CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- HS nắm chắc khái niệm phân thức đại số
2.Kĩ năng
- Hình thành kĩ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.
II. CHUẨN BỊ
a. GV: Bảng phụ, thước.
b. HS : +Thước
+ Đọc trước bài “Phân thức đại số”
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn : 24/10/2010 Ngày dạy : 25/10/2010 chương II. Phân thức đại số Tiết 22 phân thức đại số I. Mục tiêu 1.Kiến thức - HS nắm chắc khái niệm phân thức đại số 2.Kĩ năng - Hình thành kĩ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau. II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : +Thước + Đọc trước bài “Phân thức đại số” III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GVvà HS Hoạt động của HS HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) 1.Tổ chức lớp Nhắc nhở học sinh ổn định , chuẩn bị cho tiết học 2.Kiểm tra GV: không kiểm tra bài cũ - Chữa lỗi sai trong bài kiểm tra 1 tiết HĐ2 : Bài mới (30 phút) GV: yêu cầu HS quan sát các biểu thức Có dạng sau đây: ? Nhận xét tử và mẫu của các biểu thức trên. HS : A và B là những đa thức GV: Những biểu thức trên gọi là những phân thức đại số Thế nào là phân thức đại số? HS : ... là 1 biểu thức có dạng trong đó A, B là những đa thức và B ≠ 0; A là tử, B là mẫu HS theo dõi và ghi bảng GV:yêu cầu cả lớp làm ?1 hãy viết một phân thức đại số? HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả của nhóm mình GV: các nhóm làm ?2. Một số thực a bất lỳ có phải là phân tức không ? vì sao? Chốt lại định nghĩa đa thức đại số. GV: Nghiên cứu phần 2 Hai phân thức và bằng nhau khi nào? Vì sao GV: các nhóm làm ?3 + Cho biết kết quả của từng nhóm? HS nhận xét HS: + Gọi HS nhận xét sau đó chữa GV: trả lời ?4: Xét xem 2 phân thức và có bằng nhau không? Vì sao? GV: trả lời ?5. Bạn Quang nói rằng còn bạn Vân nói: Ai đúng, ai sai? GV chốt lại phương pháp qua các câu hỏi trên Tiết 22: Phân thức đại số ?1 viết 1 phân thức đại số HS : vì có a = a/1 * định nghĩa : sgk/35 khi A.D = B.C HS Vì (x-1)(x+1) = 1(x2 -1) ?3. Vì 3x2y.2y2 = x(6xy3) ?4 có . Vì x(3x+6) =3(x2+2x) ?5. Bạn Vân nói đúng Vì : (3x+3)x = 3x(x+1) = 3x2 +3x HĐ3: Củng cố (3 phút) GV: Giải BT 1a,c /36 (bảng phụ) 2 HS lên bảng Gọi HS nhận xét và chữa GV: Giải BT2/36 sgk 2 HS lên bảng Bài tập BT1 /36 HS 1: a) vì : 5y.28x = 7.20 xy = 140 xy HS2: c) Vì: (x+2)(x2 -1) =( x+2)(x+1)(x-1) HĐ 4: Hướng dẫn về nhà - Định nghĩa phân thức đại số, phân thức bằng nhau (học thuộc) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 1,3 (còn lại)/36 sg
Tài liệu đính kèm: