Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Đề 4

Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Đề 4

I/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( mỗi câu 0,25đ )

1/ Hình hộp chữ nhật là hình có :

a. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh b. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh

c. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh d. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh

2/ Cho ba kích thước 4dm, 6dm, 7dm của hình hộp chữ nhật, ta tính được thể tích bằng :

a. 681 dm3 b. 168dm3 c. 816dm3 d. 186dm3

3/ Một lăng trụ đứng có tất cả các mặt bên là hình :

a. vuông b. bình hành c. chữ nhật d. thang

4/ Phương trình 2x – 1 = 0 là phương trình gì ?

a. Một ẩn b. Tích c. Bậc nhất một ẩn d. Chứa ẩn ở mẫu

5/ Cho phương trình 3x = 3 có nghiệm bằng bao nhiêu ?

a. x = 0 b. x = 1 c. x = 2 d. Vô số nghiệm

6/ Tìm ĐKXĐ của phương trình ta được :

a. x  1, b. x  1, x  2 c. x  1, x  -2 d. x  - 1, x  - 2

7/ Cho một bất đẳng thức dạng a + 2 > b + 2 , khi so sánh a và b ta được ;

a. a < b="" b.="" a=""> b c. a  b d. a  b

8/ Phương trình 3x + 2 = 0 là phương trình gì ?

a. Bậc nhất một ẩn b. Tích c. Chứa dấu giá trị tuyệt đối d. Một ẩn

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 362Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :
Lớp : 
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : TOÁN 8
Thời gian : 90 phút
Năm học : 2008 - 2009
Điểm
Đề 4:
A/ Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
I/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( mỗi câu 0,25đ )
1/ Hình hộp chữ nhật là hình có :
a. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh	b. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
c. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh	d. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh
2/ Cho ba kích thước 4dm, 6dm, 7dm của hình hộp chữ nhật, ta tính được thể tích bằng :
a. 681 dm3	b. 168dm3	c. 816dm3	d. 186dm3
3/ Một lăng trụ đứng có tất cả các mặt bên là hình :
a. vuông	b. bình hành	c. chữ nhật	d. thang
4/ Phương trình 2x – 1 = 0 là phương trình gì ?
a. Một ẩn	b. Tích	c. Bậc nhất một ẩn	d. Chứa ẩn ở mẫu
5/ Cho phương trình 3x = 3 có nghiệm bằng bao nhiêu ?
a. x = 0	b. x = 1	c. x = 2	d. Vô số nghiệm
6/ Tìm ĐKXĐ của phương trình ta được :
a. x ¹ 1, 	b. x ¹ 1, x ¹ 2	c. x ¹ 1, x ¹ -2 	d. x ¹ - 1, x ¹ - 2
7/ Cho một bất đẳng thức dạng a + 2 > b + 2 , khi so sánh a và b ta được ;
a. a b	c. a £ b	d. a ³ b
8/ Phương trình ç3x ç+ 2 = 0 là phương trình gì ?
a. Bậc nhất một ẩn	b. Tích	c. Chứa dấu giá trị tuyệt đối	d. Một ẩn
9/ Cho đoạn thẳng AB = 2cm, đoạn thẳng CD = 8cm thì tỉ số của đoạn thẳng AB và CD là :
a. 	b. 	c. 	d. 
10/ Khi giải bài toán bằng cách lập phương trình, việc đầu tiên ta làm gì ? 
a. Lập phương trình
b. Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn	
c. Biểu diễn các đại lượng chưa biết và đại lượng đã biết theo ẩn	
d. Giải phương trình
11/ Một bất phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
a. Vô nghiệm b. Một nghiệm c. Vô số nghiệm d. Vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
//////////
)
12/ Bất phương trình khi biểu diễn trên trục số ta được cách biểu diễn nào ?
////////////////////////
0
3
(
0
3
//////////
0
3
]
////////////////////////
0
3
[
a. 	b. 
c. 	d. 
II/ Điền chữ Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) cho các câu sau :
Câu
Đ
S
1/ Trong hai tam giác khi biết hai góc tương ứng bằng nhau ta có thể kết luận được chúng đồng dạng.
2/ Một lăng trụ đứng đáy có thể là : Tam giác, tứ giác, ngũ giác .
3/ Hình lập phương hoàn toàn giống hình hộp chữ nhật
4/ Để tính chiều dài của đoạn thẳng, cạnh trong tam giác khi biết có một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại ta có thể dùng : Định lý Talet, hệ quả định lý Talet
B/ Tự luận : ( 6 điểm )
1/ Giải bất phương trình : 5x + 6 ³ -3x +2 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 	( 1,25 điểm )
2/ Một phân số có tử bé hơn mẫu là 11. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được phân số bằng . Tìm phân số ban đầu ( 1,75 điểm )
3/ Hình thang ABCD ( AB // CD ) có AB = 2,5cm, AD = 3,5cm, BD = 5cm và ÐDAB = ÐDBC :
a/ Chứng minh DADB đồng dạng DBCD
b/ Tính độ dài các cạnh BC, CD ( 3 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_de_4.doc