Bài soạn môn Đại số khối 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III

Bài soạn môn Đại số khối 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III

I.MỤC TIÊU :

 Giúp Hs ôn tập lại các kiến thức dã học trong chương III ( chủ yếu là phương trình một ẩn).

 Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải phương trình một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.

II.CHUẨN BỊ : HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước.

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 ôn tập :

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1201Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số khối 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƠN TẬP CHƯƠNG III 
I.MỤC TIÊU : 
	@ Giúp Hs ôn tập lại các kiến thức dã học trong chương III ( chủ yếu là phương trình một ẩn).
@ Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải phương trình một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
II.CHUẨN BỊ : 	Ä HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước. 	
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
	â ôân tập :
Giáo viên
Học sinh
1) Thế nào là hai pt tương đương? 
2) Nêu hai quy tắc biến đổi pt ?
3) Với đk nào của a thì pt ax + b = 0 là pt bậc nhất ? (a và b là 2 hằng số).
4) Một pt bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm? Đánh dấu “x” vào ô vuông ứng với câu trả lời đúng: (trang 32 / SGK)
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
1) Hai pt tương đương là hai pt có cùng tập hợp nghiệm
2) – 1 hs trả lời.
3) a phải khác 0
4) Luôn có một nghiệm duy nhất.
* GV gọi 2 Hs lên bảng làm, các hs còn lại làm tại chỗ. Cuối cùng cho hs nhận xét sửa chửa sai xót.
II. BÀI TẬP :
* Bài tập 50 / SGK
a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 
 3 – 100x + 8x2 = 8x2 + x – 300 
 101x = 303 x = 3
b) 
 8 – 24x – 4 – 6x = 140 – 30x – 15 
 – 24x – 6x + 30x = 140 – 15 – 8 + 4 
 0x = 121 (vô lí)
Vậy, phương trình đã cho vô nghiệm.
* GV y/c hs nhắc lại t/c pp của phép nhân đ/v phép cộng: A.(B + C) = A.B + A.C
à Các hạng tử có nhân tử chung đặt nhân tử chung ra ngoặc, các nhân tử còn lại đặt trong ngoặc theo thứ tự.
* Bài tập 51 / SGK
a) (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
 (2x + 1)(3x – 2) – (5x – 8)(2x + 1) = 0
 (2x + 1)[( 3x – 2) – (5x – 8)] = 0
 (2x + 1)(6 – 2x) = 0
 2x + 1 = 0 hoặc 6 – 2x = 0
 x = hoặc x = 3
Giáo viên 
Học sinh 
* 2 hs lên bảng làm câu a, b. các câu còn lại hs về nhà làm tiếp.
b) 2x3 + 5x2 – 3x = 0
 x(2x2 + 5x – 3) = 0 
 x(2x2 + 6x – x – 3 = 0
 x[(2x2 + 6x) – (x + 3)] = 0
 x[2x(x + 3) – (x + 3)] = 0
 x(x + 3)(2x – 1) = 0
 x = 0 ; x + 3 = 0 hoặc 2x – 1 = 0
 x = 0 ; x = -3 hoặc x = 
* Khi giải pt có chứa ẩn ở mẫu thức ta cần lưu ý điều gì ?
( Cần lưu ý đến đkxđ của pt)
* 2 HS lên bảng làm.
* Bài tập 52 / SGK
a) 
 x – 3 = 5(2x – 3) x – 3 = 10x – 15 
 9x = 12 x = 
b) 
 x2 + 2x – x + 2 = 2 x2 + x = 0
 x(x + 1) = 0 x = 0 hoặc x = - 1 
ƒ Về nhà : 
	e Xem lại các dạng bài tập đã làm và làm tiết các bài tập còn lại
	e Xem lại các bước giải bài toán bằng cách lập pt; cách giải pt đưa được về dạng pt bậc nhất; pt đưa về dạng pt tích; pt chứa ẩn ở mẫu thức.
 „ Nhận xét : 
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDS8_Tiet 54.doc