I/ Mục tiêu:
- Học sinh hiểu và vận dụng tốt quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu qua một số ví dụ- bài tập cụ thể.
- Rèn HS tính cẩn thận , chính xác khi vận dụng kiến thức vào bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: SGK, Thước
- Học sinh: SGK, làm bài tập, đồ dùng học tập và xem trước bài mới
III/ Tiến trình lên lớp:
Tiết 60 Bài 10: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I/ Mục tiêu: Học sinh hiểu và vận dụng tốt quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu qua một số ví dụ- bài tập cụ thể. Rèn HS tính cẩn thận , chính xác khi vận dụng kiến thức vào bài tập... II/ Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, Thước Học sinh: SGK, làm bài tập, đồ dùng học tập và xem trước bài mới III/ Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nộâi dung Tg 1) Ổn định:1’ Ngày dạy Tiết TKB Lớp Sỉ số Tên hs vắng 6a6 38 2) Kiểm tra bài cũ: - Bài tập 67d -Bài tập 67e - Bài tập 70b SGK/87 - Gọi HS nhận xét ? - GV nhận xét, chốt lại kiến thức - 3 HS làm bài tập (Kiến thức; quy tắc cộng, trừ số nguyên ) - Quan sát, nhận xét Bài tập 67 SGK: d/ = (14 –24) – 12 = -10 – 12 = -10 + (-12) = -22 e/ = (-25) + 15 = -10 Bài tập 70 SGK: b/ = (21-11) + (22-12)+ (23-13) + (24-14) = 0 10’ 3) Bài mới: Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu - Từ ktbc giới thiệu bài mới - Cho hs làm bài tập ?1 Hoàn thành phép tính: (-3).4=(-3)+(-3)+(-3)+(-3)= - Cho hs nhận xét. - Cho hs làm ?2 Theo cách trên, hãy tính: (-5).3= 2.(-6)= . . . - Cho hs nhận xét - Gọi HS trả lời bài tập ?3 Nhận xét, chốt lại kiến thức, chuyển ý - Làm bài tập ?1 (-3)+(-3)+(-3)+(-3)= -12 - Nhận xét - Làm ?2 (-5).3 = -15 2.(-6) = -12 - Nhận xét - Trả lời: Gía trị tuyệt đối và tích hai số nguyên khác dấu là trái dấu nhau 1/ Nhận xét mở đầu: Btập ?1 SGK/88 Btập ?2 SGK/88 2. (-6) = (-6) + (-6) = - 12 11’ Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Qua bài tập trên kết luận gì khi nhân 2 số nguyên khác dấu? - Gọi HS nhận xét ? - Cho hs làm bài tập ?4 SGK - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét - HS quan sát - Nêu quy tắc như SGK - Nhận xét - Làm bài tập ?4 - HS quan sát, nhận xét (nhắc lại quy tắc) - HS quan sát 2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: (Xem SGK/88) Btập ?4 SGK/88: a/ 5. (-14) = - (5. 14) = - 70 b/ (- 25). 12 = - (25. 12) = - 300 10 4) Củng cố: - Bài tập 73. (-5).6 9.(-3) (-10).11 150.(-4) - Lên bảng trình bày. BT:Thực hiện phép tính a) (-5).6=-30 b)9.(-3)= - 27 c)(-10).11=-110 d)150.(-4)= -600 10’ 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, làm bài tập 73, 75, 76 SGK/89. ( Như hướng dẫn trên ) - Chuẩn bị bài tập luyện tập . - HS quan sát. 3’
Tài liệu đính kèm: