-- GV: giới thiệu chương trình đại số lớp 8
-- GV: nêu yêu cầu về sách vở , dụng cụ học tập , ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán
- GV: giới thiệu chương I : Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức , các hằng đẳng thức đáng nhớ , các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “ Nhân đơn thức với đa thức” - HS mở mục lục trang 134 SGK để theo dõi
- HS ghi lại các yêu cầu của - GV: để thực hiện
- HS nghe giới thiệu nội dung kiến thức sẽ học trong chương
Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc
- GV: : Cho đơn thức 5x
-Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3 hạng tử
-Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết
-Cộng các tích tìm được
- GV: chữa bài và giảng chậm rãi cách làm cho HS
- GV: yêu cầu HS làm ?1
- GV: cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài làm của nhau .
- GV: kiểm tra và chữa bài của vài HS
- GV: giới thiệu : Hai VD vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức . Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ?
- GV: nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát
A ( B + C ) = A . B + A . C
( A , B , C là các đơn thức )
1 . Quy Tắc :
- HS cả lớp tự làm nháp . Một HS lên bảng làm
- HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn
- Một HS lên bảng trình bày
- HS trả lời
* Quy tắc: (SGK)
Ngày soạn: Ngày giảng: 8A: 8B: Tuần 1 - Tiết 1 §1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I . Mục tiêu : - HS hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức - HS vận dụng thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức II . Chuẩn bị : - GV: : Bảng phụ - HS : Oân tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức , bảng nhóm III . Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 8A:..............; 8B:.................... 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt Động 1: Giới thiệu chương trình đại số lớp 8 -- GV: giới thiệu chương trình đại số lớp 8 -- GV: nêu yêu cầu về sách vở , dụng cụ học tập , ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán - GV: giới thiệu chương I : Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức , các hằng đẳng thức đáng nhớ , các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “ Nhân đơn thức với đa thức” - HS mở mục lục trang 134 SGK để theo dõi - HS ghi lại các yêu cầu của - GV: để thực hiện - HS nghe giới thiệu nội dung kiến thức sẽ học trong chương Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc - GV: : Cho đơn thức 5x -Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3 hạng tử -Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết -Cộng các tích tìm được - GV: chữa bài và giảng chậm rãi cách làm cho HS - GV: yêu cầu HS làm ?1 - GV: cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài làm của nhau . - GV: kiểm tra và chữa bài của vài HS - GV: giới thiệu : Hai VD vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức . Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ? - GV: nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát A ( B + C ) = A . B + A . C ( A , B , C là các đơn thức ) 1 . Quy Tắc : - HS cả lớp tự làm nháp . Một HS lên bảng làm - HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn - Một HS lên bảng trình bày - HS trả lời * Quy tắc: (SGK) Hoạt Động 3: Áp dụng - GV: nêu VD trong SGK. Yêu cầu HS tự nghiên cứu cách làm trong SGK sau đó trình bày lại cách làm. - GV: yêu cầu HS làm ? 2 ( 3x3y - x2 + xy ) . 6xy3 - GV: nhận xét bài làm của HS - GV: Khi đã nắm vững quy tắc các em có thể bỏ bớt bước trung gian - Yêu cầu HS làm ? 3 SGK ? Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang? ? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y ? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y - GV: đưa bài lên bảng phụ Bài giải sau Đ( đúng ) hay S ( sai) ? x ( 2x + 1 ) = 2x2 + 1 ) ( y2x – 2xy ) ( - 3x2y) = 3x3y + 6 x3y 3x2 ( x – 4 ) = 3x3 -12x2 - x ( 4x – 8 ) = -3x2 + 6x 6xy ( 2x2 – 3y ) = 12x2y +18 xy2 -x ( 2x2 + 2 ) = -x3 + x 2 . Aùp dụng : VD: Làm tính nhân ( - 2x3 ) ( x2 + 5x - ) Một HS đứng tại chỗ trả lời miệng ( - 2x3 ) ( x2 + 5x - ) = - 2x3 . x2 +(-2x3) . 5x + ( -2x3) . - =-2x5 – 10x4 + x3 - HS làm bài, 1 HS lên bảng trình bày - HS : ( 3x3y - x2 + xy ) . 6xy3 =3x3y . 6xy3 - x2 . 6xy3 +xy. 6xy3 = 18x4y4 -3x3y3 + x2y4 ? 3 HS: Shình thang = (Đlớn + đnhỏ ).Chiều cao : 2 S = 2 =( 8x +3 +y ) . y = 8xy + 3y +y2 Với x =3 m y = 2 m S = 8.3.2 +3.2+22 = 58 HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích 1) 2) 3) 4) 5) 6) S S S Đ Đ S 4. Củng cố - Luyện tập å Bài tập 1/5SGK - GV: yêu cầu HS làm bài tập 1/5SGK - GV: gọi 2 HS lên bảng chữa bài - GV: chữa bài và cho điểm Bài 2/ 5 SGK - GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm - GV: kiểm tra bài làm của một vài nhóm Bài tập 3 Tr 5 SGK Tìm x biết : 3x .( 12x – 4) -9x ( 4x – 3 ) =30 Hỏi : Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta phải làm gì ? - GV: yêu cầu HS cả lớp làm bài - GV:: Cho biểu thức . M=3x(2x– 5y )+(3x – 2y)(- 2x)-(2 – 26xy ) Chứng minh giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x, y . - GV: : Muốn chứng tỏ giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x và y ta làm như thế nào ? - GV: Biểu thức M có giá trị là -1 , giá trị này không phụ thuộc vào giá trị của x , y Bài tập 1/5SGK - HS 1 chữa câu a - HS 2 chữa câu b HS nhận xét và cho điểm Bài 2/ 5 SGK HS hoạt động theo nhóm Đại diện một nhóm trình bày cách giải HS cả lớp nhận xét , góp ý . Bài tập 3 Tr 5 SGK - HS . Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta cần rút gọn vế trái - HS làm bài .1 HS lên bảng làm - HS: Ta thực hiện phép tính của biểu thức M , rút gọn và kết quả phải là một hằng số - Một HS trình bày miệng 5. Hướng dẫn về nhà : -Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức , có kỹ năng nhân thành thạo , trình bày theo hướng dẫn. - Làm các bài tập : 3 (b) , 4 , 5, 6 Tr 5, 6 SGK BT 1, 2, 3 , 4,5Tr 3 SBT - Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức Ngày soạn: Ngày giảng: 8A: 8B: Tuần1 - Tiết 2 §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I . Mục tiêu - HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. - HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. - HS vận dụng được quy tắc để làm bài tập. - HS rèn thái độ cẩn thận, chính xác trang làm bài tập. II . Chuẩn bị : - GV: : Bảng phụ - HS : Bảng nhóm III . Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 8A:..............; 8B:.................... 2. Kiểm tra bài cũ: ?Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Viết dạng tổng quát . Chữa bài tập 5/6 SGK ? Chữa bài tập 5/ 3 SBT - GV: nhận xét và cho điểm HS - HS1 Phát biểu , làm bài 5SGK a, = x2 – y2 b, = xn- yn - HS 2 chữa bài 5/3 SBT (Kq: x = -2) - HS nhận xét bài làm của bạn 3. Bài mới: Hoạt Động 1: Tìm hiểu quy tắc - GV: nêu VD (SGK) VD . ( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 ) Các em hãy tự đọc SGK để giải thích cách làm - GV: nêu lại các bước làm và nói : Muốn nhân đa thức ( x – 2) với đa thức 6x2 – 5x + 1 , ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 – 5x + 1 rồi cộng các tích lại với nhau Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 +11x – 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x + 1 Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? - GV: đưa quy tắc lên bảng phụ để nhấn mạnh cho HS nhớ Hãy viết dạng tổng quát ? - GV: yêu cầu HS đọc nhận xét SGK ? 1 ( xy – 1 ) . ( x3 – 2x – 6 ) - GV: hướng dẫn HS làm ? 1 - Cho HS làm tiếp bài tập : ( 2x – 3 ) . (x2 – 2x +1) - GV: cho HS nhận xét bài làm - GV:: Khi nhân các đa thức một biến ở VD trên , ta còn có thể trình bày theo cách sau : Cách 2 : Nhân đa thức đã sắp xếp 6x2 – 5x + 1 x - 2 - 12x2 + 10x – 2 6x3 - 5x2 + x 6x3 – 17x2 + 11x – 2 - GV: nhấn mạnh các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn - Cho HS thực hiện phép nhân theo cách 2 ( x2 – 2x + 1) .( 2x – 3 ) - GV: nhận xét bài làm của HS 1 . Quy tắc - HS cả lớp nghiên cứu VD Tr 6 SGK và làm bài vào vở - Một HS lên bảng trình bày lại ( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 ) = x . (6x2 – 5x + 1 ) – 2 . (6x2 – 5x + 1 ) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 - HS nêu quy tắc - Hai HS đọc quy tắc ( A +B ) .(C +D) = AC +AD +BC +BD - HS đọc nhận xét trong SGK ? 1 - HS làm bài dưới sự hướng dẫn của - GV: = xy .( x3 – 2x – 6 ) – 1 .( x3 – 2x – 6 ) = x4y –x2y – 3xy – x3 +2x + 6 - HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm - HS : = 2x .( x2 – 2x +1) – 3 .( x2 – 2x +1) = 2x3 – 4x2 + 2x – 3x2 + 6x – 3 = 2x3 – 7x2 + 8x – 3 - HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn - HS theo dõi - GV: làm - HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm x2 – 2x + 1 x 2x – 3 -3x2 + 6x – 3 2x3 - 4x2 + 2x 2x3 – 7x2 + 2x –3 HS nhận xét bài làm của bạn Hoạt Động 2: Áp dụng - GV: yêu cầu HS làm ? 2 - YC 3 HS lên bảng làm bài: 2HS làm câu a theo 2 cách, 1HS làm câu b - GV: nhận xét bài làm của HS - GV: yêu cầu HS làm ? 3 2 . Aùp Dụng : ? 2 - Ba HS lên bảng trình bày - HS 1 : a) ( x + 3) . ( x2 + 3x – 5 ) = x . ( x2 + 3x – 5 ) + 3 . ( x2 + 3x – 5 ) = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15 = x3 +6x2 + 4x – 15 - HS 2 : x2 + 3x – 5 x x + 3 3x2 + 9x – 15 x3+3x2 - 5x x3+ 6x2 + 4x – 15 - HS3 : b) ( xy – 1 ) ( xy + 5) = xy . ( xy + 5) – 1. ( xy + 5 ) = x2y2 + 5xy – xy – 5 = x2y2 + 4xy – 5 ? 3 HS Diện tích HCN là : S = ( 2x + y ) .( 2x – y) = 4x2 – 2xy + 2xy – y2 = 4x2 – y2 Với x = 2,5 m và y = 1m ta có S = 4.2,52-12 = 24 m2 4. Củng cố – Luyện tập Bài 7/8 SGK - GV: cho HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần b - GV: kiểm tra một vài nhóm và nhận xét Bài 7/8 SGK HS hoạt động nhóm Đại diện hai nhóm lên trình bày, mỗi nhóm làm một phần 5. Hướng dẫn về nhà -Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức -Nắm vững cách trình bày phép nhân hai đa thức cách 2 -Làm BT 8 tr 8 SGK BT 6, 7, 8 Tr4 SBT . Ngày soạn: Ngày giảng: 8A: 8B: Tuần 2 - Tiết 3 LUYỆN TẬP I . Mục tiêu : - HS hiểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức. - HS vận dụng và thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức. - HS rèn thái độ cẩn thận, chính xác trong tính toán. II . Chuẩn bị : - GV: : Bảng phụ - HS : Bảng nhóm III . Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 8A:..............; 8B:.................... 2. Kiểm tra bài cũ: ?Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Chữa bài tập 8a/ 8 SGK ? Chữa bài tập 6b/4 SBT - GV: nhận xét bài làm của HS, cho điểm HS. - HS1 : Phát biểu quy tắc Chữa bài tập 8/8 SGK a , ( x2y2 - xy + 2y ) . ( x – 2y ) = x3y2 – 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy – 4y2 - HS2 : Chữa bài tập 6/4 SBT b , ( x – 1 ) .( x + 1) . ( x + 2 ) = ( x2 + x – x – 1 ) . ( x + 2 ) = ( x2 – 1 ) . ( x + 2 ) = x3+ 2x2 – x – 2 HS nhận xét bài làm của bạn 3. Bài mới: Hoạt Động 1 : Luyện Tập : Bài 10 Tr 8 SGK - GV: yêu cầu HS làm câu a , trình bày theo 2 cách - GV: theo dõi HS làm bài dưới lớp - GV: nhận xét bài làm trên bảng Bài 10 Tr 8 SGK - HS cả lớp làm bài vào vở - Ba HS lên bảng làm , mỗi HS làm một bài - HS 1 : a , ( x2 – 2 x + 3 ) . (x – 5 ) = ... c ) Lập bất phương trình . x2 + 1 ³ ( x – 2 )2 Û Đại diện hai nhóm trình bày , HS nhận xét HS đọc đề bài , nêu các làm . HS trả lời miệng Gọi số câu hỏi phải trả lời đúng là x ( câu ) ĐK x >0 x nguyên Vậy số câu trả lời sai là : ( 10 – x ) câu . Ta có bất phương trình : 10 + 5x – ( 10 – x ) ³ 40 Û 10 + 5x – 10 + x ³ 40 Û 6x ³ 40 Û x ³ Mà x nguyên Þ x Ỵ {7 , 8 , 9 , 10 } Vậy số câu trả lời đúng phải là 7 , 8 , 9 hoặc 10 câu HS : Để giải phương trình này ta cần xét hai trường hợp là 3x 0 và 3x < 0 HS : Trường hợp 1 : Nếu 3x 0 Þ x 0 thì = 3x ta có phương trình : 3x = x + 8 Û 2x = 8 Û x = 4 ( TMĐK x 0 ) Trường hợp 2 : Nếu 3x < 0 Þ x < 0 thì = - 3x Ta có phương trình : - 3x = x + 8 Û - 4x = 8 Û = - 2 ( TMĐK x < 0 ) Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = { - 2 ; -4 } HS suy nghĩ trả lời : a ) x 2 > 0 Û x ≠ 0 b ) ( x – 2 ) ( x – 5 ) > 0 khi hai thừa số cùng dấu Tiết 65 ÔN TẬP CUỐI NĂM ( Tiết 1 ) I . Mục tiêu : -Oân tập và hệ thống các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình . -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình và bất phương trình . II . Chuẩn bị : - GV: : Bảng phụ ghi bảng ôn tập phương trình và bất phương trình HS : Làm các câu hỏi ôn tập học kỳ II Bảng nhóm III . Hoạt động trên lớp : - GV: HS Hoạt động 1 : Oân tập về phương trình bất phương trình . - GV: lần lượt nêu các câu hỏi đã chuẩn bị ở nhà , yêu cầu HS trả lời để xây dựng bảng sau . Phương trình 1 ) Hai phương trình tương đương . Hai pt tương đương là hai pt có cùng tập hợp nghiệm . 2 ) Quy tắc biến đổi pt : a ) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia phải đổi dấu của hạng tử đó b ) Quy tắc nhân với một số . Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế cho cùng một số khác 0 3 ) Định nghĩa pt bậc nhất một ẩn . Pt dạng ax + b = 0 với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0 , được gọi là pt bậc nhất một ẩn . Ví dụ : 2x – 5 = 0 Bất phương trình 1 ) Hai bất pt tương đương . Hai bất pt tương đương là hai bất pt có cùng tập hợp nghiệm . 2 ) Quy tắc biến đổi bất pt : a) Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó . b ) Quy tắc nhân với một số . Khi nhân hai vế của một bất pt với cùngmột số khác 0 , ta phải : -Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương -Đổi chiều bất pt nếu số đó âm . 3 ) Định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn . Bất pt dạng ax + b 0 ; ax + b ≤ 0 ; ax + b ³ 0 ) với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0 , được gọi là bất pt bậc nhất một ẩn . Ví dụ: 2x – 5 < 0 .. Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1/ 130 SGK Phân tích các đa thức sau thành nhân tử - GV: yêu cầu HS làm dưới lớp , gọi hai HS lên bảng . a ) a2 – b2 – 4a + 4 b ) x2 + 2x – 3 c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2 d ) 2a3 – 54b3 Bài 6 / 131 SGK Tìm giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên . M = Em hãy nêu lại cách làm dạng toán này ? - GV: yêu cầu HS lên bảng làm Bài 7 / 131 SGK Giải các phương trình : - GV: yêu cầu HS giải dưới lớp , gọi 3 HS lên bảng - GV: chốt lại : Phương trình a đưa được về dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số nên có một nghiệm duy nhất . Còn phương trình b và c không đưa được về dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số , phương trình b ( 0x = 13 ) vô nghiệm , phương trình c ( 0x = 0 ) vô số nghiệm Bài 8 / 131 SGK Giải các phương trình a ) = 4 b ) - x = 2 - GV: yêu cầu HS làm việc cá nhân , nửa lớp làm câu a , nửa lớp làm câu b - GV: nhận xét Có thể đưa cách giải khác lên bảng phụ . - x = 2 Û = x + 2 Bài 10 /131SGK Giải các phương trình : Hỏi : các phương trình trên thuộc dạng phương trình gì ? cần chú ý điều gì khi giải các phương trình đó ? Hỏi : Quan sát các phương trình đó ta thấy cần biến đổi như thế nào ? - GV: yêu cầu hai HS lên bảng trình bày , HS khác làm vào tập - GV: kiểm tra HS làm dưới lớp . - GV: nhận xét bổ sung nếu cần . Hướng dẫn về nhà . Tiết sau tiếp tục ôn tập , trọng tâm là giải các bài toán bằng cách lập phương trình và bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức Bài tập 12 , 13 , 15 SGK / 131 , 132 Bài 6 , 8 , 10 , 11 / 151 SBT Sửa bài 13 / 131 SGK như sau : Một xí nghiệp dự định sản suất 50 sản phẩm mỗi ngày . Nhờ tổ chức lao động hợp lý nên thực tế mỗi ngày vượt 15 sản phẩm . Do đó xí nghiệp không những vượt mức dự định 225 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn 3 ngày Tính số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch . Hai HS lên bảng Nửa lớp làm câu a , b ; nửa lớp lam câu b , c HS1: a ) a2 – b2 – 4a + 4 = ( a2 – 4a + 4 ) – b2 = ( a – 2 )2 – b2 = ( a – 2 – b ) ( a – 2 + b ) b ) x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3 = x ( x + 3 ) –( x + 3 ) = ( x + 3 ) ( x – 1 ) HS 2 : c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2 = ( 2xy )2 – ( x2 + y2 )2 = ( 2xy + x2 + y2 ) ( 2xy – x2 – y2 ) = - ( x – y )2 ( x + y )2 d ) 2a3 – 54b3 = 2 ( a3 – 27b3 ) = 2 ( a – 3b ) ( a2 + 3ab + 9b2 ) HS cả lớp nhận xét chữa bài . HS : Để giải bài toán này , ta cần tiến hành chia tử cho mẫu , viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hằng số . Từ đó tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên . HS lên bảng làm , HS khác làm dưới lớp M = = Với x Ỵ Z Þ 5x + 4 Ỵ Z Û M Ỵ Z Û 2x – 3 Ỵ Ư ( 7 ) Û 2x – 3 Ỵ { ± 1 ; ± 7 } Giải tìm được x Ỵ { -2 ; 1 ; 2 ; 5 } HS giải : Kết quả : a ) x = -2 b ) Biến đổi được 0x = 13 Vậy pt vô nghiệm c ) Biến đổi được 0x = 0 Vậy pt có nghiệm là bất kì số nào . HS nhận xét bài giải của bạn HS làm vào tập . Hai HS lên bảng . a ) * 2x – 3 = 4 2x = 7 x = 3,5 * 2x – 3 = - 4 2x = - 1 x = - 0,5 Vậy S = { - 0,5 ; 3,5 } b ) * Nếu 3x – 1 ³ 0 Thì = 3x – 1 Ta có phương trình : 3x – 1 – x = 2 Giải pt tìm được x = ( TMĐK ) HS : Đó là các phương trình có chứa ẩn ở mẫu . Khi giải ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình , sau đó phải đối chiếu với điều kiện xác định của pt để nhận nghiệm . HS : Ở pt a) có (x – 2 ) và ( 2 –x ) ở mẫu vậy cần đổi dấu . Pt b ) củng cần đổi dấu rồi mới quy đồng khử mẫu . HS cả lớp làm bài tập . Hai HS lên bảng làm a ) ĐK : x ≠ - 1 ; x ≠ 2 Quy đồng khử mẫu ta được : x – 2 – 5 ( x + 1 ) = -15 Û x – 2 – 5x – 5= - 15 Û - 4x = - 8 Û x = 2 ( Không TMĐKXĐ ) Vậy pt vô nghiệm b ) ĐK : x ≠ ± 2 Quy đồng khử mẫu ( x – 1 ) ( 2 – x ) + x ( x + 2 ) = 5x – 2 2x + x – 2 + x2 + 2x – 5x + 2 = 0 0x = 0 Vậy phương trình có nghiệm là bất kỳ số nào ≠ ± 2 HS nhận xét và chữa bài Tiết 66 ÔN TẬP CUỐI NĂM ( Tiết 2 ) I . Mục tiêu : Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình , bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức . Hướng dẫn HS một số bài tập phát triển tư duy . Chuẩn bị kiểm tra toán kì 2 II . Chuẩn bị : - GV: : Bảng phụ HS : Bảng nhóm III . Hoạt động trên lớp - GV: HS Hoạt động 1 : Oân tập về cách giải bài toán bằng cách lập phương trình . - GV: nêu câu hỏi kiểm tra : HS1 : Chữa bài tập 12 / 131 SGK HS2 : Chữa bài 13 / 131 ( Theo đề đã sửa SGK ) - GV: yêu cầu 2 HS kẻ bảng phân tích bài tập , lập phương trình , giải phương trình , trả lời bài toán . - GV: kiểm tra bài tập dưới lớp của HS - GV: nhận xét cho điểm . Yêu cầu HS về nhà giải bài 13 theo đề bài SGK Hoạt động 2 : Oân tập dạng bài rút gọn biểu thức Bài 14 / 132 SGK a ) Rút gọn A b ) Tính giá trị của A tại - GV: nhận xét sửa chữa Sau đó yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp câu b và c Mỗi HS làm một câu . - GV: nhận xét chữa bài - GV: bổ sung thêm câu hỏi : d ) Tìm giá trị của x để A > 0 e ) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên . - GV: đưa thêm câu hỏi cho HS khá giỏi . g ) Tìm x để A . ( 1 – 2x ) > 1 - GV: hướng dẫn HS làm bài . A . ( 1 – 2x ) > 1 ĐK x ≠ ± 2 Hoặc HS làm tiếp Hướng dẫn về nhà : Lí thuyết : Oân tập các kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập chương và bảng tổng kết Bài tập : Oân lại các dạng bài tập giải pt đưa được về dạng ax + b = 0 , pt tích , pt chứa ẩn ở mẫu , pt giá trị tuyệt đối , giải bất phương trình , giải bài toán bằng cách lập bất phương trình , rút gọn biểu thức . HS 1 : V ( km/h) t ( h ) S ( km ) Lúc đi 25 x (x > 0 ) Lúc về 30 x Gọi độ dài quãng đường AB là x ( km ) Thời gian lúc đi là : h Thời gian lúc về là : h Mà thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 20 phút = h nên ta có pt : - = Giải pt tìm được x = 50 ( TMĐK ) Vậy quãng đường AB dài 50 km HS2 : Chữa bài 13 SGK NS 1 ngày ( sp/ngày ) Số ngày ( ngày ) Số SP ( SP ) Dự định 50 x Thực hiện 50 +15 = 65 x+225 Gọi số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là x ( SP ) x nguyên dương Thực tế xí nghiệp sản xuất được x + 225 sp Thời gian dự định làm là : ngày Thời gian thực tế làm là : Mà thực hiện sớm 3 ngày nên ta có pt : - = 3 Giải phương trình ta được x = 1500 sản phẩm Trả lời : Số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm HS nhận xét HS làm tại lớp Một HS lên bảng . ĐK x ≠ ± 2 HS nhận xét bài rút gọn HS1 : b ) +Nếu x = +Nếu x= - c) A < 0 Û 2 – x 2 ( TMĐK ) Vậy với x > 2thì A < 0 HS nhận xét bài làm HS cả lớp làm bài , hai HS khác lên bảng trình bày . d ) A > 0 Û 2 – x > 0 Û x < 2 Kết hợp với điều kiện của x ta có A > 0 khi x < 2 và x ≠ 2 e ) A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho 2 – x Þ 2 – x ỴƯ (1) Þ 2 – x Ỵ { 1 ; - 1 } * 2 – x = 1 Þ x = 1 ( TMĐK ) * 2 – x = - 1 Þ x = 3 ( TMĐK ) Vậy với x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên . HS suy nghĩ , làm bài .
Tài liệu đính kèm: