A.MỤC TIÊU :
- Nắm được đ/n tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- Biết vẽ, gọi tờn cỏc yếu tố, biết tính sđ các góc của một tứ giác lồi.
- Biết vận dụng cỏc kiến thức trong bài vào cỏc tỡnh huống thực tiễn đơn giản.
B. CHUẨN BỊ :
GV: Cỏc hỡnh vẽ 1;2 ; 3 ; 5(a;d)6(a)9;11/SGK trờn bảng phụ.
HS: SGK; dụng cụ vẽ hỡnh, ụn tập định lý về tổng 3 góc của tam giỏc
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ngaứy soaùn: . / . / 201.. Ngaứy daùy: . / . / 201.. Chương I : TỨ GIáC Tiết 1 - TỨ GIÁC A.MỤC TIấU : Nắm được đ/n tứ giỏc, tứ giỏc lồi, tổng cỏc gúc của tứ giỏc lồi. Biết vẽ, gọi tờn cỏc yếu tố, biết tớnh sđ cỏc gúc của một tứ giỏc lồi. Biết vận dụng cỏc kiến thức trong bài vào cỏc tỡnh huống thực tiễn đơn giản. B. CHUẨN BỊ : GV: Cỏc hỡnh vẽ 1;2 ; 3 ; 5(a;d)6(a)9;11/SGK trờn bảng phụ. HS: SGK; dụng cụ vẽ hỡnh, ụn tập định lý về tổng 3 gúc của tam giỏc C . Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp Ổn định lớp Hoạt động 2: Giới thiệu nội dung nghiờn cứu trong chương I GV giới thiệu nội dung cần nghiờn cứu trong chương I Hoạt động 3: Tỡm hiểu Đ/n 1. Định nghĩa: GV : Treo bảng phụ (H1) HS quan sát. Nhận xét: Cỏc hỡnh trờn đều tạo bởi 4 đoạn thẳng khộp kớn. Hỡnh 1 là tứ giỏc, hỡnh 2 khụng phải là tứ giỏc. Tứ giỏc là hỡnh như thế nào?. GV nhấn mạnh hai ý: + Bốn đoạn thẳng khộp kớn + Bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng khụng cựng nằm trờn một đường thẳng. GV giới thiệu tờn gọi tứ giỏc, cỏc yếu tố đỉnh, cạnh, gúc. Y/c HS làm GV giới thiệu : Tứ giỏc ABCD ở hỡnh 1a gọi là tứ giỏc lồi. GV nờu phần chỳ ý: Khi núi đến tứ giỏc mà khụng chỳ thớch gỡ thờm,ta hiểu đú là tứ giỏc lồi. HS vẽ hỡnh 1a vào vở. Y/c HS làm Gọi một số HS trả lời GV chốt lại cho HS : Tứ giỏc cú 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 gúc, 2 đường chộo. So sỏnh cỏc yếu tố của tứ giỏc với tam giỏc. Hoạt động 4: Tỡm hiểu Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc Y/c HS làm Cõu a : Tổng 3 gúc của tam giỏc bằng bao nhiờu? Cõu b: GV hướng dẫn : Kẻ đường chộo AC (hoặc BD), ỏp dụng đ/lý về tổng 3 gúc của tam giỏc. HS rỳt ra định lý về tổng cỏc gúc của tứ giỏc. Hoạt động 5: Củng cố HS làm tại lớp cỏc BT 1(H5-a; d; H6a) 4a ; 5 Y/c HS trỡnh bày bài giải chi tiết vào vở. Gọi 2HS lờn bảng trỡnh bày lời giải Hoạt động 6: Hướng dẫn, dặn dũ HD Bài tập 4a B1: Dựng tam giỏc ABC biết AB = 1,5 cm ; BC = 2 cm; CA = 3 cm B2: Dựng tam giỏc ACD biết AC = 3 cm ; CD = 3,5cm; DA = 3 cm GV hướng dẫn HS tớnh tổng cỏc gúc ngoài của tam giỏc. Học bài theo vở ghi và SGK Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK. Bài 4; 8 ; 10- SBT Xem bài: Hỡnh thang ễn lại tớnh chất hai đường thẳng song song HS bỏo cỏo sỹ số HS ổn định tổ chức HS tiếp thu và ghi nhớ HS quan sỏt HS ghi nhớ cỏc nhận xột của GV HS rỳt ra định nghĩa tứ giỏc HS ghi nhớ *VD: Tứ giỏc ABCD(hay BCDA) Đỉnh: cỏc điểm A ; B ;C ;D Cạnh : cỏc đoạn AB ; BC ; CA ; AD. b) Tứ giỏc lồi: HS làm HS rỳt ra đ/n tứ giỏc lồi. HS làm Một số HS trả lời HS ghi nhớ HS so sỏnh 2/ Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc HS làm Cõu a : Tổng 3 gúc của tam giỏc bằng 1800 Cõu b: + + = 1800 Hay Định lý : Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc bằng 3600 HS trỡnh bày bài giải chi tiết vào vở. Bài tập 1- Hỡnh 5a Ta cú = x = 3600 - (1100 + 1200 + 800 ) = 500 Bài tập 1- H.6a: x + x + 650 + 950 = 3600 x = (3600 - 650 - 950 ) : 2 = 1000 HS theo dừi để về nhà tiếp tục giải Ghi nhớ để học tốt bài học Ghi nhớ cỏc bài tập cần làm Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho bài học sau Ngaứy soaùn: . / . / 201.. Ngaứy daùy: . / . / 201.. Tiết 2 - HèNH THANG MỤC TIấU : Nắm được định nghió hỡnh thang, hỡnh thang vuụng, cỏc yếu tố của hỡnh thang Biết cỏch chứng minh một tứ giỏc là hỡnh thang, hỡnh thang vuụng. Biết vẽ hỡnh thang, hỡnh thang vuụng . Biết tớnh sđ cỏc gúc của hỡnh thang , của hỡnh thang vuụng. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giỏc là hỡnh thang Biết linh hoạt khi nhận dạng hỡnh thang ở nhứng vị trớ khỏc nhau ( 2 đỏy nằm ngang, hai đỏy khụng nằm ngang) và cỏc dạng đặc biệt ( 2 cạnh bờn song song, 2 đỏy bằng nhau) CHUẨN BỊ : GV: Cỏc hỡnh vẽ 7a; 13;15 , 16 , 17 trờn bảng phụ, thước, ờ ke HS: Thước, ờ ke C. hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ổn định lớp Kiểm tra sỹ số HS Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Bài cũ Nờu định nghĩa về tứ giỏc, tổng cỏc gúc trong một tứ giỏc? Hoạt động 3: Tỡm hiểu định nghĩa GV vẽ hỡnh 13 hai cạnh AB và CD của tứ giỏc ABCD cú gỡ đặc biệt ? GV : Tứ giỏc như thế gọi là hỡnh thang Vậy cú thể đ/n hỡnh thang như thế nào? GV giới thiệu cỏc khỏi niệm đỏy (đỏy lớn, đỏy nhỏ), cạnh bờn, đường cao . Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang khi nào? Y/c HS làm GV Treo bảng phụ hình vẽ 15 a;b;c Tỡm ra cỏc tứ giỏc là hỡnh thang Chỉ rừ đõu là đỏy, cạnh bờn của hỡnh thang? Y/c HS làm theo đơn vị nhúm Gọi đại diện hai nhúm trả lời Từ đú ta cú nhận xột gỡ? *Nhận xột (SGK). Hoạt động 4: Tỡm hiểu về hỡnh thang vuụng Y/c HS quan sỏt hỡnh vẽ 18 và tớnh gúc D Tứ giỏc ABCD trờn H-18 là hỡnh thang vuụng Vậy: thế nào là hỡnh thang vuụng GV: Hỡnh thang vuụng cú 2 gúc vuụng Hoạt động 5:Củng cố, luyện tập 1)Bài tập 6-tr.70-SGK : GV hướng dẫn HS sử dụng thước và ờke kiểm tra xem 2 đường thẳng cú song song hay khụng. 2)Bài 9-tr.71-SGK AB = BC ta suy ra điều gỡ? AC là phõn giỏc của gúc A ta cú điều gỡ? Kết hợp cỏc điều trờn ta cú kết luận gỡ? Hoạt động 6: Hướng dẫn, dặn dũ Học bài: Nắm chắc nội dung bài học Làm BT 7 ;8; 10 trang 71- SGK;17; 18 tr.62-SBT Xem bài Hỡnh thang cõn HS bỏo cỏo sỹ số HS Ổn định tổ chức lớp Một HS lờn bảng trỡnh bày 1/ Định nghĩa : HS vẽ hỡnh vào vở AB // CD vỡ hai gúc A và D bự nhau. HS ghi nhớ Hỡnh thang là tứ giỏc cú 2 cạnh đối song song. HS ghi nhớ cỏc K/n Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang ú AB // CD Hai đỏy : AB và CD Cạnh bờn : AC và BD Đường cao : AH ( AH ^ CD) HS làm HS quan sỏt cỏc hỡnh vẽ Hỡnh thang EFGH (= 1800 nờn EH // FG) Hỡnh thang ABCD ( BC // AD vỡ hai gúc A và B đồng vị bằng nhau) HS làm ;theo nhúm a) ΔABC =ΔCDA ( g.c.g) => AB = CD và AD = BC b)ΔABC = Δ CDA ( c.g.c) => AD = BC và => AD //BC HS nờu nhận xột HS đọc nhận xột trong SGK 2. Hỡnh thang vuụng HS quan sỏt hỡnh vẽ 18 và tớnh gúc D HS ghi nhớ Hỡnh thang vuụng là hỡnh thang cú một gúc vuụng HS thực hành . Cỏc tứ giỏc là hỡnh thang: ABCD ; MNIK Bài7: AB = BC Δ ABC cõn Mà BC // AD ABCD là hỡnh thang. HS ghi nhớ để học tốt bài học Ghi nhớ cỏc bài tập cần làm ở nhà Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho tiết học sau Ngaứy soaùn: . / . / 201.. Ngaứy daùy: . / . / 201.. TIẾT 3 - HèNH THANG CÂN Mục tiêu: Nắm được đ/n; t/c; cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn Biết vẽ hỡnh thang cõn, biết sử dụng đ/n và cỏc t/c của hỡnh thang cõn trong tớnh toỏn và chứng minh , biết chứng minh 1 tứ giỏc là hỡnh thang cõn. Rốn luyện tớnh chớnh xỏc và cỏch lập luận c/m hỡnh học . CHUẨN BỊ : Thước chia khoảng, thước đo gúc, giấy kẻ ụ vuụng Hỡnh vẽ 24; 27 trờn bảng phụ c. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ 2 HS đồng thời lờn bảng HS1: Giải BT 7- Hỡnh 21a HS2: Giải BT 8-tr.71- GV cho HS nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của 2HS Hoạt động 3: Tỡm hiểu định nghĩa GV đặt vấn đề : Ngoài dạng đặc biệt của hỡnh thang là hỡnh thang vuụng, 1 dạng khỏc thường gặp là hỡnh thang cõn. GV vẽ một hỡnh thang cú 2 gúc kề 1 đỏy bằng nhau cho HS quan sỏt Hỡnh thang vừa vẽ gọi là Hỡnh thang cõn Vậy: thế nào là hỡnh thang cõn? Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang cõn (đỏy AB và CD ) khi nào? Chỳ ý : ( SGK) Bài tập : Y/c HS chỉ ra cỏc hỡnh thang cõn trong H.24- SGK tớnh cỏc gúc cũn lại Hai gúc đối của hỡnh thang cõn A B C D cú quan hệ gỡ? GV nhấn mạnh : Muốn c/m tứ giỏc là HTC chỉ cần c/m gỡ? Hoạt động 4: Tỡm hiểu tớnh chất của hỡnh thangg cõn a) Định lý 1(T/c về cạnh) : Đo 2 cạnh bờn của hỡnh thang cõn và rỳt ra kết luận GV nờu định lớ GT : ABCD là hỡnh thang cõn (AB // CD) KL: AD = BC GV hướng dẫn HS c/m Nếu 2 đường thẳng chứa 2 cạnh bờn cắt nhau (tại O) : B1: c/m OA = OB và OD = OC í Δ OAB cõn Δ ODC cõn B2: Lập luận suy ra AD = BC Nếu 2 cạnh bờn song song thỡ sao? GV nờu chỳ ý : Hỡnh thang cú 2 cạnh bờn bằng nhau chưa chắc là HTC b)Định lý 2 ( T/c về đường chộo) Quan sỏt hỡnh thang cõn, vẽ 2 đường chộo, đo và dự đoỏn xem 2 đường chộo cú bằng nhau hay khụng ? Hóy phỏt biểu thành định lớ ? Trong HTC, 2 đường chộo bằng nhau. GT: ABCD là hỡnh thang cõn (AB//CD) KL : AC = BD GV: Để c/m AC = BD cần c/m điều gỡ ? Hóy c/m điều đú GV đặt v/đ: Hỡnh thang cú 2 đường chộo bằng nhau cú phải hỡnh thang cõn hay khụng? Hoạt động 5: Tỡm hiểu dấu hiệu nhận biết Y/c HS làm GV lưu ý cho HS : 2 đoạn AC và BD phải cắt nhau. Hóy phỏt biểu kết quả trờn thành định lớ Định lý 3 : Hỡnh thang cú 2 đường chộo bằng nhau là HTC Qua định nghĩa và cỏc định lý; muốn c/m một tứ giỏc là hỡnh thang cõn ta làm thế nào ? Dấu hiệu nhận biết :( SGK) - Định nghĩa - Định lý3 Hoạt động 6: Củng cố Bài tập 11/ 74/SGK: GV chuẩn bị hỡnh vẽ trờn lưới ụ vuụng. Bài tập 13/ 74/ SGK Δ ADC = Δ BCD ? vỡ sao ? Từ đú suy ra điều gỡ ? Hoạt động 7: Hướng dẫn, dặn dũ Học bài: Nắm chắc định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn Làm cỏc bài tập cũn lại trang 75 SGK Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập HS bỏo cỏo sỹ số HS ổn định tổ chức 2 HS đồng thời lờn bảng giải HS1: bài 7 – H.21a HS2: Giải BT 8-tr.71- HS khỏc nhận xột 1/ Định nghĩa HS vẽ hỡnh theo GV, quan sỏt hỡnh vẽ HS phỏt biểu thành định nghĩa Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang cõn(đỏy AB và CD ) HS đọc phần chỳ ý HS làm HS chỉ ra cỏc hỡnh thang cõn trong H.24- SGK HS tớnh cỏc gúc cũn lại và trả lời Hai gúc đối của hỡnh thang cõn thỡ bự nhau Muốn c/m tứ giỏc là HTC chỉ cần c/m tứ giỏc là hỡnh thang cú 2 gúc kề 1 đỏy bằng nhau. 2/ Tớnh chất : a) Định lý 1(T/c về cạnh) : HS vẽ hỡnh vào vở HS đo hai cạnh bờn của HTC để phỏt hiện định lý. HS ghi GT; KL của định lý. HS c/m định lớ theo hướng dẫn của GV A B C D Nếu 2 cạnh bờn song song : Hỡnh thang cú 2 cạnh bờn song song thỡ 2 cạnh bờn bằng nhau (Nhận xột ở bài 2- Hỡnh thang HS ghi nhớ Định lý 2 O A 2 2 B 1 1 C D A B CB DB HS vẽ, đo và rỳt ra kết luận HS: Rỳt ra định lý về 2 đường chộo của hỡnh thang cõn. Để c/m AC = BD cần c/m Δ ADC = Δ BCD HS c/m HS dự đoỏn 3. Dấu hiệu nhận biết HS làm BT ( Sử dụng com pa) Kết quả đo : Dự đoỏn: ABCD là hỡnh thang cõn HS phỏt biểu C/mđịnh lý 3(bt18 sgk) HS nêu 2 dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn. HS ghi nhớ cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn HS thực hiện : Áp dụng định lý Pi-ta-go ĐS: AD = BC = A B C D E Δ ADC = Δ BCD ( c.c.c) Δ ECD cõn EC = ED Lại cú : AE = AC – EC , BE = BD - ED Suy ra EA = EB HS ghi nhớ để học tốt bài học Ghi nhớ cỏc bài tập cần làm Ghi nhớ nội dung cần chuẩn bị cho tiết sau Ngaứy soaùn: . / . / 201.. Ngaứy daùy: . / . / 201.. TIẾT 4 - LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU: Chứng minh 1 tứ giỏc là hỡnh thang cõn Tớnh sđ cỏc gúc của hỡnh thang cõn Áp dụng tớnh chất của hỡnh thang cõn để c/m cỏc đoạn thẳng bằng nhau. B. CHUẨN BỊ: GV: Đọc kỹ SGK, ... BC Qua bài tập trên ta rút ra kết luận gì về cách tính SABC ? Công thức này các em đã học khi nào? Chứng minh như thế nào? bài học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu và chứng minh công thức đó Hoạt động 3: Tìm hiểu diện tích tam giác Từ kết luận trên ta có thể phát biểu thành định lí nào? Hay viết GT, KL của định lí Khi vẽ đường cao của tam giác thì có thể xẩy ra những trường hợp nào.? Dựa vào công thức tính diện tích tam giác vuông em hãy tính diện tích của tamgiác ABC theo AH và BC.? Trường hợp này ta đã chứng minh chưa? SABC lúc này tính như thế nào? Em có cách nào để chứng minh công thức tính diện tích tam giác nữa không? Y/c HS thực hiện Dựa và các bước C/m định lí để làm Hoạt động 4: Củng cố bài Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác? Cho HS cả lớp giải bài tập 20 – tr122 Nếu lấy cạnh BC làm 1 cạnh của hình chữ nhật thì cạnh còn lại của hình chữ nhật là bao nhiêu? suy ra cách dựng Cho HS giải bài 18 – tr121 SABM , SACM tính như thế nào? So sánh BM và CM Từ đó ta suy ra điều gì? Từ bài toán rút ra kết luận gì về đường trung tuyến của tam giác? Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Nắm chắc công thức tính diện tích tam giác, vận dụng vào thực tế - Giải các bài tập còn lại ở sgk. Chuẩn bị tiết sau luyện tập HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức lớp HS lên bảng trình bày Theo tính chất của diện tích đa giác ta có: SABC = SABH + SACH = AH. BH + AH. CH = AH. (BH + CH) = 38,5 Cm2 HS: SABC = AH. BC Diện tích ABC bằng nửa tích của đường cao và cạnh tương ứng Công thức này đã học ở tiểu học HS tiếp thu vấn đề cần nghiên cứu 1. Định lý: HS phát biểu Một HS đọc lại định lí trong SGK HS ghi GT, Kl của định lí HS phát biểu A BH C C A B H H C B A (a) (b) (c) Chứng minh: Có ba trường hợp xảy ra: TH 1: H trùng với B hoặc C (BH) (H-a) Tam giác ABC vuông tại B ta có S = AB . BC = AH . BC TH 2: H nằm giữa B vàC (H-b) Trường hợp này ta đã chứng minh trong phân bài cũ TH 3: H nằm ngoài đoạn thẳng BC( H- c) SABC = SABH - SACH =AH.(BH- CH) = BC. AH HS suy nghĩ và trả lời HS thực hành làm Một HS lên bảng trình bày cách cắt dán HS nhắc lại công thức tính diện tích tam giác C H A B D E h a Bài tập 20 – tr 122. SGK HS cả lớp thực hiện 1 HS lên giải Dựng hình chữ nhật DBEC có BD = SABC = SBDEC = .a Bài 18 – tr121. SGK Ta có SABM = AH.BM; SACM = AH.CM. A M B C Vì BM = CM AH.BM = AH.CM SABM = SACM HS phát biểu HS ghi nhớ để học bài Ghi nhớ các bài tập cần làm Ghi nhớ bài học cần chuẩn bị Ngaứy soaùn: . / . / 201.. Ngaứy daùy: . / . / 201.. Tiết 30 - Luyện tập a) Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích tam giác để giải bài toán HS hiểu được hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có thể không bằng nhau Vận duạng kiến thức vào bài toán thực tế và thực tiễn b. chuẩn bị: GV: Đọc kỹ SGK, SGV HS: Làm các bài tập đã ra từ tiết trước c. hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ổn định lớp Kiểm tra sỹ số HS ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ Giải BT 24 - tr 122. SGK Gọi HS lên bảng trình bày lời giải Y/c HS cả lớp theo dõi, nhận xét bài giải của bạn HS báo cáo sỹ số lớp HS ổn định tổ chức lớp HS1: giải bài tập 24 - tr 122. SGK HS cả lớp theo dõi, nhận xét bài giải của bạn a b A B C H cân tại A, BC = a, AB = b Vẽ AHBC BH = BC = . Xét ta có AH2= AB2 - BH2 AH = do đó SABC = AH.BC = .a. = a. Hoạt động 3: Luyện tập Giải bài tập 21 - 122. SGK ABCD là hình chữ nhật nên AD = ? SADE tính như thế nào? SABCD tính như thế nào? Để SABCD =3.SADE thì ta có điều gì? Giải bài tập 23 - tr 122. SGK Cho HS đọc đề bài và vẽ hình Tìm mối liên hệ giữa SMAC và SABC? SMAC và SABC có chung cạnh nào ? Theo GT M là điểm nằm trong tamgiác sao cho : SAMB +SBMC = SMAC Nhưng SAMB +SBMC + SMAC bằng diện tích hình nào? Từ đó ta có điều gì? SMAC = SABC nghĩa là tích nào bằng nhau? MK = BH thì M nằm trên đường nào Giải bài tập sau: Cho ABC có AB = 10 Cm, BC = 21Cm, CA = 17 Cm, đường cao AH = 8 Cm. Điểm O nằm trong ABC, cách BC là 2 Cm, cách AC là 4Cm Tính khoảng cách từ O đến AB Gọi K/c từ O đến AB, AC, BC là OD, OE, OF SABC tính như thế nào? Theo tính chất diện tích đa giác thì khi O nằm trong ABC thì SABC bằng tổng diện tích các tam giác nào? Suy ra SAOB = ? Từ đó ta có điều gì? OD tính như thế nào? Nếu không cho AH = 8 Cm thì ta tính OD như thế nào? Các em hãy về nhà thử tìm cách giải Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học bài: Xem và tự làm lại các bài tập đã giải tại lớp Làm các bài tập còn lại trong SGK Chuẩn bị bài cho tiết sau ôn tập HKI HS lên bảng trình bày lời giải Vì ABCD là hình chữ nhật, nên AD = BC = 5cm SADE = EH.AD = .2.5 = 5 cm2 SABCD= 5.x. A B C D E H 2cm 5cm x Để SABCD =3.SADE thì 5x = 3.5 = 15 x = 3(cm) Bài tập 23: HS đọc đề và vẽ hình HS suy nghĩ, phát biểu MAC và ABC có chung cạnh AC Theo GT M là điểm nằm trong ABC sao cho : H • A C K B E F M SAMB +SBMC = SMAC Nhưng SAMB +SBMC + SMAC = SABC SMAC = SABC AC. BH = AC. MK MK = BH Vậy điểm M nằm trên đường trung bình FE của HS ghi đề bài HS vẽ hình, suy nghĩ để tìm lời giải SABC = BC.AH SABC = SBOC + SAOB + SAOC Ta tính SAOB = SABC - ( SBOC + SAOC ) AB.OD = [BC.AH - (BC.OF + AC.OE) AB.OD = [BC.AH - (BC.OF + AC.OE) OD = = Cm HS ghi nhớ để về nhà tìm cách giải HS ghi nhớ để học bài Ghi nhớ để về nhà làm bài tập Ghi nhớ để chuẩn bị cho tiết sau ôn tập HKI Ngaứy soaùn: . / . / 201.. Ngaứy daùy: . / . / 201.. Tiết 31: ôn tập học kỳ i I. Mục tiêu: HS được củng cố khắc sâu kiến thức của chương tứ giác và công thức tính toán diện tích các đa giác (tam giác, tam giác vuông, HCN, HBH, Hình vuông). Qua bài giảng giúp các em hệ thống KThức của HKỳ I, vận dụng các kiến thức đó vào bài tập 1 cách linh hoạt. II. Chuẩn bị: - Thầy: Lựa chọn bài tập, phấn màu, - Trò : Nháp thước III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thày Hoạt động của trò Hoạt động I: ổn định lớp Kiểm tra sỹ số HS ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Ôn tập lý thuyết: - Chương I: GV yêu cầu HS ôn tập theo hệ thồng câu hỏi chương I - GV đưa ra hệ thống câu hỏi: Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác và hình thang Nhắc lại Tính chất và dấu hiệu nhận biết Hình thang, HBH, HCN, Hình thoi, hình vuông? Tính chất về đối xứng trục, đối xứng tâm - Chương II: GV yêu cầu HS nhắc lại ĐN đa giác lồi, đa giác đều, công thức tính diện tích HCN, hình vuông, tam giác vuông, tam giác thường Hoạt động 3: Bài tập GV cho HS làm bài tập sau: Cho ABC , đường cao AH, các đường trung tuyến BM, CN. Gọi D là các điểm đối xứng với B qua M, gọi E là điểm đối xứng với C qua N, a) Chứng minh rằng điểm D đối xứng với điểm E qua điểm A b) Cho ABC có AB = AC = 5 Cm, BC = 8 Cm,Tính diện tích của Tứ giác BCDE ? c) ABC có điều kiện gì thì tứ giác ABCD là hình vuông +) GV yêu cầu 1 HS lên vẽ hình ghi GT, KL của bài toán Để C/m D, E đối xứng nhau qua A ta phải C/m gì? Để c/m D, A, E thẳng hàng ta C/m gì ? hãy c/m điều đó ? S BCDE tính như thế nào? Vì sao? SABC tính như thế nào? Đường cao AH tính như thế nào? Vậy SBCDE Là bao nhiêu Tứ giác ABCD là hình vuông khi nào? Cho HS tìm điều kiện của ABC để tứ giác ABCD là hình vuông Hoạt động 4: Củng cố bài GV yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại các dấu hiệu nhận biết Hthang cân, HBH, HCN, Hthoi, Hvuông Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Ôn tập kĩ chương I và công thức tính diện tích các hình CN, vuông, tam giác giờ sau trả bài thi HKI. BTVN: 98, 99, 100 (SBT). HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức - HS ôn tập theo hệ thống câu hỏi ôn tập chương I - HS đứng tại chỗ trả lời Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác và hình thang Nhắc lại Tính chất và dấu hiệu nhận biết Hình thang, HBH, HCN, Hình thoi, hình vuông? Tính chất về đối xứng trục, đối xứng tâm - Lần lượt HS lên bảng viết các công thức theo yêu cầu của GV Bài tập: - HS hoạt động độc lập 1 HS lên bảng ghi GT, KL của bài toán và vẽ hình Ta C/m ba điểm D, A, E thẳng hàng và DA = EA Ta c/m DA, EA cùng song song với MN bằng cách vận dụng tính chất của đường trung bình MN trong ABC hoặc c/m các tứ giác ACBE và ABCD là hình bình hành SBCDE = SABC + SACD + SABE mà ABC = BAE = CAD(c.c.c) Nên SBCDE = SABC + SACD + SABE = 3S ABC SABC = BC. AH = BC. = . 8 . = 4.3 = 12 Cm2 Vậy SBCDE = 3. 12 = 36 Cm2 HS đứng tại chỗ trả lời theo yêu cầu của GV HS tìm và kết luận: ABC vuông cân tạ B thì tứ giác ABCD là hình vuông HS nhắc lại các dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác đã học HS ghi nhớ để ôn tập Ghi nhớ để chuẩn bị cho tiết trả bài kiểm tra HKI Ghi nhớ đẻ làm bài tập Tiết 32: Trả bài thi học kì I ( Theo đề khảo sát chất lượng HKI của Phòng GD - ĐT huyện Lộc Hà) Ngày soạn: 02 - 01 - 2010 a. mục tiêu: Qua tiết trả bài giáo viên nắm đợc chất lợng học tập của HS trong lớp - Từ đó tìm ra những chổ sai sót thờng gặp của các em để kịp thời bổ cứu rút kinh nghiệm cho các em . GV cũng rút ra kinh nghiệm trong việc giảng dạy để các em nắm bài chắc hơn ; chú trọng hơn trong việc rèn luyện kĩ năng trình bày bài làm của mình để học kì 2 đạt kết quả tốt hơn B. Tiến hành tiết học: I; Trả bài cho HS : GV trả bài cho HS Đánh giá kết quả làm bài chung của cả lớp và của từng HS ; biểu dương những em làm bài khá tốt Nhắc nhỡ phê bình ; động viên các em đạt kết quả thấp II; Chữa bài : Câu 1 yêu cầu gì ? Với câu 1a thì ta ấp dụng phương pháp phân tích nào? Những em nào làm đúng Những em nào giải sai? Nguyên nhân? Với câu 1b thì áp dụng phương pháp nào? Vì sao? Những bạn giải đúng, giải sai, nguyên nhân sai sót? Câu 2 yêu cầu gì? Giá trị của A xác định khi nào? Rút gọn A như thế nào? Tại x = 3 thì giá trị của biểu thức A tính là bao nhiêu? A = 0 khi nào? Câu 3 yêu cầu gì? ABCD là hình bình hành ta suy ra AC và BD có quan hệ gì? BM = DN ta suy ra điều gì C/m ANCM là hình bình hành như thế nào? GV nhận xét về kết quả làm bài và chỉ ra sai sót cần khắc phục Câu 1: Phân tích đa thức tthành nhâ tử: a) x3 - 16x b) x2 - 5xy + x - 5y Câu 1a: Ta đặt nhân tử chung a) x3 - 16x = x(x2 - 16) = x(x - 4)(x + 4) HS giơ tay thể hiện bài làm đúng HS trả lời Với câu 1b: Ta áp dụng phương pháp nhóm hạng tử b) x2 - 5xy + x - 5y = (x2 - 5xy) + (x - 5y) = x(x - 5y) + (x - 5y) = (x + 1)(x - 5y) Câu 2: Cho biểu thức A = a) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức xác định b) rút gọn biểu thức A c) Tính giá ttrị của A khi x = 3 d) Tìm giá trị của x để A = 0 Giá trị của A xác định x2 - 4 0 x 2 Rút gọn A = Tại x = 3 thì giá trị của A = A = 0 Vậy: không có giá trị nào của x thoả mãn HS đọc đề bài HS vẽ hình và nêu các bước chứng minh HS ghi nhớ để rút kinh nghiệm trong những bài kiểm tra khác
Tài liệu đính kèm: