I/ Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả phép tính 2x(3 - 2x) là:
A. 6x – 2x B. 6x + 4x2 C. 6x - 4x2 D. 6x + 2x
Câu 2: m3 – n3 bằng
A. (m - n)3 B. (m-n)(m2+mn+n2) C. (m-n)(m2-mn+n2) D. (m-n)(m2+2mn+n2)
Câu 3: kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xyz là
A. 5xyz B. 5x2y2z C. 15xy D. 5xy
Câu 4 (0,5 điểm): Mẫu thức chung của hai phân thức
A. 2x(1 - x)2 B. x(1 - x)2 C. 2x(1 - x) D.2(1 - x)2
Câu 5: Tổng các góc của một tứ giác bằng
A. 450 B. 900 C. 1800 D. 3600
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Tứ giác có hai đờng chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đờng là hình thoi.
B. Hình chữ nhật có hai đờng chéo bằng nhau là hình vuông.
C. Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng là hình bình hành.
D. Hình chữ nhật có hai đờng chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 7: Hình nào sau đây có trục đối xứng ?
A. Hình thang B. Hình thang vuông C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật
II/ Tự luận (8 điểm):
Bài 1(1,5 điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) 6x3y2 + 9x2y5 b)16 – 4x2 c) xy + xz + 3y + 3z
Bài 2(2 điểm): Thực hiện phộp tớnh
a) 3x2(3x + 2) – 6x2 b) (2x - 1)2 – 4x2
c)
Bài kiểm tra học kì I Năm học 2011 - 2012 I/ Trắc nghiệm khách quan(2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả phép tính 2x(3 - 2x) là: A. 6x – 2x B. 6x + 4x2 C. 6x - 4x2 D. 6x + 2x Câu 2: m3 – n3 bằng A. (m - n)3 B. (m-n)(m2+mn+n2) C. (m-n)(m2-mn+n2) D. (m-n)(m2+2mn+n2) Câu 3: kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xyz là A. 5xyz B. 5x2y2z C. 15xy D. 5xy Câu 4 (0,5 điểm): Mẫu thức chung của hai phân thức A. 2x(1 - x)2 B. x(1 - x)2 C. 2x(1 - x) D.2(1 - x)2 Câu 5: Tổng các góc của một tứ giác bằng A. 450 B. 900 C. 1800 D. 3600 Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai ? Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. Câu 7: Hình nào sau đây có trục đối xứng ? A. Hình thang B. Hình thang vuông C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật II/ Tự luận (8 điểm): Bài 1(1,5 điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) 6x3y2 + 9x2y5 b)16 – 4x2 c) xy + xz + 3y + 3z Bài 2(2 điểm): Thực hiện phộp tớnh a) 3x2(3x + 2) – 6x2 b) (2x - 1)2 – 4x2 c) Bài 3(4 điểm): Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, trung tuyến AM. Gọi E và F lần lượt là hỡnh chiếu của M lờn AB và AC. Tứ giỏc AEMF là hỡnh gỡ? Vỡ sao? Gọi I là điểm đối xứng của M qua E. Chứng minh rằng: Tứ giỏc AMBI là hỡnh thoi. Chứng minh rằng: MI = AC Gọi K là điểm đối xứng của M qua F. Chứng minh rằng: BK, CI, AM đồng quy. Bài 4(0,5 điểm): Cho a + b + c = 1 và = 0 Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 = 1
Tài liệu đính kèm: