Bài soạn Đại số lớp 8 - Tiết 28 đến tiết 30

Bài soạn Đại số lớp 8 - Tiết 28 đến tiết 30

I/ Mục Tiêu

-HS nắm vững và vận dụng được qui tắc phép cộng các phân thức đại số.

HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng:

- Tìm MTC

- Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo trình tự:

Tổng đã cho

Tổng đã cho với mẫu thức đã được phân tích thành nhân tử.

Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức

Cộng các tử,giữ nguyên mẫu thức

Rút gọn ( nếu có thể)

Học sinh biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán,kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn.

II/ Chuẩn Bị:

GV: Bảng phu. Phấn màu.

HS: -Ôn lại định qui tắc phép cộng các phân thức đại số., Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

-Ôn lại cách quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.

- Phiếu học tập, bảng con.

III/ . Tiến Trình Dạy Học

 

doc 9 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 2209Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số lớp 8 - Tiết 28 đến tiết 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Tiết 28
NS:
ND:
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ Mục Tiêu 
-HS nắm vững và vận dụng được qui tắc phép cộng các phân thức đại số.
HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng:
Tìm MTC
Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo trình tự:
Tổng đã cho
Tổng đã cho với mẫu thức đã được phân tích thành nhân tử.
Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức
Cộng các tử,giữ nguyên mẫu thức
Rút gọn ( nếu có thể)
Học sinh biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán,kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
II/ Chuẩn Bị:
GV: Bảng phu.ï Phấn màu.
HS: -Ôn lại định qui tắc phép cộng các phân thức đại số., Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
-Ôn lại cách quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
- Phiếu học tập, bảng con.
III/ . Tiến Trình Dạy Học 
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Nội dung ghi bảng 
Họat động 1: ĐẶT VẤN ĐỀ: (1phút)
GV: Ta đã biết phân thức là gì và các tính chất cơ bản của phân thức đại số.bắt đầu từ bài này ta sẽ học các quy tắc tính trên các phân thức đại sô. Đầu tiên là quy tắc cộng.
Hoạt động 2: (10phút) CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU THỨC
GV: Em hãy nhắc lại quy tăc cộng phân số.
GV:Muốn cộng các phân thức đại số ta cũng có quy tăc tương tự như quy tăc cộng phân số.
GV: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu trang 44 SGK
Sau đó yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc.
GV: Cho học sinh tự nghiên cứu ví dụ 1 trang 44 SGK
Yêu cầu các nhóm lần lượt làm các bài tập sau:
a) 
b)
c) 
d) 
GV: Cho học sinh nhận xét bài làm của các nhóm và lưu ý học sinh rút gọn kết quả ( nếu có thể)
Học sinh : nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu trang 44 SGK
a) =
=
b)=
=
c) =
=
=
d) =
=
1/ CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU THỨC
Quy tắc:Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu,ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức
Hoạt động 3: (15phút) CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU THỨC KHÁC NHAU
GV:Muốn cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau ta phải làm thế nào?
GV: cho học sinh làm bài tập ?2 SGK. Sau đó gọi 1 học sinh lên bảng giải.
GV: Muốn cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức
GV:yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc trang 45 SGK.
GV: Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức ấy.
GV: Cho học sinh tự nghiên cứu ví dụ 2 trang 45 SGK
GV: cho học sinh làm bài tập ?3 SGK
Yêu cầu các nhóm lần lượt làm các bài tập sau
GV: Cho học sinh nhận xét bài làm của các nhóm và lưu ý học sinh rút gọn kết quả 
( nếu có thể)
? Học sinh : Muốn cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau ta phải quy đồng mẫu thức các phân thức rồi áp dụng quy tắc cộng các phân thức có cùng mẫu thức.
Học sinh :lên bảng làm bài tập ?2 SGK
Học sinh : nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau SGK
Học sinh :lên bảng làm bài tập ?3 SGK
2/ CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU THỨC KHÁC NHAU
Quy tắc: : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau,ta phải quy đồng mẫu thức các phân thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Hoạt động 4: CHÚ Ý
GV: Phép cộng các phân thức cũng có tính chất giao hoán và kết hợp. Ta có thể chứng minh các tính chất này.
GV: cho học sinh đọc phần chú ý trang 45
GV: cho học sinh làm bài tập ?4 SGK
GV: Theo em để tính tổng 3 phân thức ta làm thế nào cho nhanh?
GV: Em hãy thực hiện phép tính đó.
Học sinh :đọc phần chú ý trang 45
Học sinh : áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp cộng phân thức thứ nhất với phân thức thứ ba rồi cộng kết quả đó với phân thức thứ hai.
Học sinh lên bảng giải.
?4
* CHÚ Ý
Phép cộng các phân thức cũng có tính chất sau:
Giao hoán:
2)Kết hợp:
Hoạt động 6:. LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (10 phút)
GV:yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu thức và khác mẫu thức.
GV: cho học sinh làm bài tập 22 trang 46 SGK
GV: Lưu ý học sinh để làm xuất hiện mẫuthức chung có khi cần phải áp dụng quy tắc đổi dấu.
Học sinh làm bài tập 22 trang 46 SGK. Hai học sinh lên bảng làm
a)
b/.
Hoạt động 6 (3phút)-HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Về nhà học thuộc hai quy tắc cộng hai phân thức.
Đọc phần có thể em chưa biết.
Bài tập 21;23;24 trang 46 SGK.
Tuần 15
Tiết 29
NS:
ND:
LUYỆN TẬP
I/ Mục Tiêu 
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng quy tắc cộng hai phân thức.
 - HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép cộng các phân thức
 -Biết viết kết quả ở dạng rút gọn.
 -Biết áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng phân thức để thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
II/ Chuẩn Bị:
+GV: Bảng phu.ï Phấn màu.
+HS: Ôn lại quy tắc cộng hai phân thức
Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng phân thức
Phiếu học tập, bảng con.
III/ . Tiến Trình Dạy Học 
 Ổn định: (1 phút) Giáo viên kiểm tra dụng cụ học tập và bài tập của hs.
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của Học Sinh
Hoạt Động 1:KIỂM TRA
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1:
Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức.
Chữa bài tập 21 trang 46 SGK
HS1:
Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau.
Chữa bài tập 23 (a) trang 46 SGK
HS1:Lên bảng phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức. Chữa bài tập 21 trang 46 SGK.
b) 
HS2:Lên bảng phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau.
Chữa bài tập 23a trang 46 SGK
Hoạt Động 2(30 phút): LUYỆN TẬP
GV: Cho học sinh làm các bài tập 25
( a;b;c) trang 47 SGK theo nhóm
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
Gv: Hướng dẫn học sinh giải câu c dựa vào tính chất .
GV: Có nhận xét gì về các mẫu thức?
Gọi học sinh lên bảng giải tiếp.
GV: Cho HS làm bài 26 tr 47 SGK
GV: Theo em bài toán này có mấy đại lượng? Là những đại lượng nào?
GV: Lưu ý hs :
GV: Yêu cầu học sinh trình bày miiệng:
Thời gian xúc 5000mđầu tiên.
Thời gian làm nốt phần việc còn lại.
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc.
b)Tính thời gian để hoàn thành công việc với x=( m/ngày)
GV: Cho HS làm bài 27 tr 48 SGK.
GV: Gọi một học sinh lên bảng thực hiện phép tính 
GV: Em hãy tính giá trị của biểu thức tại x=-4
Em hãy trả lời câu đố ở đầu bài
a)
b)
c)
HS: Đứng tại chổ đọc to đề bài
HS: Bài toán có ba đại lượng là năng suất,thời gian và mét khối đất.
HS: Trình bày:
Thời gian xúc 5000mđầu tiên là:ngày
Thời gian làm nốt phần việc còn lại là: ngày
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc là:
+ngày
Thay x= 250 vào biểu thức :
+ngày
Rút gọn:
=
Với x=- 4 giá trị của phân thức trên:
HS: Đó là ngày Quốc tế lao động 1 tháng 5.
Hoạt Động 3: (5 phút): CỦNG CỐ:
Gv: Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc và tính chất cộng phân thức. GV: Cho học sinh làm bài tập.
Cho hai biểu thức :
A=; B=
Chứng tỏ rằng A=B ta làm thế nào?
GV: Em hãy thực hiện điều đó.
HS:Rút gọn biểu thứcA rồi so sánh với biểu thức B.
Học sinh lên bảng.
A=
A= 
Vậy: A = B
Hoạt động 4 (3phút)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Về nhà học thuộc hai quy tắc cộng hai phân thức.
Đọc phần có thể em chưa biết.
Bài tập 21;23;24 trang 20 SBT.
Đọc trước bài Phép trừ các phân thức đại số.
Tuần 15
Tiết 30
NS:
ND:
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ Mục Tiêu 
-HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức
-HS nắm vững và vận dụng được qui tắc đổi dấu.
HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ
II/ Chuẩn Bị:
GV: Bảng phu.ï Phấn màu.
HS: Ôn lại định qui tắc phép trừ các phân số., 
-Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau.
- Phiếu học tập, bảng con.
III/ . Tiến Trình Dạy Học 
 Ổn định: (1 phút) Giáo viên kiểm tra dụng cụ học tập và bài tập của hs.
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Nội dung
HĐ 1-(18p):I.PHÂN THỨC ĐỐI
GV: Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau,hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ.
Hãy làm tính cộng:
GV: hai phân thức trên và có tổng bằng 0 ,ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau.Vậy: thế nào là hai phân thức đối nhau?
GV: Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của .Giải thích
GV: Phân thức - có phân thức đối là phân thức nào?
GV: Giới thiệu:Phân thức đối của phân thức được ký hiệu là - 
GV: yêu cầu học sinh thực hiện ?2 và giải thích
GV: Em có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này?
GV: yêu cầu các nhóm học sinh tự tìm hai phân thức đối nhau.GV và học sinh kiểm tra bài làm của các nhóm.
GV: Hỏi phân thức và có là hai phân thức đối nhau không? Giải thích?
GV: vậy phân thứccòn có phân thức đối là 
GV: yêu cầu áp dụng điều này làm bài tập 28 trang 49 SGK ( Đề bài ghi ở bảng phụ)
Học sinh: Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0.
Học sinh: làm bài vào vở, một học sinh lên bảng giải.
= 
Học sinh: Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0
Một học sinh lên bảng giải tiếp
-=
Phân thức đối của phân thứclà vì 
+ = 
Học sinh:Phân thức là 
có ùmẫu thức bằng nhau và tử đối nhau.
Học sinh: làm việc theo nhóm viết vào bảng phụ hai phân thức đối nhau.
Học sinh làm bài tập vào vở
Hai học sinh lên bảng giải.
+
Học sinh: nhận xét bài làm của bạn.
Học sinh: làm việc theo nhóm.
a) 
b) -
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Học sinh: nhận xét góp ý.
1/ PHÂN THỨC ĐỐI
Phân thức đối của phân thức được ký hiệu là - 
– = ; 
 – =
Hoạt động 2: 2.PHÉP TRỪ (15ph)
 GV: Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số,nêu dạng tổng quát.
GV: Giới thiệu tương tự như vậy.muốn trừ phân thức cho phân thứcta cộng với phân thức đối của và ghi công thức tổng quát:
-= +(-)
GV: yêu cầu học sinh đọc quy tắc trang 49 SGK
GV: yêu cầu học sinh làm ?3 SGK ( Đề bài ghi ở bảng phụ)
GV: Nhận xét và chữa bài cho học sinh. 
Học sinh: Muốn trừ một phân số cho một phân số ta cộng số bị trừ với sối đối của số trừ.
Học sinh: đọc quy tắc trang 49 SGK
Học sinh: làm ví dụ dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh: làm bài tập vào vở. Một học sinh lên bảng giải.
?3
Học sinh: nhận xét bài làm của bạn
2. PHÉP TRỪ
.Muốn trừ phân thức cho phân thứcta cộng với phân thức đối của và ghi công thức tổng quát:
-= +(-)
Hoạt động 3 (10phút):LUYỆN TẬP- CỦNG CỐ
Bài tập 29 trang 50 SGK.( Đề bài ghi ở bảng phụ). GV: yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
Nửa lớp làm phần a và c
Nửa lớp làm phần b và d
GV: Nhận xét và cho điểm một số nhóm.
GV: Đưa bài tập ?4 lên bảng phụ
GV: Nhấn mạnh lại thứ tự phép toán nếu dãy tính chỉ có phép cộng, trừ. Lưu ý học sinh: Phép trừ không có tính chất kết hợp.
GV: yêu cầu học sinh nhắc lại:
Định nghĩa hai phân thức đối nhau.Quy tắc trừ phân thức.
Học sinh: làm việc theo nhóm.
a) ;b)
c)6; d).
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Học sinh: nhận xét góp ý.
Học sinh trả lời câu hỏi.
Hoạt động 4 (2phút): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau.
Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát
Bài tập 30;31;32;33 trang 50 SGK
Rút kinh nghiệm
Duyệt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 28-29-30.doc