Tiết 44
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
1.Kiến thức :
- Củng cố và khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng
- Dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho
3.Thái độ : Học sinh cần có tính cẩn thân, chính xác
II- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước
HS : Vở Ghi , SGK , Dụng cụ học tập
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn:14/2/2011 Ngày dạy: 15/2/2011 Tiết 44 Luyện tập I- Mục tiêu 1.Kiến thức : - Củng cố và khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng - Dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho 3.Thái độ : Học sinh cần có tính cẩn thân, chính xác II- Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS : Vở Ghi , SGK , Dụng cụ học tập III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV và HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) 1.ổn định Nhắc nhở học sinh cuẩn bị cho phần kiểm tra bài cũ . 2.Kiểm tra GV: Phát biểu định nghĩa về hai tam giác đồng dạng? Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác ? HS : Phát biểu xong , giáo viên treo bảng phụ về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác Nếu 3 cạnh của tam giác này lần lượt tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau . Chú ý : Khi đã chứng minh đựoc hai tam giác đồng dạng với nhau ta suy ra : +) các góc tương ứng bằng nhau +) các cạnh tương ứng tỉ lệ Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) -GV: Nghiên cứu BT 26/72 ở trên bảng phụ - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, sau đó đưa ra kết quả HS : đọc đề bài Hoạt động theo nhóm đưa ra kết quả nhóm GV : Chốt lại cách dựng cho học sinh như sau cách dựng Trên AB lấy AM =2/3 AB Từ M kẻ MN//BC (NẻAC) Dựng DA’B’C’ = DAMN HS : Ghi lại cách dựng theo sự hướng dẫn của giáo viên GV: Gọi HS nhận xét và chốt phương pháp Yêu cầu học sinh chứng minh DA’B’C’ DABC ? HS : Lên bảng chứng minh . GV: Nhận xét và có thể cho điểm học sinh . 1. Bài tập tại lớp bài 26/72 (đề bài chép bảng phụ ) A A' M N B ' C' C B a) cách dựng Trên AB lấy AM =2/3 AB Từ M kẻ MN//BC (NẻAC) Dựng DA’B’C’ = DAMN b) Chứng minh Vì MN//BC => DAMN DA’B’C’ Và DAMN = DA’B’C’ => DA’B’C’ DABC (theo k =1)HS : Nhận xét GV: Đưa đề bài lên bảng phụ bài 28/72 + Nếu gọi chu vi DA’B’C’ là P’ và chu vi DABC là P thì tính tỉ số chu vi 2 tam giác trên? Tính P và P’ Lập tỉ số: HS : Trình bày ....... + Gọi HS trình bày và chữa + Biết P - P’ = 40dm GV: Hãy tính chu vi DABC? Và chu vi DA’B’C’? + Yêu cầu trình bày và chữa GV : Đưa hình vẽ lên bảng phụ Bài 27/72 Hãy quan sát hình vẽ và cho biết trên hình vẽ có những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? HS : Tìm được 3 cặp tam giác đồng dạng GV : em hãy giải thích vì sao các cặp tam giác đó đồng dạng với nhau ? Cặp thứ nhất : Vì MN // BC nên : ∆AMN ẫ ∆ ABC (đ/ lí ) Cặp thứ hai : Vì ML // AC nên : ∆BML ẫ ∆BAC (đ/ lí ) Cặp thứ ba : Vì các cặp góc của hai tam giác ∆AMN và ∆MBL bằng nhau và các cạnh tương ứng của chúng tỉ lệ với nhau nên : ∆AMN ẫ ∆MBL (đ / n hai tam giác đồng dạng ) GV : Với mỗi cặp tam giác đồng dạng em hãy cho biết tỉ số đồng dạng ? HS : Trả lời miệng , giáo viên ghi bảng bài 28/72 HS : Theo dõi đề bài HS : hoạt động theo nhóm , đưa ra kquả nhóm a) P’ = A’B’ + B’C’ +C’A’ P = AB + BC + CA b) Có => Và P = 60+40 = 100 dm Bài 27/72 Các cặp tam giác đồng dạng là : ∆AMN ẫ ∆ ABC , tỉ số đồng dạng ∆BML ẫ ∆BAC , tỉ số đồng dạng ∆AMN ẫ ∆MBL , tỉ số đồng dạng Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Phát biểu định nghĩa, tính chất về 2 tam giác đồng dạng? - Phát biểu định lí về 2 tam giác đồng dạng? - Nếu 2 tam giác đồng dạng theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của 2 tam giác đó như thế nào? HS1...... HS2....... HS3........ Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà như sau - Xem lại các bài tập đã chữa - Học thuộc định nghĩa hai tam giác đồng dạng và định lí dựng tam giác đồngdạng với tam giác đã cho - BTVN : Bài 29 ,30 ,31, 32 , 33 , 34 ( Tr 90/ SBT ) GV: Yêu cầu học sinh về nhà chứng minh ∆AMN ẫ ∆ ABC ? Gợi ý : Theo định lí Talet đảo , suy ra : MN // BC Do đó : ∆AMN ẫ ∆ ABC HDVN : Bài 34 (SBT) Cách dựng : dựng các điểm M và N sao cho Vẽ đoạn thẳng MN Ta có : ∆AMN ẫ ∆ ABC Chứng minh ( Về nhà )
Tài liệu đính kèm: