Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu

Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu

I/ Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.

- Vận dụng quy tắc để tính tích 2 số nguyên, biết cách đổi dấu tích

II/ Chuẩn bị:

- Giáo viên: SGK, thước.

- Học sinh: SGK, làm bài tập, đồ dùng học tập và xem trước bài mới

III/ Tiến trình lên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1111Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 61
Bài 11: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
I/ Mục tiêu:
Học sinh hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
Vận dụng quy tắc để tính tích 2 số nguyên, biết cách đổi dấu tích
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, thước.
Học sinh: SGK, làm bài tập, đồ dùng học tập và xem trước bài mới
III/ Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nộâi dung
Tg
1) Ổn định:
Ngày dạy
Tiết TKB
Lớp 
Sỉ số
Tên hs vắng
6a6
38
2) Kiểm tra bài cũ: 
- Treo bảng phụ, gọi 1 HS làm bài tập 73, 1 HS làm bài tập 76,77 (bảng phụ) SGK/89 ? 
- Gọi HS nhận xét ?
- GV nhận xét, chốt lại kiến thức  
- HS làm bài tập (Kiến thức; Nhân hai số nguyên cùng dấu ) 
- Quan sát, nhận xét
Bài tập 73 SGK/89:
a/  = - (5 . 6) = -30
b/  = - (9 . 3) = -27
c/  = - (10 . 11) = -110
d/  = - (150 . 4) = -600
 Bài tập 76 SGK:
a/ (-67). 8 < 0
b/ (-7) . 2 < (- 7)
Bài tập 77 SGK:
15
3) Bài mới:
- Từ ktbc giới thiệu bài mới 
- Treo bảng phụ bài tập ?1. Gọi HS thực hiện
- Khi nhân hai số nguyên dương, ta thực hiện như thế nào ?
* Củng cố: Nhận xét, chốt lại kiến thức, chuyển ý  
- Treo bảng phụ bài tập ?2, gọi HS dư đoán kết quả tích ?
- Cho 2 ví dụ tương tự, gọi HS dự đoán kết quả ? 
- Qua đó kết luận gì khi nhân 2 số nguyên khác dấu ?
- Gọi HS nhận xét ? qua bài tập trên kết lụân ?
* Củng cố: Nhận xét, chốt lại kiến thức. Cho HS thảo luận nhóm đôi bài tập ?3 SGK
 - Gọi HS nhận xét ?
- Cho ví dụ giới thiệu nhận xét như SGK/90
- Nhận xét, củng cố nội dung toàn bài
- 2 HS Làm bài tập (nhân 2 số tự nhiên) 
-  như nhân hai số tự nhiên
- HS quan sát 
- Thừa số giảm 1 thì tích tăng 4
- Quan sát, nhận xét
- HS thực hiện tương tự trên (- 4). (- 3) = 12
- Quan sát, nhận xét
- Nêu quy tắc như SGK
- HS thảo luận 2 phút, trình bài kết quả.
- HS quan sát, nhận xét (nhắc lại quy tắc)
- HS quan sát, trả lời
1/ Nhân hai số nguyên dương: 
Btập ?1 SGK/90
2/ Nhân hai số nguyên âm : 
Btập ?2 SGK/90:	
Ta có: (-1). (- 4) = 4
 (- 2). (- 4) = 8
* Quy tắc:(Xem SGK/90)
Bài tập ?3 SGK/90:
a/  = 5 . 17 = 85
b/  = 15 . 6 = 90
2/ Nhận xét: (Xem SGK)
5
10
5
4) Củng cố: ( GV củng cố từng phần ở từng hoạt động )
- Treo bảng phụ, hướng dẫn HS thảo luận nhóm đôi làm bài tập 78 ?
- Gọi HS nhận xét ? 
- Nhận xét, kết luận chú ý SGK chốt lại kiến thức toàn bài
- HS Làm bài tập ( quy tắc nhân số nguyên cùng dấu, khác dấu)
- Quan sát, nhận xét
- Kết luận quy tắc nhận dấu SGK/90, nhận xét
- HS quan sát.
Bài tập: 78 SGK
 a/  = 27, b/  = - 21
c/  = - 65, d/  = 600
* Cách nhận biết dấu của tích: (Xem SGK/90)
5
5) Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà học bài, làm bài tập 82, 83 SGK/92.
( Như hướng dẫn trên )
- Chuẩn bị bài tập luyện tập .
- HS quan sát.
5

Tài liệu đính kèm:

  • docNHAN HAI SO NGUYEN CUNG DAU.doc