Bài soạn môn Đại số Khối 8 - Chương trình cơ bản

Bài soạn môn Đại số Khối 8 - Chương trình cơ bản

-- GV: giới thiệu chương trình đại số lớp 8

-- GV: nêu yêu cầu về sách vở , dụng cụ học tập , ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán

- GV: giới thiệu chương I : Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức , các hằng đẳng thức đáng nhớ , các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “ Nhân đơn thức với đa thức” - HS mở mục lục trang 134 SGK để theo dõi

- HS ghi lại các yêu cầu của - GV: để thực hiện

- HS nghe giới thiệu nội dung kiến thức sẽ học trong chương

Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc

- GV: : Cho đơn thức 5x

-Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3 hạng tử

-Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết

-Cộng các tích tìm được

- GV: chữa bài và giảng chậm rãi cách làm cho HS

- GV: yêu cầu HS làm ?1

- GV: cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài làm của nhau .

- GV: kiểm tra và chữa bài của vài HS

- GV: giới thiệu : Hai VD vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức . Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ?

- GV: nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát

A ( B + C ) = A . B + A . C

( A , B , C là các đơn thức )

 1 . Quy Tắc :

- HS cả lớp tự làm nháp . Một HS lên bảng làm

- HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn

- Một HS lên bảng trình bày

- HS trả lời

* Quy tắc: (SGK)

 

doc 172 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số Khối 8 - Chương trình cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng: 8A: 8B:
Tuần 1 - Tiết 1
§1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I . Mục tiêu : 
- HS hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
- HS vận dụng thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức 
II . Chuẩn bị : 
- GV: : Bảng phụ 
- HS : Oân tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức , bảng nhóm 
III . Tiến trình dạy học 
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 8A:..............; 8B:....................
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt Động 1: Giới thiệu chương trình đại số lớp 8
-- GV: giới thiệu chương trình đại số lớp 8 
-- GV: nêu yêu cầu về sách vở , dụng cụ học tập , ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán 
- GV: giới thiệu chương I : Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức , các hằng đẳng thức đáng nhớ , các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “ Nhân đơn thức với đa thức” 
- HS mở mục lục trang 134 SGK để theo dõi 
- HS ghi lại các yêu cầu của - GV: để thực hiện 
- HS nghe giới thiệu nội dung kiến thức sẽ học trong chương 
Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc
- GV: : Cho đơn thức 5x 
-Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3 hạng tử 
-Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết 
-Cộng các tích tìm được 
- GV: chữa bài và giảng chậm rãi cách làm cho HS 
- GV: yêu cầu HS làm ?1 
- GV: cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài làm của nhau .
- GV: kiểm tra và chữa bài của vài HS 
- GV: giới thiệu : Hai VD vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức . Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ? 
- GV: nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát 
A ( B + C ) = A . B + A . C
( A , B , C là các đơn thức )
1 . Quy Tắc : 
- HS cả lớp tự làm nháp . Một HS lên bảng làm 
- HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn 
- Một HS lên bảng trình bày 
- HS trả lời 
* Quy tắc: (SGK)
Hoạt Động 3: Áp dụng
 - GV: nêu VD trong SGK. Yêu cầu HS tự nghiên cứu cách làm trong SGK sau đó trình bày lại cách làm.
 - GV: yêu cầu HS làm ? 2 
 ( 3x3y - x2 + xy ) . 6xy3
 - GV: nhận xét bài làm của HS 
- GV: Khi đã nắm vững quy tắc các em có thể bỏ bớt bước trung gian 
- Yêu cầu HS làm ? 3 SGK 
? Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang? 
? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y 
? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y 
 - GV: đưa bài lên bảng phụ 
Bài giải sau Đ( đúng ) hay S ( sai) ? 
x ( 2x + 1 ) = 2x2 + 1 ) 
( y2x – 2xy ) ( - 3x2y) = 3x3y + 6 x3y
3x2 ( x – 4 ) = 3x3 -12x2
- x ( 4x – 8 ) = -3x2 + 6x
6xy ( 2x2 – 3y ) = 12x2y +18 xy2
-x ( 2x2 + 2 ) = -x3 + x
2 . Aùp dụng : 
VD: Làm tính nhân 
( - 2x3 ) ( x2 + 5x - ) 
Một HS đứng tại chỗ trả lời miệng 
( - 2x3 ) ( x2 + 5x - ) 
= - 2x3 . x2 +(-2x3) . 5x + ( -2x3) . - 
=-2x5 – 10x4 + x3 
- HS làm bài, 1 HS lên bảng trình bày 
- HS : 
( 3x3y - x2 + xy ) . 6xy3
=3x3y . 6xy3 - x2 . 6xy3 +xy. 6xy3
= 18x4y4 -3x3y3 + x2y4
? 3
HS: Shình thang = (Đlớn + đnhỏ ).Chiều cao : 2
S = 
 2
=( 8x +3 +y ) . y 
= 8xy + 3y +y2
Với x =3 m y = 2 m 
S = 8.3.2 +3.2+22 = 58
HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích 
1)
2)
3)
4)
5)
6)
S
S
S
Đ
Đ
S 
4. Củng cố - Luyện tập
å Bài tập 1/5SGK
- GV: yêu cầu HS làm bài tập 1/5SGK 
 - GV: gọi 2 HS lên bảng chữa bài 
- GV: chữa bài và cho điểm 
Bài 2/ 5 SGK 
- GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm 
- GV: kiểm tra bài làm của một vài nhóm 
Bài tập 3 Tr 5 SGK 
Tìm x biết : 
3x .( 12x – 4) -9x ( 4x – 3 ) =30 
Hỏi : Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta phải làm gì ? 
- GV: yêu cầu HS cả lớp làm bài 
- GV:: Cho biểu thức .
M=3x(2x– 5y )+(3x – 2y)(- 2x)-(2 – 26xy ) 
Chứng minh giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x, y . 
- GV: : Muốn chứng tỏ giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x và y ta làm như thế nào ? 
- GV: Biểu thức M có giá trị là -1 , giá trị này không phụ thuộc vào giá trị của x , y 
Bài tập 1/5SGK
- HS 1 chữa câu a 
- HS 2 chữa câu b 
HS nhận xét và cho điểm 
Bài 2/ 5 SGK 
HS hoạt động theo nhóm 
Đại diện một nhóm trình bày cách giải 
HS cả lớp nhận xét , góp ý . 
Bài tập 3 Tr 5 SGK 
- HS . Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta cần rút gọn vế trái 
- HS làm bài .1 HS lên bảng làm 
- HS: Ta thực hiện phép tính của biểu thức M , rút gọn và kết quả phải là một hằng số 
- Một HS trình bày miệng 
5. Hướng dẫn về nhà : 
-Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức , có kỹ năng nhân thành thạo , trình bày theo hướng dẫn.
- Làm các bài tập : 3 (b) , 4 , 5, 6 Tr 5, 6 SGK 
BT 1, 2, 3 , 4,5Tr 3 SBT 
- Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức
Ngày soạn:
Ngày giảng: 8A: 8B:
Tuần1 - Tiết 2
§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I . Mục tiêu 
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. 
- HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. 
- HS vận dụng được quy tắc để làm bài tập.
- HS rèn thái độ cẩn thận, chính xác trang làm bài tập.
II . Chuẩn bị : 
 - GV: : Bảng phụ 
- HS : Bảng nhóm 
III . Tiến trình dạy học 
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 8A:..............; 8B:....................
2. Kiểm tra bài cũ:
?Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Viết dạng tổng quát . Chữa bài tập 5/6 SGK 
? Chữa bài tập 5/ 3 SBT 
 - GV: nhận xét và cho điểm HS 
- HS1 Phát biểu , làm bài 5SGK 
a, = x2 – y2
b, = xn- yn
- HS 2 chữa bài 5/3 SBT 
(Kq: x = -2) 
- HS nhận xét bài làm của bạn
3. Bài mới:
Hoạt Động 1: Tìm hiểu quy tắc
 - GV: nêu VD (SGK) 
VD . ( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 ) 
Các em hãy tự đọc SGK để giải thích cách làm
 - GV: nêu lại các bước làm và nói : Muốn nhân đa thức ( x – 2) với đa thức 6x2 – 5x + 1 , ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 – 5x + 1 rồi cộng các tích lại với nhau 
Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 +11x – 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x + 1 
Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? 
 - GV: đưa quy tắc lên bảng phụ để nhấn mạnh cho HS nhớ 
Hãy viết dạng tổng quát ? 
 - GV: yêu cầu HS đọc nhận xét SGK 
? 1 ( xy – 1 ) . ( x3 – 2x – 6 ) 
 - GV: hướng dẫn HS làm ? 1 
- Cho HS làm tiếp bài tập : 
( 2x – 3 ) . (x2 – 2x +1) 
- GV: cho HS nhận xét bài làm 
- GV:: Khi nhân các đa thức một biến ở VD trên , ta còn có thể trình bày theo cách sau :
Cách 2 : Nhân đa thức đã sắp xếp 
 6x2 – 5x + 1 
 x - 2 
 - 12x2 + 10x – 2
 6x3 - 5x2 + x
 6x3 – 17x2 + 11x – 2 
- GV: nhấn mạnh các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn 
- Cho HS thực hiện phép nhân theo cách 2 
( x2 – 2x + 1) .( 2x – 3 ) 
- GV: nhận xét bài làm của HS 
1 . Quy tắc
- HS cả lớp nghiên cứu VD Tr 6 SGK và làm bài vào vở 
- Một HS lên bảng trình bày lại 
( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 ) 
= x . (6x2 – 5x + 1 ) – 2 . (6x2 – 5x + 1 )
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2 
- HS nêu quy tắc 
- Hai HS đọc quy tắc 
( A +B ) .(C +D) = AC +AD +BC +BD 
- HS đọc nhận xét trong SGK
? 1
- HS làm bài dưới sự hướng dẫn của - GV: 
= xy .( x3 – 2x – 6 ) – 1 .( x3 – 2x – 6 ) 
= x4y –x2y – 3xy – x3 +2x + 6
- HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm 
- HS : = 2x .( x2 – 2x +1) – 3 .( x2 – 2x +1)
 = 2x3 – 4x2 + 2x – 3x2 + 6x – 3 
 = 2x3 – 7x2 + 8x – 3 
- HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn 
- HS theo dõi - GV: làm 
- HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm 
 x2 – 2x + 1 
 x 2x – 3
 -3x2 + 6x – 3
 2x3 - 4x2 + 2x 
 2x3 – 7x2 + 2x –3 
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt Động 2: Áp dụng
- GV: yêu cầu HS làm ? 2 
- YC 3 HS lên bảng làm bài: 2HS làm câu a theo 2 cách, 1HS làm câu b
- GV: nhận xét bài làm của HS 
- GV: yêu cầu HS làm ? 3 
 2 . Aùp Dụng : 
? 2
- Ba HS lên bảng trình bày 
- HS 1 : a) ( x + 3) . ( x2 + 3x – 5 ) 
 = x . ( x2 + 3x – 5 ) + 3 . ( x2 + 3x – 5 )
 = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15 
 = x3 +6x2 + 4x – 15 
- HS 2 : x2 + 3x – 5
 x x + 3
 3x2 + 9x – 15 
 x3+3x2 - 5x 
 x3+ 6x2 + 4x – 15 
- HS3 : b) ( xy – 1 ) ( xy + 5) 
 = xy . ( xy + 5) – 1. ( xy + 5 )
 = x2y2 + 5xy – xy – 5 
 = x2y2 + 4xy – 5
? 3
HS Diện tích HCN là : 
S = ( 2x + y ) .( 2x – y)
= 4x2 – 2xy + 2xy – y2 
= 4x2 – y2 
Với x = 2,5 m và y = 1m ta có S = 4.2,52-12
= 24 m2
4. Củng cố – Luyện tập
Bài 7/8 SGK 
- GV: cho HS hoạt động theo nhóm 
Nửa lớp làm phần a 
Nửa lớp làm phần b 
- GV: kiểm tra một vài nhóm và nhận xét 
Bài 7/8 SGK 
HS hoạt động nhóm 
Đại diện hai nhóm lên trình bày, mỗi nhóm làm một phần 
5. Hướng dẫn về nhà 
-Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức 
-Nắm vững cách trình bày phép nhân hai đa thức cách 2 
-Làm BT 8 tr 8 SGK 
BT 6, 7, 8 Tr4 SBT .
Ngày soạn:
Ngày giảng: 8A: 8B:
Tuần 2 - Tiết 3
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu : 
- HS hiểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức.
- HS vận dụng và thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
- HS rèn thái độ cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II . Chuẩn bị : 
- GV: : Bảng phụ 
- HS : Bảng nhóm 
III . Tiến trình dạy học 
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 8A:..............; 8B:....................
2. Kiểm tra bài cũ:
?Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Chữa bài tập 8a/ 8 SGK 
? Chữa bài tập 6b/4 SBT
- GV: nhận xét bài làm của HS, cho điểm HS. 
- HS1 : Phát biểu quy tắc 
Chữa bài tập 8/8 SGK
a , ( x2y2 - xy + 2y ) . ( x – 2y ) 
 = x3y2 – 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy – 4y2
- HS2 : Chữa bài tập 6/4 SBT 
b , ( x – 1 ) .( x + 1) . ( x + 2 ) 
 = ( x2 + x – x – 1 ) . ( x + 2 ) 
 = ( x2 – 1 ) . ( x + 2 ) 
 = x3+ 2x2 – x – 2 
HS nhận xét bài làm của bạn 
3. Bài mới:
Hoạt Động 1 : Luyện Tập :
Bài 10 Tr 8 SGK 
- GV: yêu cầu HS làm câu a , trình bày theo 2 cách 
- GV: theo dõi HS làm bài dưới lớp 
- GV: nhận xét bài làm trên bảng 
Bài 10 Tr 8 SGK 
- HS cả lớp làm bài vào vở 
- Ba HS lên bảng làm , mỗi HS làm một bài 
- HS 1 : 
a , ( x2 – 2 x + 3 ) . (x – 5 ) 
 = ... c ) Lập bất phương trình . 
x2 + 1 ³ ( x – 2 )2 
Û 
Đại diện hai nhóm trình bày , HS nhận xét 
HS đọc đề bài , nêu các làm . 
HS trả lời miệng 
Gọi số câu hỏi phải trả lời đúng là x ( câu ) 
ĐK x >0 x nguyên 
Vậy số câu trả lời sai là : ( 10 – x ) câu . 
Ta có bất phương trình : 
10 + 5x – ( 10 – x ) ³ 40 
Û 10 + 5x – 10 + x ³ 40 
Û 6x ³ 40
Û x ³ 
Mà x nguyên Þ x Ỵ {7 , 8 , 9 , 10 } 
Vậy số câu trả lời đúng phải là 7 , 8 , 9 hoặc 10 câu 
HS : Để giải phương trình này ta cần xét hai trường hợp là 3x 0 và 3x < 0 
HS : Trường hợp 1 : 
Nếu 3x 0 Þ x 0 thì = 3x ta có phương trình : 3x = x + 8 
Û 2x = 8 
Û x = 4 ( TMĐK x 0 ) 
Trường hợp 2 : 
Nếu 3x < 0 Þ x < 0 thì = - 3x 
Ta có phương trình : - 3x = x + 8 
Û - 4x = 8 
Û = - 2 ( TMĐK x < 0 ) 
Vậy tập nghiệm của phương trình là : 
S = { - 2 ; -4 } 
HS suy nghĩ trả lời : 
a ) x 2 > 0 Û x ≠ 0 
b ) ( x – 2 ) ( x – 5 ) > 0 khi hai thừa số cùng dấu 
Tiết 65
ÔN TẬP CUỐI NĂM
( Tiết 1 ) 
I . Mục tiêu : 
-Oân tập và hệ thống các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình . 
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình và bất phương trình . 
II . Chuẩn bị : 
- GV: : Bảng phụ ghi bảng ôn tập phương trình và bất phương trình 
HS : Làm các câu hỏi ôn tập học kỳ II Bảng nhóm 
III . Hoạt động trên lớp :
- GV:
HS
Hoạt động 1 : 
Oân tập về phương trình bất phương trình . 
- GV: lần lượt nêu các câu hỏi đã chuẩn bị ở nhà , yêu cầu HS trả lời để xây dựng bảng sau . 
Phương trình 
1 ) Hai phương trình tương đương .
Hai pt tương đương là hai pt có cùng tập hợp nghiệm .
2 ) Quy tắc biến đổi pt : 
a ) Quy tắc chuyển vế 
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia phải đổi dấu của hạng tử đó 
b ) Quy tắc nhân với một số . 
Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế cho cùng một số khác 0 
3 ) Định nghĩa pt bậc nhất một ẩn . 
Pt dạng ax + b = 0 với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0 , được gọi là pt bậc nhất một ẩn . 
Ví dụ : 2x – 5 = 0 
Bất phương trình 
1 ) Hai bất pt tương đương . 
Hai bất pt tương đương là hai bất pt có cùng tập hợp nghiệm .
2 ) Quy tắc biến đổi bất pt : 
a) Quy tắc chuyển vế : 
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó . 
b ) Quy tắc nhân với một số . 
Khi nhân hai vế của một bất pt với cùngmột số khác 0 , ta phải : 
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương 
-Đổi chiều bất pt nếu số đó âm . 
3 ) Định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn . 
Bất pt dạng ax + b 0 ; ax + b ≤ 0 ; ax + b ³ 0 ) với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0 , được gọi là bất pt bậc nhất một ẩn . 
Ví dụ: 2x – 5 < 0 .. 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 1/ 130 SGK 
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
- GV: yêu cầu HS làm dưới lớp , gọi hai HS lên bảng . 
a ) a2 – b2 – 4a + 4
b ) x2 + 2x – 3
c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2
d ) 2a3 – 54b3 
Bài 6 / 131 SGK 
Tìm giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên . 
M =
Em hãy nêu lại cách làm dạng toán này ? 
- GV: yêu cầu HS lên bảng làm 
Bài 7 / 131 SGK 
Giải các phương trình : 
- GV: yêu cầu HS giải dưới lớp , gọi 3 HS lên 
bảng 
- GV: chốt lại : Phương trình a đưa được về dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số nên có một nghiệm duy nhất . Còn phương trình b và c không đưa được về dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số , phương trình b ( 0x = 13 ) vô nghiệm , phương trình c ( 0x = 0 ) vô số nghiệm 
Bài 8 / 131 SGK 
Giải các phương trình 
a ) = 4 
b ) - x = 2 
- GV: yêu cầu HS làm việc cá nhân , nửa lớp làm câu a , nửa lớp làm câu b 
- GV: nhận xét 
Có thể đưa cách giải khác lên bảng phụ . 
 - x = 2 Û = x + 2 
Bài 10 /131SGK 
Giải các phương trình :
Hỏi : các phương trình trên thuộc dạng phương trình gì ? cần chú ý điều gì khi giải các phương trình đó ? 
Hỏi : Quan sát các phương trình đó ta thấy cần biến đổi như thế nào ? 
- GV: yêu cầu hai HS lên bảng trình bày , HS khác làm vào tập 
- GV: kiểm tra HS làm dưới lớp . 
- GV: nhận xét bổ sung nếu cần . 
Hướng dẫn về nhà . 
Tiết sau tiếp tục ôn tập , trọng tâm là giải các bài toán bằng cách lập phương trình và bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức 
Bài tập 12 , 13 , 15 SGK / 131 , 132 
Bài 6 , 8 , 10 , 11 / 151 SBT 
Sửa bài 13 / 131 SGK như sau : 
Một xí nghiệp dự định sản suất 50 sản phẩm mỗi ngày . Nhờ tổ chức lao động hợp lý nên thực tế mỗi ngày vượt 15 sản phẩm . Do đó xí nghiệp không những vượt mức dự định 225 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn 3 ngày Tính số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch . 
Hai HS lên bảng 
Nửa lớp làm câu a , b ; nửa lớp lam câu b , c
HS1: 
a ) a2 – b2 – 4a + 4 = ( a2 – 4a + 4 ) – b2 
= ( a – 2 )2 – b2 = ( a – 2 – b ) ( a – 2 + b ) 
b ) x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3 
= x ( x + 3 ) –( x + 3 ) 
= ( x + 3 ) ( x – 1 ) 
HS 2 : 
c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2 = ( 2xy )2 – ( x2 + y2 )2 
= ( 2xy + x2 + y2 ) ( 2xy – x2 – y2 ) 
= - ( x – y )2 ( x + y )2 
d ) 2a3 – 54b3 = 2 ( a3 – 27b3 ) 
= 2 ( a – 3b ) ( a2 + 3ab + 9b2 ) 
HS cả lớp nhận xét chữa bài . 
HS : Để giải bài toán này , ta cần tiến hành chia tử cho mẫu , viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hằng số . Từ đó tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên . 
HS lên bảng làm , HS khác làm dưới lớp 
M = 
= 
Với x Ỵ Z Þ 5x + 4 Ỵ Z 
Û M Ỵ Z 
Û 2x – 3 Ỵ Ư ( 7 ) 
Û 2x – 3 Ỵ { ± 1 ; ± 7 } 
Giải tìm được x Ỵ { -2 ; 1 ; 2 ; 5 } 
HS giải : 
Kết quả : a ) x = -2 
b ) Biến đổi được 0x = 13 
Vậy pt vô nghiệm 
c ) Biến đổi được 0x = 0 
Vậy pt có nghiệm là bất kì số nào . 
HS nhận xét bài giải của bạn 
HS làm vào tập . 
Hai HS lên bảng . 
a ) * 2x – 3 = 4 
2x = 7 
x = 3,5 
* 2x – 3 = - 4 
2x = - 1 
x = - 0,5
Vậy S = { - 0,5 ; 3,5 } 
b ) * Nếu 3x – 1 ³ 0 
Thì = 3x – 1 
Ta có phương trình : 3x – 1 – x = 2 
Giải pt tìm được x = ( TMĐK ) 
HS : Đó là các phương trình có chứa ẩn ở mẫu . Khi giải ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình , sau đó phải đối chiếu với điều kiện xác định của pt để nhận nghiệm . 
HS : Ở pt a) có (x – 2 ) và ( 2 –x ) ở mẫu vậy cần đổi dấu . 
Pt b ) củng cần đổi dấu rồi mới quy đồng khử mẫu . 
HS cả lớp làm bài tập . 
Hai HS lên bảng làm 
a ) ĐK : x ≠ - 1 ; x ≠ 2 
Quy đồng khử mẫu ta được : 
x – 2 – 5 ( x + 1 ) = -15
Û x – 2 – 5x – 5= - 15 
Û - 4x = - 8 
Û x = 2 ( Không TMĐKXĐ ) 
Vậy pt vô nghiệm 
b ) ĐK : x ≠ ± 2 
Quy đồng khử mẫu 
( x – 1 ) ( 2 – x ) + x ( x + 2 ) = 5x – 2 
2x + x – 2 + x2 + 2x – 5x + 2 = 0 
0x = 0 
Vậy phương trình có nghiệm là bất kỳ số nào ≠ ± 2
HS nhận xét và chữa bài 
Tiết 66 
ÔN TẬP CUỐI NĂM
( Tiết 2 )
I . Mục tiêu : 
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình , bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức . 
Hướng dẫn HS một số bài tập phát triển tư duy . 
Chuẩn bị kiểm tra toán kì 2 
II . Chuẩn bị : 
- GV: : Bảng phụ 
HS : Bảng nhóm 
III . Hoạt động trên lớp 
- GV:
HS
Hoạt động 1 : Oân tập về cách giải bài toán bằng cách lập phương trình . 
- GV: nêu câu hỏi kiểm tra : 
HS1 : Chữa bài tập 12 / 131 SGK 
HS2 : Chữa bài 13 / 131 ( Theo đề đã sửa SGK ) 
- GV: yêu cầu 2 HS kẻ bảng phân tích bài tập , lập phương trình , giải phương trình , trả lời bài toán . 
- GV: kiểm tra bài tập dưới lớp của HS 
- GV: nhận xét cho điểm .
Yêu cầu HS về nhà giải bài 13 theo đề bài SGK 
Hoạt động 2 : Oân tập dạng bài rút gọn biểu thức 
Bài 14 / 132 SGK 
a ) Rút gọn A 
b ) Tính giá trị của A tại 
- GV: nhận xét sửa chữa 
Sau đó yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp câu b và c Mỗi HS làm một câu . 
- GV: nhận xét chữa bài 
- GV: bổ sung thêm câu hỏi : 
d ) Tìm giá trị của x để A > 0 
e ) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên . 
- GV: đưa thêm câu hỏi cho HS khá giỏi . 
g ) Tìm x để 
A . ( 1 – 2x ) > 1 
- GV: hướng dẫn HS làm bài . 
A . ( 1 – 2x ) > 1 
 ĐK x ≠ ± 2 
 Hoặc 
HS làm tiếp 
Hướng dẫn về nhà : 
Lí thuyết : Oân tập các kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập chương và bảng tổng kết 
Bài tập : Oân lại các dạng bài tập giải pt đưa được về dạng ax + b = 0 , pt tích , pt chứa ẩn ở mẫu , pt giá trị tuyệt đối , giải bất phương trình , giải bài toán bằng cách lập bất phương trình , rút gọn biểu thức . 
HS 1 : 
V ( km/h)
t ( h ) 
S ( km ) 
Lúc đi 
25
x (x > 0 )
Lúc về 
30
x
Gọi độ dài quãng đường AB là x ( km ) 
Thời gian lúc đi là : h 
Thời gian lúc về là : h 
Mà thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 20 phút = h nên ta có pt : 
 - = 
Giải pt tìm được x = 50 ( TMĐK ) 
Vậy quãng đường AB dài 50 km 
HS2 : Chữa bài 13 SGK 
NS 1 ngày ( sp/ngày ) 
Số ngày ( ngày )
Số SP
 ( SP ) 
Dự định 
50
x
Thực hiện 
50 +15 = 65 
x+225
Gọi số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là x ( SP ) x nguyên dương 
Thực tế xí nghiệp sản xuất được x + 225 sp 
Thời gian dự định làm là : ngày 
Thời gian thực tế làm là : 
Mà thực hiện sớm 3 ngày nên ta có pt : 
 - = 3 
Giải phương trình ta được x = 1500 sản phẩm 
Trả lời : Số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm 
HS nhận xét 
HS làm tại lớp 
Một HS lên bảng . 
ĐK x ≠ ± 2 
HS nhận xét bài rút gọn 
HS1 : b ) 
+Nếu x = 
+Nếu x= - 
c) A < 0 
Û 2 – x 2 ( TMĐK ) 
Vậy với x > 2thì A < 0 
HS nhận xét bài làm 
HS cả lớp làm bài , hai HS khác lên bảng trình bày . 
d ) A > 0 
Û 2 – x > 0 
Û x < 2 
Kết hợp với điều kiện của x ta có A > 0 khi 
x < 2 và x ≠ 2 
e ) A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho 
2 – x Þ 2 – x ỴƯ (1) 
Þ 2 – x Ỵ { 1 ; - 1 } 
* 2 – x = 1 Þ x = 1 ( TMĐK ) 
* 2 – x = - 1 Þ x = 3 ( TMĐK ) 
Vậy với x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên . 
HS suy nghĩ , làm bài . 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai So 8 _ Diep.doc