Bài soạn môn Đại số khối 8 - Vũ Trung Kiên - Năm học 2006 - 2007

Bài soạn môn Đại số khối 8 - Vũ Trung Kiên - Năm học 2006 - 2007

I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:

1/ Kiến thức: Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

2/ Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

3/ Thái độ: Có ý thức chấp hành các yêu cầu của phương pháp học bộ môn

II/ Chuẩn bị:

1/ Giáo viên: - Một số bài tập cho học sinh

 - Một số nội quy của môn học

2/ Học sinh: - Quy tắc nhân một số với một tổng

 - Quy ắc nhân hai luỹ thừa của cùng một cơ số

 - Sách giáo khoa, vở ghi, vở nháp, đồ dùng học tập

 

doc 69 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 959Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số khối 8 - Vũ Trung Kiên - Năm học 2006 - 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 1
Tuần: 1
Đ1. NhâN đơn thức với đa thức 
Ngày soạn: 10 - 8 - 2006 
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
2/ Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3/ Thái độ: Có ý thức chấp hành các yêu cầu của phương pháp học bộ môn 
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: - Một số bài tập cho học sinh 
	 - Một số nội quy của môn học 
2/ Học sinh: - Quy tắc nhân một số với một tổng 
	- Quy ắc nhân hai luỹ thừa của cùng một cơ số 
	- Sách giáo khoa, vở ghi, vở nháp, đồ dùng học tập 
III/ Kiểm tra: ( 5 phút)
+ Giáo viên kiểm tra SGK, đồ dùng học tập 
+ ? Nêu dạng tổng quát quy tắc nhân một số với một tổng
+ Đánh giá nhận xét 
-HS: Cùng kiểm tra đồ dùng học tập 
- Cả lớp suy nhgĩ. Một HS trả lời
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc ( 12phút)
Nêu yêu cầu HS
+ Đọc kỹ nội dung ?1
+ Chỉ rõ các nhiệm vụ 
(hoạt động cá nhân )
+Kiểm tra & công nhận kết quả đúng
+ Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1 
? Vậy muốn nhân đơn thức đa thức ta làm thế nào 
+ Viết lên bảng dạng tổng quát
- 1HS lên bảng trình bày 
- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng
- 2HS đổi chéo bài để kiểm tra
- Báo cáo kết quả
- Trả lời
- Đọc quy tắc SGK/4
1. Quy tắc
?1
* Quy tắc: sgk/4
Tổng quát: 
A(B + C) =A.B + A.C
Hoạt động 2: áp dụng (20 phút)
?2
+Gọi 1HS lên bảng trình bày.Dưới lớp hoạt động cá nhân.
?3 Cho HS đọc to nội dung 
+ Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 
+ Yêu cầu HS làm bài 1 (hoạt động cá nhân)
+ Yêu cầu HS làm bài 2 (thảo luận nhóm)
+ Yêu cầu HS làm bài 3a (thảo luận nhóm)
+ Thu kết quả đổi chéo cho HS nhận xét
* Một HS trình bày ?2
- Lớp nhận xét
* Đọc nội dung ?3
- Thảo luận nhóm 2 bàn 
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả 
- Cả lớp nhận xét cho điểm
* Nửa ngoài làm ý a,b
- Nửa trong làm ý b,c
- Hai HS lên bảng trình bày 
* Mỗi nhóm là một bàn
- Nửa ngoài làm ý a
- Nửa trong làm ý b
* Mỗi bàn làm một nhóm
* Đại diện các nhóm lên trình bày bài của nhóm mình
- Nhận xét 
2. áp dụng 
?2
?3
a) Diện tích hình thang là:
S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2
=(8x + y + 3)y
=8xy + y2 + 3y(m2)
b) Thay số x =3m, y = 2m
S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58(m2)
* Bài 2: Rút gọn và tính 
a) x(x - y) + y(x + y)
tại x = -6; y = 8
=x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2
=(-6)2 + 82 = 100
b)
 x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 + x)
tại x= ; y=-100 
= . =-2xy
= -2()(-100)=100
* Bài 3: Tìm x
3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30
Û 36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30
Û 15x = 30 Û x = 2
Hoạt động 3:Củng cố (5 phút)
+ Yêu cầu HS
- Nhắc lại nội dung vừa học 
- So sánh quy tắc vừa hoc với quy tắc nhân một số với một tổng 
- Nhắc lại 
- So sánh
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Quy tắc 
Làm bài tập: Còn lại trong sgk, SBT 
Đọc trước Đ2
Hướng dẫn bài tập:(8B,8C)
 Tiết: 2
Tuần:1
Đ2. nhân đa thức với đa thức
Ngày soạn: 10 – 8 – 2006
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức
2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:
- Bảng phụ, phấn màu 
2/ Học sinh:
- Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức 
- Máy tính Casio
III/ Kiểm tra: ( 8 phút)
* Giáo viên yêu cầu 
- HS làm bài tập
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
HS1:Tính M
HS2:Tính Nvà M + N
Dưới lớp:Làm vào vở nháp
? Tính 
M = x(6x2 - 5x + 1)
N =-2(6x2 - 5x + 1)
M + N = ?
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc (8 phút)
* Khẳng định: Trên bảmg chúng ta vừa làm 3 việc của nhân x - 2 với (6x2 -5x+1)
? Để tìm tích của x-2 và (6x2-5x+1) ta làm như thế nào.
? Hãy đọc quy tắc(sgk/7)
* Hướng dẫn HS trình bày phép nhân 
- Trả lời, nhận xét
- 2HS đọc quy tắc
- Lắng nghe
1. Quy tắc
a) Ví dụ:
(x - 2) (6x2 - 5x + 1)
= x(6x2 - 5x + 1) +
 (-2) (6x2 - 5x + 1)
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
b) Quy tắc(sgk/7)
Hoạt động 2: Thực hiên ?1 (8 phút)
* Yêu cầu HS thực hiện?1
- Hoạt động nhóm theo bàn
* Khẳng định : Tích của hai đa thức là một đa thức:
- ở dạng thu gọn 
- Xắp xếp
* Giới thiệu cách trình bày thứ 2(Như sgk)
? Cách trình bày giống như phép toán nào đã học ở tiểu học 
? Mỗi HS viết ra 1 đa thức có từ 2 đến 3 hạng tử , rồi hai em thành một cặp. Lập tích của 2 đa thức trong từng cặp. So sánh kết quả
-Thảo luận theo bàn
- Đại diện lên báo cáo kết quả
- Cả lớp nhận xét đánh giá 
- Chú ý
- Trả lời 
- Hoạt động theo nhóm nhỏ
- Tự đánh giá bài làm
- Báo cáo kết quả
* Chú ý: Trình bày thực hành
 x2 - 6x + 5
 x - 2
 x3 - 6x2 + 5x
 - 2x2 + 12x - 10
 x3 - 8x2 + 17x - 10
Hoạt động 3: áp dụng (8 phút)
* Phân công các nhóm hoạt động 
- Hướng dẫn thực hiện 
-Nhóm 1,2,3 làm?2(2 cách)
- Nhóm 4,5,6 làm ?3
- Nhận xét chéo kết quả 
- Cho điểm 
2. áp dụng 
?2.
 * (x + 3) (x2 + 3x - 5)
= (x3 + 6x2 + 4x - 15)
* (xy - 1)(x + y + 5)
=x2y2 + 4xy - 5 
?3
 Diện tích hình chữ nhật là
*S = (2x + y)(2x - y)
 = 4x2 - y2
x = 2,5m; y =1m
S = 4. 2,52 - 1 = 24(m2)
Hoạt động 4:Trò chơi (8phút)
* Treo bảng phụ:(trò chơi)
- Hướng dẫn luật chơi:
(2 đội, mỗi đội 3 HS khá, đội nào viết được nhanh, nhiều, đúng đội đó thắng)
- HS dưới lớp theo dõi cổ vũ
* Bảng phụ 
Cho các đa thức. Hãy lập thành các tích đúng:
a + b, a - b, a2 + 2ab + b2, 
a2 - b2
a2 - 2ab + b2
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút)
Học thuộc : Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4
Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12)
Đọc trước: Đ3
Hướng dẫn bài tập:
* Bài 9: - Rút gọn 
 - Thay số
Tiết:3
Tuần: 2
Luyện tập 
Ngày soạn: 15 – 8 – 2006 
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Luyện tập việc áp dụng quy tắc nhân đa thức
	 - Làm quen chuyển nội dung một bài toán sang một biểu thức
	 - Chuẩn bị cho việc hình thành các hằng đẳng thức
2/ Kỹ năng: Thành thạo 1 dãy tính về đa thức, tìm x
3/ Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo trong học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ (bài 12)
2/ Học sinh: Ôn lại Đ1, Đ2
III/ Kiểm tra: ( 7phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu 
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1: Làm bài 10/8
- HS2:Làm bài 11/8
- Dưới lớp: Làm bài 10/8
- Nhận xét, đánh giá
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài 12 (10phút)
* Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
? Thay giá trị của x vào ngay biểu thức đầu có được không. Có khó khăn gì không?
- Hoạt động nhóm
- Ghi kết quả vào bảng đen
- Nhận xét bài làm của các nhóm
- Trả lời
Luyện tập
1. Bài 12:Tính giá trị của biểu thức
 (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) 
trong mỗi trường hợp 
x
0
15
-15
0,15
A
15
A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
=x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x
= -x - 15
Thay số có
x
0
15
-15
0,15
A
-15
-30
0
-15,15
Hoạt động 2: Chữa bài 13, 14 (10phút)
* Giao nhiệm vụ 
* Quan sát 
* Hướng dẫn
? Nêu ví dụ về 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
? 3 số cần tím phải thoả mãn thêm điều kiện gì
- Hoạt động cá nhân
- 1HS lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét
- Trả lời
- Định hướng & làm bài
2. Bài 13: Tìm x biết
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)
=81
Û 83x =83 Û x=1
3. Bài 14: 
Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
Gọi 3 số phải tìm là x, x+2, x+3 (x là số tự nhiên chẵn)
(x+4)(x+2)-x(x+2)=192
Û 4x=184 Û x=46 
Hoạt động 3: Chữa bài 11 (10 phút)
? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào 
* Yêu cầu dưới lớp thực hiện, 2HS lên bảng trình bày.
- Trả lời 
- Dưới lớp làm bài 
- 2HS lên bảng trình bày
4. Bài 11. Chứng minh
a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
= - 8 
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
b) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
=(6x2+33x-10x-55)- 
 (6x2+14x+9x+21)
=6x2+33x-10x-55- 
 6x2-14x-9x-21
= -76
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Hoạt động 3: Chữa bài 9/SBT (5phút)
* Đưa bài tập lên bảng
? Viết CT tổng quát của a, b. Biết a chia 3 dư 1, b chia 3 dư 2
* Gợi ý: Đưa tích a.b về dạng 3k + 2
* Đọc đề bài 
- Trả lời
- Dưới lớp nháp 
- 1HS lên bảng trình bày
5. Bài 9/SBT
a= 3q+1 (q ẻ N)
b= 3p +2 (p ẻ N)
Có:
 ab=(3q+1)(3p+2)
= 9qp+6q+3p+2
= 3(3qp+2q+p) + 2
ị ab chia cho 3 dư 2
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3phút)
Làm bài tập: Tính : (x+y)(x+y)
 	 (x-y)(x-y)
	 (x+)(x-y)
 Đọc trước Đ3
Tiết: 4
Tuần: 2
Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Ngày soạn: 15 – 8 – 2006 
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
	 - Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức
2/ Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán
	- Nhân nhẩm trong một số tình huống
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: - Ôn lại Đ2
	- Nhân: 1, (a+b)(a+b)
	 2, (a-b)(a+b)
	 	 3, (a-b)(a-b)
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên yêu cầu làm bài tập
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
HS1: Làm ý1
HS2: Làm ý2
HS3: Làmý3
Dưới lớp: Làm ý1,2
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ngiên cứu hằng đẳng thức1 (7 phút)
* Giới thiệu: Các tích trên bảng thường gặp trong giải toán, người ta quy định được phép áp dụng kết quả đó. Khi a,b là các biểu thức A,B. Và gọi đó là các hằng đẳng thức đáng nhớ
* Ghi bảng: tên bài, tên mục
? Viết dạng tổng quát
* Treo bảng phụ (hình1/9)
? Em hãy giải thích ý nghĩa
* Cho HS làm?2, áp dụng
- Lắng nghe
- Ghi bài
- Viết TQ hằng đẳng thức
- Quan sát
- Trả lời
- áp dụng tính
1. Bình phương của một tổng.
* (A+B)2=A2+2AB+B2
A,B là 2 biểu thức tuỳ ý
* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(a+1)2=
x2+4x+4=
512=(50+1)2=
3012=(300+1)2=
(x+y/2)2=
(+1)2=
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức thứ2 (7 phút)
* Yêu cầu HS (hoạt động nhóm)
- Gọi tên HĐT-2
- Chứng minh HĐT-2 (bằng cách khác)
- Viết dạng tổng quát
- Phát biểu thành lời
- áp dụng tính 
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét chéo
2. Bình phương một hiệu
* (A-B)2=A2-2AB+B2
* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(x-1/2)2=
(2x-3y)2=
992=(100-1)2=
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức thứ 3 (7 phút)
* Yêu cầu HS
- Viết dạng tổng quát
- Nêu tên hằng đẳng thức
- Phát biểu thành lời
- Tính các tích cho nhanh nhất
- Viết dạng tổng quát
- Trả lời
- Phát biểu 
- Tính
3. Hiệu hai bình phương 
*A2-B2=(A+B)(A-B)
*Phát biểu
*áp dụng: Tính
(x+1)(x-1)=
(a-2b)(a+2b)= 
56.64=
Hoạt động 4: Tìm hiểu chú ý (5phút)
* Yêu cầu các nhóm thảo lụân làm ?7/sgk
- Hoạt động nhóm
- 1 nhóm báo cáo kết quả
- Các nhóm khác nhận xét
* Chú ý
(x-5)2=(5-x)2
Khái quát: A2= (-A)2
Hoạt động 5: Củng cố (10phút)
* Yêu cầu
- Tính: (10A+5)2
? Nếu A là 1 số tự nhiên thì ta có nhận xét gì
(Đó là cách nhẩm bình phương của số có tận cùng là5)
- Chứng minh:
a. (x-y)2+4xy=( ... hú ý điều gì
* Nghiên cứu:
 Quy tắc (sgk/49)
- Nêu quy tắc trừ 2 phân thức đại số
- Nghiên cứu ví dụ ở sgk
* Thảo luận ?3 
- Các nhóm báo cáo kết quả
* Hoạt động cá nhân làm ?4
2. Phép trừ
a. Quy tắc (sgk)
b. Ví dụ: (sgk)
c. ?3 -
= - ==
= 
?4 
 -- 
 = +-
= +=
Hoạt động 3: Củng cố(3phút)
* Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học 
- Nhắc lại quy tắc trừ phân thức đại số
- Đổi dấu phân thức
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Quy tắc
Nắm chắc quy tắc đổi dấu
Làm các bài tập 29 à32/50 
Tiết: 31
Tuần:
luyện tập 
Ngày soạn: 22 March 2006 
Ngày dạy:....................2006
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức của tiết 30
2/ Kỹ năng: Trình bày khoa học 
3/ Thái độ: Nghiêm túc, làm việc có quy trình
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bài tập 
2/ Học sinh: Ôn các quy tắc đã học
III/ Kiểm tra: ( 10 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu 
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1: Làm bài 33a
- HS2: Làm bài 33b
- Dưới lớp: Làm bài34
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài 33, 34 (7 phút)
* Yêu cầu HS nhận xét sửa chữa các bài làm trên bảng
- Uốn nắn các sai sót mà HS mắc phải 
- Nhận xét 
- Cho điểm 
- Bổ xung lời giải khác
Bài 33. Tính
a,-=
= =
b, -
= - 
= =
= 
Bài 34: Đổi dấu rồi tính
a, +
= ==
b, - 
= +
= 
==
Hoạt động 2: Chữa bài 35(15 phút)
* Nêu nhiệm vụ
- Quan sát HS thực hiện 
- Đọc đề 
- Hoạt động cá nhân 
- 2HS lên bảng 
- Tổ chức nhận xét lời giải trên bảng và bổ sung 
Bài 35
a, --
=
= =
b, -+
= -+==
Hoạt động 3: Chữa bài 36 (10 phút)
? Các số liệu bài toán là gì
- Giới thiệu mẫu bảng số liệu 
- Hướng dẫn ghi số liệu theo thời điểm
- Nêu: Cần nghiên cứu kỹ số liệu, trình bày lại dưới dạng bảng để có lời giải phù hợp 
- Đọc tài liệu và điền vào bảng 
Số
sp
Số ngày
sp/ngày
d.kiến
10000
x
10000/x
t.hiện
10080
x-1
- Nhận xét 
- Trình bày lời giải theo bảng số liệu có sẵn
- Nhận xét
Bài 36
Số sản phẩm làm trong 1 ngày theo kế hoạch là (sp/ngày)
Số sản phẩm làm theo thực tế 1 ngày là
 (sp/ngày)
Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là n
n= - (sp)
n= 
x=25 ị n=20(sp)
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Làm bài tập : SBT
Đọc trước Đ7
Ôn lại quy tắc nhân 2 phân số
Tiết: 32
Tuần:
Đ7. phép nhân các phân thức đại số
Ngày soạn: 22 March 2006 
Ngày dạy:....................2006
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân phân thức đại số
2/ Kỹ năng: Thực hiện phép tính nhân và rút gọn 
3/ Thái độ: Cẩn thận tác phong làm việc theo quy trình
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ 
2/ Học sinh: Ôn tập phép nhân phân số, bảng nhóm
III/ Kiểm tra: Giấy -trắc ngiệm ( 5 phút) 
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc ( phút)
* Yêu cầu đọc thông tin, vào bài 
? Tương tự hãy phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức
- Khẳng định lại 
* Yêu cầu làm ?1 
? Có rút gọn kết quả không
- Nêu quy tắc nhân 2 phân số
- Đọc thông tin 
- Nêu quy tắc, viết dạng tổng quát
- Thực hiện ?1
- Nhận xét
- Thực hiện theo quy tắc
- Nêu kại quy tắc
1. Quy tắc 
?1 .=
=
Quy tắc: (sgk/51)
 .=
Hoạt động 2: Nghiên cứu ví dụ (3 phút)
? Ví dụ sgk: Nhân tử 2 có dạng đặc biệt nào
- Nghiên cứu sgk/52
- Nhân phân thức với 1 đa thức(phân thức có mẫu là1)
Hoạt động 3: Làm ?2, ?3 ( phút)
* Gọi HS lên bảng trình bày 
- 2HS lên bảng trình bày
- Dưới lớp Làm vào vở
?2 Tính .()
= .=
?3 Tính:.
=.=
Hoạt động 4: Phát hiện tính chất (20phút)
* Treo bảng phụ ?4
? Làm thế nào để tính nhanh nhất
- Khẳng định ngoài ra sgk giới thiệu với chúng ta tính chất khác nữa. Yêu cầu nghiên cứu sgk
- Tóm tắt các tính chất đó
- Thảo luận theo nhóm
- Báo cáo kết quả
- Dùng tính chất giao hoán, kết hợp 
- Nghiên cứu sgk , trả lời
Chú ý 
Tính chất phép nhân 
+ Giao hoán 
+ Kết hợp 
+ Phân phối với phép cộng 
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Làm bài tập : 38 à 41 sgk
Đọc trước Đ8
Hướng dẫn bài tập:
Bài 40: Coi đa thức là phân thức có mẫu là 1
Tiết: 33
Tuần:
Đ8. phép chia các phân thức đại số
Ngày soạn: 22 March 2006 
Ngày dạy:....................2006
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc khái niệm phân thức nghịch đảo và quy tắc chia
2/ Kỹ năng: Thực hành chia, nhân, rút gọn tích
3/ Thái độ: Cẩn thận, làm việc có quy trình
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ
2/ Học sinh: Ôn quy tắc: Nhân 2 phân thức. Chia 2 phân số
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu (bằng bảng phụ)
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
* Chia phân số cho lại hoá ra nhân vói nghịch đảo của (là )
? Chia 2 phân thức cho có như vậy không
- HS1: Viết quy tắc chia 2 phân số
- Dưới lớp: Làm bài ra nháp
- Trả lời
Bảng phụ 
1. Hoàn thành bảng sau
A
B
A.B
1
1
2. Điền vào ". " để có các đẳng thức đúng
 :=x.... =.
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo (10 phút)
? Trên bảng phụ các cặp phân thức A.B ở cột 1, 2, 4 có chung đặc điểm gì
? Nếu 2 phân số có tích bằng 1 thì chúng được gọi là gì
- Hai phân thức có tích là 1 cũng được gọi là nghịch đảo của nhau 
- Yêu cầu làm ?2
- Trả lời 
- Tìm đọc định nghĩa
- Hoạt động cá nhân 
Hoạt động 2: Quy tắc (15 phút)
* Cho HS nghiên cứu nội dung quy tắc sgk 
- Yêu cầu làm ?3, ?4
- Quan sát, hướng dẫn HS yếu
- Nghiên cứu sgk
- So sánh với quy tắc chia 2 phân số
- Kiểm tra nhận định ban đầu
- Dãy ngoài làm ?3
- Dãy trong làm ?4
-Trình bày kết quả,nhận xét
2. Phép chia 
Quy tắc: sgk/54
: =.=( ≠ 0)
?3
?4
Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
Yêu cầu làm bài 42, 43/54
- Chữa bài HS yêu cầu 
- Thực hiện mỗi dãy một bài
Bài 42
():()=.
= ..= 
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Ôn lại 4 quy tắc phép toán đã học 
Làm bài tập : 44, 45
Đọc trước Đ9
Hướng dẫn bài tập:
Bài 44: A.B=C ị A= 
Tiết: 34 
Tuần:
Đ9. biến đổi các biểu thức hữu tỷ
Ngày soạn: 22 March 2006 
Ngày dạy:....................2006
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Khái niệm biểu thức hữu tỷ
	 - Nắm chắc cách rút gọn biểu thức. Tính giá trị biểu thức
2/ Kỹ năng: Biến đổi đồng nhất
3/ Thái độ: Cẩn thận, làm việc có quy trình
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ 
2/ Học sinh: Ôn lại các phép toán cộng, trừ, nhân, chia 
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu 
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1: Nêu quy tắc cộng phân thức
- HS2: Nêu quy tắc trừ phân thức
- HS3: Nêu quy tắc nhân phân thức
- HS4: Nêu quy tắc chia phân thức
- Dưới lớp: Nhận xét
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nghiên cứu biểu thức hữu tỷ (7 phút)
? Biểu thức hữu tỷ là gì 
- Khẳng định: Một phân thức hoặc một dãy các phép toán về phân thức là một biểu thức hữu tỷ
 Khi có 1 biểu thức hữu tỷ ta có thể biến đổi (thực hiện các phép toán, các quy tắc để đưa về dạng1 phân thức
- Nghiên cứu 
- Trả lời
1. Biểu thức hữu tỷ
Hoạt động 2: Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ (15 phút)
? Xác định thành phần biểu thức A 
? Xác định thứ tự thực hiện các phép toán trên A
? Cũng trả lời các câu hỏi đó với biểu thức B
- Nhận xét
- Quan sát ví dụ sgk
- Trả lời 
- Trả lời
2. Biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức
Ví dụ: sgk 
?1
Hoạt động 3: Tìm hiểu giá trị của một phân thức đại số (20 phút)
? Tìm giá trj của phân thức khi cho x(bảng phụ )
* Khi làm 1 bài toán có liên quan đến giá trị của phân thức thì
1) Tìm ĐK để mẫu thức khác 0
2) Thay giá trị của biến thoả mãn ĐKXĐ vào biểu thức
- Quy định viết tắt
- Điền vào bảng 
x
0
1
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Quan sát ví dụ 2
- Thảo luận nhóm ?2
- Nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét
3. Giá trị của một phân thức
?2 
a, ĐKXĐ: x≠ 0; x ≠ -1
b, = = 
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút)
Đọc kỹ bài vừa học 
Làm bài tập : 46 à 49/ 57, 58
Làm đáp án ôn tập chương:
Tiết: 35
Tuần:
luyện tập 
Ngày soạn: 22 March 2006 
Ngày dạy:....................2006
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Ôn các nội dung đã học ở tiết học trước 
2/ Kỹ năng: Làm thành thạo các loại toán về phân thức
3/ Thái độ: Tích cực trong học tập 
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ 
2/ Học sinh: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu 
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1: Làm bài 54a/59
- HS2: Làm bài 50a/59
- Dưới lớp: Làm bài 54b/59
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài 50, 54 ( phút)
* Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng 
? Trong bài tập này ta đã sử dụng kiến thức gì
- Nhận xét bài làm của bạn, cho điểm
- Trình bày đáp án chính xác, hoặc 1 đáp án khác
- Trả lời
Bài 50: Tính 
a, ( : (1- ) 
= : 
=.=
Bài 54. Timg ĐKXĐ giá trị của các phân thức
a, có giá trị xác định khi 2x2- 6x ≠ 0 
Û 2x(x-3) ≠ 0
Û x≠ 0 hoặc x≠ 3
b, có giá trị xác định khi x2- 3 ≠ 0 Û x≠ 
Hoạt động 2: Chữa bài 52/58 ( phút)
* Hướng dẫn HS chữa bài 
- Đứng tại chỗ trình bày 
Bài 52. 
Tính(a-)(-) 
=.
= = 2a
Hoạt động 3: Chữa bàu 44, 47/25.SBT ( phút)
* Phân công mổi nửa lớp làm 1 bài
- Nửa trong làm bài 44a
- Nửa ngoài làm bài 47
- 2HS lên bảng trình bày
- Nhận xét đánh giá 
Bài 44/24.SBT. Rút gọn 
 + = + (1- )
= +x: =+x. 
= 
Bài 47/25. SBT
a, có giá trị xác định khi 2x-3x2≠0 Û x(2-3x)≠0
Û x≠0 hoặc x≠ 
b, có giá trị xác định khi 8x3+12x2+6x+1≠0
Û (2x+1)3 ≠ 0 Û x≠ - 
Hoạt động 4: Củng cố (phút)
* Treo bảng phụ yêu cầu HS thực hiện bài toán
- Thực hiện 
- Một HS lên bảng thực hiện 
- Nhận xét
Bảng phụ: 
Tìm x để =5 (*)
ĐKXĐ: x2- 1≠0 Û x ≠ 
(*) Û (x+1)2=5x2-5
 Û - 4x2+2x+6 =0
 Û - 2x2+x+3 =0
 Û (-2x+3)(x+1) =0 
 Û -2x+3 =0 hoặc x+1 =0 
 Û x= hoặc x=-1
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Đọc các bài đã chữa
Làm bài tập ôn tập chương : 1, 2 
Ôn tập học kỳ I: Chép câu hỏi ôn tập cuối sgk
Tiết: 36 
Tuần:
Ôn tập học kỳ I
Ngày soạn: 22 March 2006 
Ngày dạy:....................2006
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Hệ thông kiến thức học kỳ I
2/ Kỹ năng: Hệ thống các kỹ năng cần đạt ở học kỳ I
3/ Thái độ: Tích cực ôn tập, tự giác học tập 
II/ Chuẩn bị: 
1/ Giáo viên: Hệ thống bài tập, tổng hợp kiến thức 
2/ Học sinh: Đề cương ôn tập 
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu 
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1:
- HS2:
- Dưới lớp:
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: ( phút)
*
Hoạt động 2: ( phút)
*
Hoạt động 3: ( phút)
*
Hoạt động 4: (phút)
*
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc :
Làm bài tập : 
Đọc trước Đ
Hướng dẫn bài tập:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan 8(2).doc