Bài soạn Đại số 8 tiết 5: Luyện tập

Bài soạn Đại số 8 tiết 5: Luyện tập

Tiết 5

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- Củng cố và khắc sâu hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương.

2.Kĩ năng

- Rèn kĩ năng áp dụng hằng đẳng thức, chứng minh, tính giá trị của biểu thức

3.Thái độ : Học sinh tích cực làm bài tập

II. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ, thước thẳng,SGK

HS: Vở nháp , vở bài tập

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1.Tổ chức lớp

Kiểm tra sĩ số

Bài tập làm ở nhà của học sinh

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số 8 tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 29/8/2010 Ngày dạy :30/8/2010
Tiết 5
luyện tập
I. Mục tiêu
1.Kiến thức 
- Củng cố và khắc sâu hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương.
2.Kĩ năng 
- Rèn kĩ năng áp dụng hằng đẳng thức, chứng minh, tính giá trị của biểu thức
3.Thái độ : Học sinh tích cực làm bài tập 
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng,SGK
HS: Vở nháp , vở bài tập 
III. Tiến trình dạy học 
1.Tổ chức lớp 
Kiểm tra sĩ số 
Bài tập làm ở nhà của học sinh 
Hoạt động của GVvà HS
Ghi bảng 
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5ph)
1.Tổ chức lớp 
Kiểm tra sĩ số 
Bài tập làm ở nhà của học sinh 
2.Kiểm tra bài cũ 
1. phát biểu hằng đẳng thức bình phương một hiệu. áp dụng tính :
a) (3x -y)2
b)
2. Chữa bài tập 16b
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
Chốt : Hằng đẳng thức có rất nhiều tiện lợi ,vì vậy các em phải thuộc dạng tổng quát và biết vận dụng theo 2 chiều xuôi ,ngược
HS1
a) (3x -y)2 = 9x2-6xy +y2
b)
HS2
b) 9x2 +y2 +6xy = (3x+y)2
HĐ2: Luyện tập (35ph)
GV : cho hs nghiên cứu BT 21/12 (bảng phụ)
HS : đọc đề bài 
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương 1 tổng hoặc hiệu: 
a) 9x2 - 6x +1
HS1 : Lên bảng làm a)
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
HS2: Lên bảng làm phần b)
HS dưới lớp làm vào vở 
GV : Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp
GV : Cho học sinh nghiên cứu bài tập 22/12 (bảng phụ)
HS : 2HS lên bảng giải 
GV : Nhận xét bài làm từng bạn sau đó cho điểm học sinh
Chữa và chốt phương pháp 
GV : nghiên cứu bài tập 24/12 (bảng phụ) sau đó chia nhóm 
HS : Các nhóm cùng giải bài tập 24 sau đó các nhóm lên bảng trình bày lời giải .
GV : Đưa bài BT 23/12 (bảng phụ)
Muốn chứng minh đẳng thức ta làm ntn
HS : biến đối 1 vế bằng vế còn lại
GV : Gọi HS đó lên bảng chứng minh 
GV : áp dụng tính (a+b)2 biết 
a- b =7 và ab =12 
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp
GV nghiên cứu bài tập 25/12 (bảng phụ) và nêu cách tính
GV: Hướng dẫn học sinh hai cách 
( GV có thể ghi bảng cụ thể từng cách )
Bài 21/T12
a) 9x2 - 6x +1
= (3x)2 -2.3x +1
= (3x -1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
= (2x +3y +1)2 
Bài 22/12 : Tính nhanh
a) 1012 =(100+1)2 
1002 +200+1 = 10201
c) 47.53 = (50-3)(50+3)
= 502-32 =2491 
Bài 24/12
 A = 49x2 -70x +25 (1)
a) x=5 thay vào (1)
 A = 49.52 -70.5 +25 = 900
b) x=1/7 thay vào (1) có A = 16 
23/12
CMR (a+b)2 = (a-b)2 +4ab
VP: = a2-2ab+b2+4ab = a2+2ab+b2 = (a+b)2
 Vậy VT = VP, đẳng thức được chứng minh
áp dụng : Tính: ( a-b)2 = 72-4.12 = 1
Bài 25/12
C1: A2 = A.A
C2: coi (a+b) là một số thứ nhất, c là số thứ hai rồi tính (GV có thể ghi bảng )
a) (a+b+c)2=a2 +b2+c2+2ab+2ac+2bc
b) (a+b-c)2= a2 +b2+c2+2ab-2ac-2bc
HĐ3: Củng cố (3 ph)
GV :
1. Treo bảng phụ ghi BTTN để củng cố kiến thức cho hs 
2. Viết công thức của 3 hằng đẳng thức đã học? Cho ví dụ minh hoạ.
HS : lên bảng điền vào bài trắc nghiệm 
GV : Cho cả lớp quan sát và chữa bài chocác bạn trên bảng .Nếu sai thì giáo viên đưa đáp án đúng cho học sinh đối chiếu.
Bài tập trắc nghiệm 
? điền vào chỗ ....
1) (...+...)2 =...+8xy...
2) ... - ... =(3x+...)(...-2y)
3) (x-...)2 =...-2xy2...
4) (7x-...)(...+4y)=...-...
HĐ4: Hướng dẫn và giao bài tập về nhà (2 phút)
HDVN :
- Học thuộc các hằng đẳng thức bằng công thức và phát biểu được bằng lời ,chú ý vận dụng hằng đẳng thức theo hai chiều xuôi ngược.
- Đọc trước bài của tiết sau : Lập phương của một tổng , một hiệu và ghi tóm tắt ra giấy nháp theo ý hiểu của mình 
+ BTVN: 22b,23b,25c sgk 
+Làm thêm : Bài 13, 14 , 15(TR7/SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI8-TIET 5.doc