CHƯƠNG IV
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tiết 57
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức :
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Chứng minh được các bất đẳng thức đơn giản
2.Kĩ năng :
Bước đầu có kĩ năng chứng minh bất đẳng thức
3.Thái độ
HS có thái độ tích cực , tập trung trong giờ học
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ , thước.
HS : Thước.
Ngày soạn : 22/2/2011 Ngày dạy : 23/2/2011 Chương Iv bất Phương trình bậc nhất một ẩn Tiết 57 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng I. Mục tiêu 1.Kiến thức : - Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Chứng minh được các bất đẳng thức đơn giản 2.Kĩ năng : Bước đầu có kĩ năng chứng minh bất đẳng thức 3.Thái độ HS có thái độ tích cực , tập trung trong giờ học II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ , thước. HS : Thước. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV và HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) 1.ổn định : Nhanh chóng ổn định lớp để tập trung cho giờ học 2.Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta nghiên cứu chương IV - Bất phương trình bậc nhất một ẩn .Tiết học này ta nghiên cứu liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Chương IV : Bất phương trình bậc nhất một ẩn Tiết 57 : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Nhắc lại quan hệ thứ tự? HS :trình bày miệng -2 < -1,3 < 0 < GV: Cho ví dụ minh hoạ? HS : Làm ?1 GV: Cho lớp nhận xét và cho điểm học sinh GV : Giới thiệu về khái niệm bất đẳng thức 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số (SGK) ?1 a) 1,53 <1,8 b. -2,37 > - 2,41 c) d) HS: Theo dõi phần giới thiệu về bất đẳng thức GV: Ta gọi gọi và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. + Cho 1 ví dụ về bất đẳng thức ? HS: -4 <-2 là 1 bất đẳng thức GV: Xác định vế trái , vế phải ? HS : VT = 7 + ( - 3 ) ; VP = - 5 2. Bất đẳng thức (SGK) hệ thức dạng: a < b hay gọi là bất đẳng thức a : Vế trái b : Vế phải VD1: 7 + ( - 3 ) > -5 là một bất đẳng thức GV : yêu cầu HS làm ? 2 GV : Một cách tổng quát với 3 số a , b , c , ta có :.................... ( treo bảng phụ ghi tính chất ) GV : Giới thiệu 2 bất đẳng thức cùng chiều HS: trình bày tính chất khi cộng cùng 1 số vào 2 vế bđt được bđt cùng chiều với bất đẳng thức đã cho GV: Ta có thể áp dụng ttính chất trên để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức 3. Liên hệ thứ tự và phép cộng ?2 : - 4 < 2 . Cộng - 3 vào cả hai vế a) Ta được bđt: - 4 + (- 3) < 2 +( - 3) b) -4 + c < 2 + c Tính chất : Với 3 số a , b , c ta có : Nếu a < b thì a + c < b + c Nếu a b thì a + c b + c Nếu a > b thì a + c > b + c Nếu a b thì a + c b + c Ví dụ 2 : Chứng tỏ rằng 2003 + ( -35 ) < 2004 + (-35 ) Ta có : 2003 < 2004 , cộng -35 vào cả hai vế ta được : 2003 + ( -35 ) < 2004 + (-35 ) Làm ?3, ?4 ở bảng phụ? (2 HS lên bảng) GV: Nhận xét bài làm của bạn? HS : nhận xét - Qua đó rút ra chú ý gì? ?3 : So sánh mà không tính giá trị -2004 + ( -777 ) > -2005+ ( -777 ) ? 4 < 5 HS nhận xét Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bđt. Chú ý( sgk) Hoạt động 3: Củng cố (8 ph) GV : Cho học sinh làm tại lớp các bài tập sau BT 1 ,2 , 4/ 37( sgk ) GV : gọi hai em lên bảng trình bày HS tự trình bày .......... HS 1 : Làm bài 1 HS2 : Làm bài 2 Bài 4 : Với biển báo như vậy thì a GV: Vậy khi tham gia giao thông thì các em cần chú ý quan sát các biển báo trên đường 4. Bài tập : Trang 37 / SGK Bài 1 : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai a) ( - 2 ) + 3 2 b ) -6 c) 4 + ( - 8 ) < 15 + ( -8 ) d ) a) S b) Đ c) Đ d) Đ Bài 2 : Cho a < b , hãy so sánh a) a+1 <b+1 b) a - 2 < b - 2 Hoạt động 4: Hưóng dẫn về nhà (2ph) GV: Phát biểu tính chất của bất đẳng thức ? - BT VN : Bài 3 / sgk / 37 - Làm thêm các bài tập sau - Bài 1 , 3 , 4 , 5 , 6 , 8 ( SBT / Tr 50 , 51 ) - Học lý thuyết theo sgk - Đọc trước bài : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Xem lại các BT đã chữa - Học thuộc và viết được dạng tổng quát tính chất của bất đẳng thức . HDVN : bài 3 ( SGK / 37 ) So sánh a và b nếu a) a - 5 b - 5 b) 15 + a 15 + b Từ : a - 5 b - 5 , cộng cả hai vế với 5 ta được : a - 5 + 5 b - 5 + 5 ( theo t/c bất đẳng thức ) Hay a > b b) Tương tự
Tài liệu đính kèm: