Bài soạn môn Đại số lớp 8 năm 2011 - Tiết 66: Kiểm tra chương IV

Bài soạn môn Đại số lớp 8 năm 2011 - Tiết 66: Kiểm tra chương IV

 I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được:

1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chương IV : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , phép nhân , giải các dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn , giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng biến đổi các biểu thức và tính toán trong các dạng bài tập chứng minh và giải bất phương trình , phương trình.

3. Thái độ: nghiêm túc trong làm bài .

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Chuẩn bị mỗi học sinh một đề

 Học sinh : HS ôn tập các kiến thức của chương IV.

III. MA TRẬN ĐỀ :

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1076Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 8 năm 2011 - Tiết 66: Kiểm tra chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/ 04 / 2011 Ngày dạy :..... / 04 / 2011 
Tiết 66 : kiểm tra chương IV 
 I. mục tiêu : Hs cần đạt được: 
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chương IV : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , phép nhân , giải các dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn , giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng biến đổi các biểu thức và tính toán trong các dạng bài tập chứng minh và giải bất phương trình , phương trình. 
3. Thái độ: nghiêm túc trong làm bài .
II. Chuẩn bị:
 Giáo viên: Chuẩn bị mỗi học sinh một đề 
 Học sinh : HS ôn tập các kiến thức của chương IV.
III. Ma trận đề : 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng .
(1 câu – 1đ: Chiếm 10%)
1a
1,0
1
1,0đ
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
(1 câu - 1 đ : Chiếm 10%)
1b
1,0
1
1,0đ
Giải Bpt phương trình bậc nhất một ẩn 
(1 câu – 1,5 đ: Chiếm 15%)
2b
1,5
1
1,5đ
Giải Bpt đưa được về dạng Bất phương trình bậc nhất một ẩn 
(3 câu - 4,5đ: Chiếm 45%)
2a
1,5
B2c ; 3
3,0
3
4,5đ
Giải phương trình chứa dấu giá tri tuyệt đối 
(1 câu - 2đ: Chiếm 20%) 
B4
2,0
1
2,0đ
Tổng 
1
1,5đ
3
3,5đ
3
5,0đ
7
10,0đ
IV. Đề ra - đáp án: 
1. Bài 1 (2đ) : Cho a > b , chứng minh : 
 a) a – 5 > b - 5 b) - 3a + 2 < - 3b + 2 ; 
2. Bài 2 (4,5đ) : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
 a) 2x + 3 ³ 2(1 - 2x) b) 4x – 3 < 0
 c) 
3. Bài 3 (1,5đ): Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2- 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3(2 –x ) 
4. Bài 4 (2đ): Giải phương trình sau: 
Bài
Câu
Đáp án
Điểm
1
a
Từ a > b , cộng (-5) vào hai vế của BĐT ta được : 0,25
 a +(-5) > b + (-5) 0,50
hay a – 5 > b – 5 0,25
1,0đ
b
Từ a > b , nhân cả hai vế của BĐT với (-3) ta được : 
 -3a < -3b 0,50
Cộng 2 vào hai vế của BĐT -3a < -3b , ta được: 
 -3a +2 < -3b +2 0,50
1,0đ
2
a
2x + 3 ³ 2(1 - 2x) 
2x +3 ³ 2 – 4x 0,25 
 2x +4x ³ 2 – 3 0,25
 6x ³ -1 x 0,25 
Vậy nghiệm của BPT là : x 0,25 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng 0,50 
1,5 đ
b
4x – 3 < 0 4x < 3 0,25đ
4x :4 < 3:4 x < 0,50đ 
Vậy nghiệm của BPT là x < 0,25đ 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng 0,50
1,5 đ
c
 0,25 
3(3x -1) – 2(5x +1) ³ 24 0,25
9x – 3 – 10x -2 ³ 24 0,10 
9x – 10x ³ 24 +3+2 0,10
 -x ³ 29 x -29 0,15
Vậy nghiệm của BPT là x -29 0,15 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng 0,50
1,5đ
3
Giá trị của biểu thức 2- 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3(2 –x ) 2- 5x 3(2 –x )
 2- 5x 6 – 3x -5x +3x6 - 2 -2x 4
 -2x : (-2) ³ 4:(-2) x ³ -2 
Vậy với x ³ -2 thì giá trị của biểu thức 2- 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3(2 –x )
1,5đ
4
 (1) 
Ta có : = 2x -1 nếu 2x – 1 0 x
 -(2x -1 ) = 1 – 2x nếu 2x -1 <0 x <
Để giải pt ( 1) , ta đưa về giải 2 pt sau : 
 Nếu x , pt(1) 2x – 1 = 5x – 4 2x -5x = - 4 +1
-3x = - 3 x = 1 ( thỏa mãn) 
Nếu x <, pt(1) 1 – 2x = 5x – 4 -2x – 5x = - 4 -1 
 -7x = - 5 x = ( loại , vì > ) 
Vậy nghiệm của pt(1) là x = 1 
2, 0 đ
Tổng
10,0đ
V. Tiến trình bài dạy:
1.Ôn định tổ chức:
2.Phát đề kiểm tra 
3. Thu bài kiểm tra- nhận xét thái độ làm bài của Hs 
4. Dặn dò : Chuẩn bị ôn tập để kiểm tra học kì II 

Tài liệu đính kèm:

  • docKT Dai 8 chuong IV co dap an ma tran.doc