS: gọi số tuổi của Phương hiện nay là x (x>0) Tuổi mẹ hiện nay là 3x 13 năm nữa tuổi Phương là 13+x Ta có phương trình : 3x+13=2(x+13) ........................................................ Bài tập 45 sgk GV: yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt đề bài. Đại lượng tham gia: số thảm len, số ngày làm việc, năng suất. Cách 1: Số thảm len Số ngày Năng xuất Dự định x 20 Thực làm x+24 18 Cách 2: Số ngày Mỗi ngày làm Số thảm làm đựơc Dự định 20 x x Thực làm 18 GV: Chốt cách làm - cách lập bảng 1- Có thể chọn năng xuất làm ẩn 2- Có thể chọn số thảm dự định dệt là ẩn. HS: Làm bằng các cách khác nhau. Cách 1: Gọi số thảm len dự định dệt là x Số thảm thực làm là x+24 Năng suất dự định làm là x/20 (tấn) Thực tế dệt là (x+24)/18 Ta có phương trình: Giải phương trình ta tìm được x = 300 tấn Cách 2: Gọi số thảm dệt mỗi ngày theo dự định là x Số thảm mỗi ngày thực dệt là Số thảm thực diệt được là: Số thảm dự định dệt là 20x Ta có phương trình: Giải phương trình ta được x=15 => Số thảm theo dự định là 300 tấn. HĐ3. Hướng dẫn về nhà. ( ’) Bài tập 41, 42, 43, 44, 46 Học sinh làm theo hướng dẫn Tiết 52 luyện tập Ngày soạn Ngày dạy A. Mục tiêu Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. Rèn cho học sinh kĩ năng phân tích bài toán, biết cách chọn ẩn thích hợp B. Chuẩn bị GV Đèn chiếu, giấy trong. HS Giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. kiểm tra bài cũ ( ’) HS1: Chữa bài tập 41 HS2: Chữa bài tâp 42 HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. HS1: Gọi số cần tìm là Số mới là . Ta có phương trình: Số phải tìm là 48 HS2: Gọi số cần tìm là Số mới là . Ta có phương trình: Vậy số cần tìm là 14 HĐ2. luyện tập ( ’) Bài 46 GV: yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt đề bài. Tính quãng đường AB GV: Giả sử biết quãng đường AB là x Tính t đi hết quãng đường với vận tốc v=48(km/h) Quãng đường từ chỗ nghỉ tới B là x-48 Tính t đi hết quãng đường sau Tính t đi hết cả quãng đường. Lập phương trình HS: 10’=10/60=1/6(h) Gọi quãng đường AB là x (x>0) Thời gian đi hết quãng đường AB theo dự định là x/48 Quãng đường ô tô đi trong 1 h là 48 km Quãng đường còn lại là x-48 Vận tốc đi quãng đường còn lại là 48+6=54 Thời gian ô tô đi quãng đường còn lại là: Ta có phương trình: Giải phương trình ta được x=20 Bài tập 48/32 GV: yêu cầu học sinh lập bảng. Số dân năm trước Tỉ lệ tăng Số dân năm nay A x 1,1% B 4 - x 1,2% Học sinh trình bày lời giải Phương trình: HĐ3 Củng cố, hướng dẫn về nhà ( ’) Ôn tập chương III Trả lời các câu hỏi lý thuyết. Bài tập 50(a,b), 51(a,b), 55(a, b, d) Học sinh làm theo hướng dẫn Tiết 53 ôn tập chương III Ngày soạn Ngày dạy A. Mục tiêu Giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản của chương: phương trình, phương trình tương đương, đkxđ, nghiệm của phương trình. Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích, giải bài toán bằng cách lập phương trình. Rèn kĩ năng trình bày, tư duy tổng hợp. B. Chuẩn bị GV Đèn chiếu, giấy trong. HS Giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. lý thuyết ( ’) A. Điền tiếp vào dấu “.....” Hai phương trình tương đương nhau nếu chúng........ Trong một phương trình ta có thể ........một hạng tử.........sang vế kia và ......... Trong một phương trình ta có thể ......... cả hai vế với........ HS: Làm việc theo nhóm, cử đại diện trình bày. “ Có cùng tập nghiệm’ “ Chuyển” , “Từ vế này”, “ đổi dấu” “ Nhân hay chia”, “cùng một số” B. Đánh dấu vào ô câu trả lời đúng Phương trình bậc nhất ax+b=0 ă a, b là hằng. ă a, b là hằng a khác 0 Ô thứ hai C. Phương trình bậc nhất một ẩn số nghiệm ă Vô nghiệm ă Luôn có nghiệm duy nhất ă Có vô số nghiệm ă Có thể vô nghiệm, có thể có nghiệm duy nhất, có thể có vô số nghiệm. Ô thứ hai D. Nhân hai vế của phườn trình với cùng một biểu thức thì được phương trình tương đương. Sai E. Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý gì? Tìm ĐKXĐ của phương trình F. Đánh thứ tự các bước cho đúng. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình: Giải phương trình Chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn. Lập phương trình biểu thị mối liên quan giữa các đại lượng. Biểu diễn các đại lượng chưa biết thông qua ẩn. e. Kiểm tra nghiệm và kết luận. b - d - c - a - e HĐ2 Bài tập ( ’) Bài tập 50 (a,b) 2 học sinh lên bảng làm, học sinh khác theo dõi và nhận xét. HS1: HS2: => Phương trình vô nghiệm Bài tập 51 (b,c) Học sinh dưới lớp cùng làm GV: kiểm tra qua màn hình HS3: HS4: Bài 52 Học sinh làm theo nhóm GV: kiểm tra bài làm theo hai cách C1: giải bình thường C2: HĐ3 Hướng dẫn về nhà ( ’) GV: yêu cầu học sinh làm các bài tập còn lại Học sinh làm theo hướng dẫn. Tiết 54 ôn tập chương III (tiếp) Ngày soạn Ngày dạy A. Mục tiêu Giúp học sinh nắm chắc lí thuyêt của chương. Rèn luyện kĩ năng giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình. Rèn kĩ năng trình bày lời giải, tư duy phân tích tổng hợp. B. Chuẩn bị GV Đèn chiếu, giấy trong. HS Giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. kiểm tra bài cũ ( ’) HS1: Tìm 3 phương trình bậc nhất có nghiệm là -3 HS2: Tìm m biết phương trình 2x+5=2m+1 có nghiệm là -1 2 học sinh lên bảng, học sinh dưới lớp cùng làm HS1: x+3=0, 2x+6=0, 3x+9=0 HS2: Do phương trình có nghiệm là -1 nên 2.(-1)+5=2m+1 => m=1 HĐ2. bài tập ( ’) Bài 51 (d) GV: yêu cầu một học sinh lên bảng làm, học sinh dưới lớp cùng làm. HS: Bài 52(d) GV: yêu cầu học sinh nhận dạng và nêu hướng giải. HS: Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Có thể đưa về phương trình tích. ĐKXĐ .............................. HĐ3. luyện tập( ’) Bài 54 GV: cho học sinh lập bảng phân tích V T S Xuôi x/4 4 x Ngược x/5 5 x GV: yêu cầu học sinh ghi lời giải, 1 học sinh lên bảng trình bày. GV: yêu cầu học sinh có thể làm cách khác V T S Xuôi x 4 4x Ngược x-4 5 5(x-4) Cách 1: Gọi khoảng cách hai bến AB là x (x>0) Vận tốc xuôi dòng là x/4 Vận tốc ngược dòng là x/5 Do vận tốc dòng là 2 km nên ta có phương trình: Cách 2: Gọi vận tốc ca nô đi xuôi dòng là x(x>0) Vận tốc ca nô đi ngược dòng là x - 4 Quãng đường xuôi dòng là 4.x Quãng đường ngược dòng là 5(x-4) Theo bài ta có phương trình: 4x = 5(x-4) HĐ4 Củng cố, hướng dẫn về nhà. ( ’) Củng cố bài 56 GV: phân tích cùng học sinh Khi dùng hết 165 số điện thì phải trả bao nhiêu mức giá. Trả 10% thuế GTGT tiền thuế nào? Về nhà ôn tập chương, tiết sau kiểm tra. HS: trao đổi nhóm Kiểm tra kết quả trong nhóm 1 học sinh lên trình bày Tiết 55 kiêm tra Ngày soạn Ngày dạy A. Mục tiêu Kiểm tra kiến thưc cơ bản của chương: giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích, giải bài toán bằng cách lập phương trình Rèn tư duy qua làm bài. B. Chuẩn bị GV Đề, đáp án, biểu điểm HS Ôn tập chương C. nội dung Bài 1: Định nghĩa hai phương trình tương đương. Bài 2: Giải phương trình: Bài 3: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h, do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30phút. Tính quãng đường AB Bài 4: Giải phương trình với a là hằng số: IV đáp án, biểu điểm Bài 1: 1 điểm, mỗi ý đúng 0,5đ Bài 2: mỗi ý đúng 2đ Bài 3: 2 điểm Bài 4: 1 điểm Chương IV Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tiết 56 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Ngày soạn Ngày dạy A. Mục tiêu Học sinh hiểu thế nào là một bất đẳng thức, phát hiện tích chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng. Biết sử dụng tích chất để giải một số bài tập đơn giản. B. Chuẩn bị GV Bảng phụ, đèn chiếu, giấy trong HS Nghiên cứu trước chương IV C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số( ’) GV: khi so sánh hai số thực a và b sảy ra các trường hợp nào? GV: yêu cầu học sinh làm ?1 GV: giới thiệu kí hiệu : HS: Các trường hợp a=b, a>b, a<b HS: vẽ trục số thực biểu diễn: -2, -1, 3, 0, , 3 HS: làm cá nhân ?1 a) c) = d) < HĐ2. bất đẳng thức ( ’) là các bất đẳng thức Vế trái: a, vế phải: b VD: SGK HS tự nghiên cứu sgk Nêu định nghĩa bất đẳng thức. HĐ3. liên hệ giữa thức tự và phép cộng ( ’) GV: chiếu hình vẽ lên màn hình. Yêu cầu học sinh làm ?2 HS: a) Khi cộng 3 vào 2 vế của bất đẳng thức -4 < 2 ta được -1 <5 b) -4 + c < -1+ c GV: yêu cầu học sinh làm giấy trong bài tập sau: Điền dấu thích hợp vào ô trống. a) -4 ă 2 5 ă 3 4 ă -1 -1,4 ă -1,41 -4+3 ă 2+3 5+3 ă 3+3 4+5 ă -1+5 -1,4 +2 ă -1,41+2 b) nếu a>1 thì a+2 ă 1+2 a< 1 thì a+2 ă 1+2 c) nếu a<b thì a+c ă b+c a - c ă b - c Học sinh làm theo nhóm Học sinh nhận xét bài làm của các nhóm trên màn hình và rút ra kết luận. * Tính chất SGK Yêu cầu học sinh làm ?2, ?3 HS: đọc tính chất sgk ?3 -2004 > -2005 => -2004 +(-777) > -2005+(-777) ?4 => HĐ4 củng cố, hướng dẫn về nhà. ( ’) Củng cố: bài tập 1, 2,3 sgk Bài tập về nhà 7, 8, 9 sbt HS1: Bài tập 1: a) S b) Đ c) Đ d) Đ HS2: Bài tập 2: a) a+1<b+1 ( cộng hai vế với 1) b) a - 2<b - 2( trừ hai vế với 2) HS3: Bài tập 3: a) Cộng 5 vào hai vế a>b b) Cộng -15 vào hai vế Tiết 57 liên hệ giữa thức tự và phép nhân Ngày soạn Ngày dạy A. Mục tiêu Học sinh phát hiện và biết cách xử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép nhân để giải bài toán đơn giản. Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự. B. Chuẩn bị GV Bảng phụ HS Làm bài tập về nhà. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. kiểm tra bài cũ ( ’) Nêu tính chất thứ tự của phép cộng So sánh a, b biết -5+a > -5+b Học sinh trả lời a>b HĐ2. Liên hệ giữa thứ tự với phép nhân với số dương. ( ’) GV: yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ sgk GV: treo bảng phụ Làm ?1 Dự đoán: Từ -2 -2.c ă 3.c (c>0) Từ a a.c ă b.c (c>0) GV: đó là tính chất : thì a thì ( c > 0) GV: yêu cầu học sinh phát biểu thành lời. GV: cho học sinh làm ?2 và giải thích Học sinh làm bài theo nhóm HS: dự đoán “ > ” “ > ” HS: làm ?2 a) (-12,5).3,5 < (-15,08).3,5 b) 4,15.2,2 > -5,3.2.2 HĐ3. liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ( ’) GV: yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ sgk và làm ?3 GV: đó chính là nội dung của tích chất. yêu cầu học sinh nhắc lại thành lời. * chú ý: a > b => ac < bc (c<0) gọi là bất đẳng thức ngược chiều. GV: yêu cầu học sinh làm ?4, ?5 HS: dựa vào sơ đồ minh hoạ Từ -2 -2(-345) > 3(-345) Từ -2 -2.c > 3.c (c<0) HS: phát biểu thành lời. Học sinh làm cá nhân ?4, ?5 và nhóm nhỏ kiểm tra đánh giá. HĐ4 tính bắc cầu của thứ tự ( ’) GV: với ba số a, b, c nếu a>b, b>c =>? GV: giới thiệu tính chất bắc cầu và lợi ích. HS: a>c HĐ5 củng cố, hướng dẫn về nhà,.( ’) Củng cố: Bài tập 5, 6,7 sgk Về nhà : 9, 10, 11, 12 HS: Làm nhóm nhỏ, khuyến khích giải bằng nhiều cách Học sinh làm theo hướng dẫn. Tiết 58 luyện tập Ngày soạn Ngày dạy A. Mục tiêu Biết vận dụng các tính chất liên hệ giữa thức tự và phép toán để giải một số bài tập sgk và sbt. Rèn kĩ năng trình bày lời giải và khẳ năng suy luận. B. Chuẩn bị GV Đèn chiếu, giấy trong. HS Giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. kiểm tra bài cũ ( ’) HS1: Chữa bài tập 9 HS2: Chữa bài tập 10 2 học sinh lên làm, học sinh dưới lớp cùng làm. HS1: bài tập 9 Câu a, d sai Câu b, c đúng HS2: bài tập 10 (-2).30 < -4,5 => -2.30.10 0) => -2.30 < 45 HĐ2. chữa bài tập ( ’) Bài tập 12 gọi học sinh lên bảng làm HS dưới lớp cùng làm: C1: Tính trực tiếp C2: Từ -2 4(-2) < 4(-1) => 4(-2)+14 < 4(-1)+14 Bài tâp 11, 13 Học sinh làm cá nhân HS : Từ a 3a 0) => 3a +1 < 3b +1 Từ a -2a > -2b ( do -2<0) => -2a - 5 > -2b - 5 HĐ3. Luyện tập ( ’) Bài 16 (b) Bài 17 (b) Học sinh làm việc cá nhân. Bài 16 m -5m > -5n => 3-5m > 3-5n Bài 17...... Bài 20 (a) sbt Học sinh làm cá nhân vào vở. HS: từ m m - n < 0 a a(m-n) > b(m-n) Bài 14 sgk Cho a< b so sánh: 2a+1 với 2b+1 2a+1 với 2b+3 Học sinh làm việc cá nhân: 2a+1 < 2b+1 2a+1 < 2b+3 Bài 18, 21, 23 sbt HS làm theo nhóm, thống nhất kết quả HĐ3 củng cố, hướng dẫn về nhà. ( ’) Quan hệ thứ tự và phép nhân , phép cộng. Bài tập 26, 28 sbt Học sinh làm theo hướng dẫn. Tiết 59 phương trình bậc nhất một ẩn Ngày soạn Ngày dạy A. Mục tiêu Học sinh hiểu được thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn, các thuật ngữ liên quan vế trái, vế phải, nghiệm của bất phương trình, tập nhiệm của bất phương trình. Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. Bước đầu hiểu được khái niệm bất phương trình tương đương. B. Chuẩn bị GV Đèn chiếu, giấy trong. HS Giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1. kiểm tra bài cũ ( ’) So sánh a và b nếu 2a+1 > 2b+1 1 học sinh lên làm, cả lớp cùng làm HĐ2. Mở đầu ( ’) GV: Yêu cầu học sinh đọc đề bài. VD: 2200x + 4000 25000 là một bất phương trình với ẩn x Nêu vế trái, vế phải. Thay x=9 => VT=VP Thay x=10 => VT khác VP GV: yêu cầu học sinh làm ?1 (làm cá nhân) HS: trả lời Vế trái: 2200x + 4000 Vế phải: 25000 HS1: Thay x=9 HS2: Thay x=10 HS làm ?1 VT = x2, VP = 6x-5 Thay x=3 vào hai vế của bất phương trình: VT= 3 khác VP=13 => x=3 không là nghiệm Thay x=4 => không là nghiệm Thay x=5 => là nghiệm HĐ3. tập nghiệm của bất phương trình ( ’) GV: tương tự như nghiệm của phương trình và giải phương trình cho biết tập nhiệm của BPT. VD: Tập nghiệm x>3 hay {x / x>3} 3 0 GV: yêu cầu học sinh làm ?2 GV: làm tiếp ?3 ,?4 biểu diễn trên trục số tập nghiệm của bất phương trình. x>= -2, x> 4, x<=5 GV: cho học sinh kiểm tra chéo bài của nhau. HS: làm việc cá nhân, gạch bỏ các phần bên trái điểm 3 và cả điểm 3 HS: làm việc cá nhân -2 0 4 0 5 0 HĐ4 Bất phương trình tương đương( ) GV: tương tự như định nghĩa hai phương trình tương đương, hãy định nghĩa hai bất phương trình tương đương. Kí hiệu * Chú ý hai bất phương trình vô nghiệm thì tương đương với nhau. HS: hai bất phương trình tương đương với nhau khi chúng có cùng tập hợp nghiệm. HĐ5 củng cố, hướng dẫn về nhà. ( ’) Bài 15, 16, 17 sgk Về nhà bài 18 sgk, 33 sbt Học sinh làm việc cá nhân:
Tài liệu đính kèm: