Tiết 68
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương III, IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
2.Kĩ năng
- Luyện tập các bài tập về các loại tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp.
3.Thái độ
- Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế
II.CHUẨN BỊ
GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập .
HS : Ôn tập phần lí thuyết tam giác đồng dạng, lăng trụ đứng, chóp đều
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Ngày soạn : 3/5/2011 Ngày dạy : 4/5/2011 Tiết 68 Ôn tập cuối năm I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương III, IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều 2.Kĩ năng - Luyện tập các bài tập về các loại tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp. 3.Thái độ - Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế II.Chuẩn bị GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập . HS : ôn tập phần lí thuyết tam giác đồng dạng, lăng trụ đứng, chóp đều III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1 : ôn lại lí thuyết (15/) 1.ổn định Nhắc học sinh chuẩn bị ổn định tổ chức cho tiết học 2.Kiểm tra : GV : Nhắc lại cho học sinh các kiến thức trọng tâm của chương 3 và chương 4 Phát biểu định lí ta lét ( thuận và đảo ) ? Phát biểu t/c đường phân giác trong, ngoài ? Các trường hợp đồng dạng của tam giác ? HS : Trả lời câu hỏi của giáo viên ? GV: Các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích ? HS : Lên bảng viết công thức ? I.Lí thuyết : Các kiến thức trọng tâm và cơ bản A. Tam giác đồng dạng 1- Định lí Talét : - Thuận - Đảo - Hệ quả 2- T/c đường phân giác trong, ngoài 3- Các trường hợp đồng dạng của tam giác Tam giác : (c.g.c) ; (c.c.c) ; (g.g) Tam giác vuông : (g.g ) ; (ch-gn) B. Hình lăng trụ đứng, đều , hình chóp đều 1- Khái niệm, 2- Các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích Hoạt động 2 : Luyện tập (27/) Bài 1 : Cho tam giác, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc AC tại cắt nhau tại K. Gọi M là trung điểm của BC a) CM : tam giác ADB đồng dạng với tam giác AEC b) CM : HE.HC = HD. HB c) CM : H, M, K thẳng hàng d) Tam giác ABC phải có ĐK gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? hình chữ nhật d) Hình bình hành BHCK là hình thoi HM BC vì AH BC (t/c 3 đường cao) => HM BC A, H, M thẳng hàng cân tại A Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật góc BAC = 90 0 tg ABC vuông tại A Bài 10/ SGK/132 GV đưa đề bài lên bảng phụ HS làm bài 10 Bài 11/SGK : GV đưa đề bài lên bảng phụ S 24 B C H 20 O A D HS vẽ hình A E D H C B M K a) Xét và có : góc D = góc E = 900 ; góc A chung => (g.g) b) Xét và có : góc EHB = góc DHC (đ2) => (g.g) => => HE.HC = HD.HB c) Tứ giác BHCK có : BH // KC (cùng vg AC) CH // KB (cùng vg AB) => Tứ giác BHCK là hình bình hành => HK và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường => H; M; K thẳng hàng Bài 10/ SGK/132 a) HS làm miệng Xét tứ giác ACC/A/ có : AA/ // CC/ (cùng song song DD/) AA/ = CC/ (cùng bằng DD/) => ACC/A/ là hình bình hành Có AA/ (A/B/C/D/) => AA/ A/C/ => góc AA/C/ = 900 => ACC/A/ là hình chữ nhật Tương tự : CM BDB/D/ là hình chữ nhật b) Trong tgvuông ABC có : AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2 => AC/2 = AB2 + AD2 + AA/2 c) Sxq = 2 (12 + 16).25 = 1400 (cm2) Sđ = 12 . 16 = 192 (cm2) Stp = Sxq + 2Sđ = 1784 (cm2) V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3) HS : a) Tính SO ? Xét ABC có : AC2 = AB2 + BC2 => AC = 20 Xét vgSAO có SO2 = SA2 – AO2 SO2 = 376 => SO = 19,4 (cm) V = b) Xét vg SHD có : SH2 = SD2 – DH2 = 242 – 102 = 476 => SH = 21,8 (cm) Sxq = Stp = 872 + 400 = 1272 (cm2) Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (2/) - Ôn tập kiểm tra học kì - Làm bài tập : 1, 2, 4, 5 / SGK - HS làm theo hướng dẫn - Làm thêm các bài tập sau B ài tập1 : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC. b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD c) Tính diện tích hình thang ABCD Bài tập 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm, ạnh bên SA = 12 cm. a) Tính đường chéo AC b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hìnhchóp GV : hướng dẫn về nhà bài 1: A B 15 D K 25 H C a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có : góc C chung => 2 tam giác đồng dạng b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC => => HC = HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) c) Xét tam giác vg BHC có : BH2 = BC2 – HC2 (Pitago) BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) Hạ AK DC => => DK = CH = 9 (cm) => KH = 16 – 9 = 7 (cm) => AB = KH = 7 (cm)
Tài liệu đính kèm: