Bài soạn Đại số 8 tiết 51: Luyện tập

Bài soạn Đại số 8 tiết 51: Luyện tập

Tuần 24 - Tiết 51

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.

2.Kĩ năng

- Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.

- Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS

3.Thái độ : HS có thái độ nghiêm túc trong tiết luyện tập

II. CHUẨN BỊ

 GV: Bảng phụ, thước.

 HS : Thước, Ôn lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Phương pháp vấn đáp ,chia nhóm nhỏ ,luyện tập và thực hành

 

doc 4 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1111Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số 8 tiết 51: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 2/2//2011 Ngày giảng : 8/2/2011
Tuần 24 - Tiết 51
luyện tập
I. Mục tiêu 
1.Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.
2.Kĩ năng 
- Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.
- Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS 
3.Thái độ : HS có thái độ nghiêm túc trong tiết luyện tập 
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ, thước.
 HS : Thước, Ôn lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức 
III. phương pháp dạy học : Phương pháp vấn đáp ,chia nhóm nhỏ ,luyện tập và thực hành
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV và HS 
Ghi bảng 
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
1.ổn định lớp 
Nhắc nhở học sinh chuẩn bị sách vở cho giờ học 
2.Kiểm tra 
HS1: Chữa BT 28d/22 SGK?
HS2 : Chữa BT 28c/22 SGK
GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Giải pt 
ĐKXĐ: x ạ -2/3
 5 = (2x - 1)(3x + 2)
5 = 6x2 + 4x - 3x - 2
6x2 + x - 7 = 06x2 + x - 1-6 =0
6(x+1)(x-1) +(x - 1) = 0
 (x -1)(6x+7) = 0
 x = 1; x = -7/6 . Vậy S = 
HS 2: 
c) 
ĐKXĐ x ạ0
 x3 + x = x4 + 1 - x4 + x3 + x - 1 = 0
 x3 (x - 1) + (x-1) = 0
 (x - 1)(1-x3) = 0 x = 1 
=> x = 1 là nghiệm của pt
Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
GV: Cho học sinh quan sát BT 29/ tr22( ở bảng phụ)
HS : đọc đề bài
GV: Theo em bạn nào giải bài đúng, vì sao?
HS: 2 bạn Sơn và Hà đều giải sai vì:
-Bạn Sơn chưa đặt ĐKXĐ đã cho tương đương với pt mới.
- Bạn Hà chưa thử nghiệm đã rút gọn.
GV : Chữa và chốt phương pháp cho BT 29
2) BT 31/ tr23 : Giải pt 
GV: Gọi 2 em lên bảng giải BT 31b23 ở SGK
HS: hoạt động nhóm
HS: Đưa ra kết quả nhóm
HS nhận xét theo các bước giải như sau 
B1: ĐKXĐ
B2: Quy đồng, khử mẫu
B3:Biến đổi để đa về pt bậc nhất .
B4: Chọn nghiệm rồi KL
GV : Nhận xét từng bước giải pt BT 31b/23?
Tiếp đó cho học sinh làm bài tập sau 
3) Bài 32 a/ tr23 
? Cho biết cách giải pt này .
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Chữa và chốt phương pháp của bt 32a
4)BT 33/23 .Tìm a để...
GV: Nghiên cứu BT 33a/23 và cho biết phương pháp giải? ( Quan sát bảng phụ )
GV : Gọi một học sinh đọc bài 33 .Vậy để tìm được a thì em làm như thế nào ?
HS : Cho biểu thức bằng 2 . Giải pt với ẩn a.
HS trình bày ở phần ghi bảng 
GV: Gọi 3 HS lên bảng trình bày sau đó chữa và chốt lại phương pháp.
Bài 29 : Bạn sơn giải phương trình như sau :
(1) 
Theo em bạn nào giải bài đúng, vì sao?
Bài 31b / Tr 23 (SGK)
ĐKXĐ: x ạ 1; xạ 2; xạ 3
 3(x - 3) +2(x - 2) =(x -1)
 3x - 9 +2x - 4 = x -1
 5x - x = 1+13 4x = 14
x = 7/2 ẻ ĐKXĐ
Bài 32 ( Tr 23 / SGK )
a) 
ĐKXĐ: x ạ 0
 2x2 + x = 0x(2x + 1) = 0 
 +) x = 0 
 +) 2x +1 = 0 
=> x = 0( tm ĐKXĐ)
 x = -1/2( không ĐKXĐ)
Vậy x = -1/2 là nghiệm pt
Bài 33 ( Tr 23 / SGK ) 
a) 
ĐKXĐ : a ạ - 1/3 ; a ạ-3
(3a-1)(a+3)+(a-3)(3a+1) = (2a+6) (3a+1)
 3a2 + 8a - 3 + 3a2 - 8a = 6a2 + 20a +6
 20a = -6 + 3 20a = -3
 a = -3/20 ẻĐKXĐ
Vậy a = -3/20
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)
- Nhắc lại các buớc giải PT chứa ẩn ở mẫu thức?
- Cho 2 ví dụ về pt chứa ẩn bậc 1 ở mẫu, rồi giải pt đó
2 HS lên bảng 
Mỗi học sinh cho 1 Ví dụ về phương trình chứa ẩn ở mẫu thức rồi tự giải 
Hoạt động 4 : hướng dẫn về nhà (5phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 33b, 32b, 31 a,c/23 SGK
* HD VN : bài 31
c) ĐKXĐ : . Khử mẫu , rút gọn và đưa về pt tích: 
 x3+ x2-2x = 0 x(x2+x-2) =0 x(x-1)(x+2) = 0. Giải pt này ta tìm được nghiệm .

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 51 - DAI SO 8.doc