Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Phổ Cường

Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Phổ Cường

Bài 1(2điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:

 a/ 5x2y - 5xy2 b/ x3 + x2 + x + 1

 c/ x2 + 2x + 1 - y2 d/ x2 - 7x + 12

Bài 2(1điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý:

 a/ 3,62 + 6. 1,2. 6,4 + 6,42 b/ 34.54 - (152 +1)(152 - 1)

Bài3(1 điểm): Thực hiện phép tính:

 a/ b/

Bài 4(2điểm): Cho phân thức: A =

 a/ Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn phân thức A?

 b/ Tính giá trị của phân thức A tại x = 4.

 c/ Tìm giá trị của x để phân thức A có giá trị bằng 3

 d/ Tìm các giá trị của x để phân thức A có giá trị là số nguyên?

Bài 5(3điểm):

 Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm của BC. Kẻ MD vuông

 góc với AB(D AB) , ME vuông góc với AC(E AC).

 a/ Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?

 b/ Gọi I, K lần lượt là điểm đối xứng với E, D qua M. Tứ giác DEKI là

 hình gì? Vì sao?

 c/ Kẻ đường cao AH của tam giác ABC(H BC). Tính số đo góc DHE?

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Phổ Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn: TOÁN Khối lớp 8
(Ngày kiểm tra: 23 / 12 / 2010)
I. MỤC TIÊU: 
 1/Kiến thức: Bài kiểm tra đánh giá được kết quả nhận biết, thông hiểu và vận dụng những
 nội dung sau:
 a. ĐẠI SỐ:
Thực hiện được phép nhân, chia đa thức; thuộc các hằng dẳng thức đáng nhớ.
Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp khác nhau.
Biết cộng, trừ, nhân, chia các phân thức; biết tìm điều kiện xác định của phân thức, của biểu thức phân.
Biết tính giá trị của phân thức khi biết giá trị của biến và ngược lại.
 b. HÌNH HỌC:
Nắm được các dấu hiệu nhận biết tứ giác là một hình cụ thể, hệ thống tứ giác thông qua dấu hiệu nhận biết, để từ đó chứng minh được tứ giác là một hình...
Hiểu biết về tính chất đối xứng trục, đối xứng tâm; tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang.
Biết cách tính diện tích đa giác dựa vào công thức, tính chất. 
 2/ Kỹ năng:
Nhận định đúng về dấu trong phép tính đại số để tìm kết quả bài toán chính xác.
Nhạy bén với việc tìm điều kiện xác định của phân thức đại số. 
Vẽ hình chính xác trong việc giải bài toán hình học.
Phát hiện chính xác dấu hiệu nhận biết tứ giác để làm đúng bài toán chứng minh.
 3/ Thái độ: 
 - Cẩn thận, nghiêm túc trong giải toán thông qua việc đọc kỹ, đọc hết đề toán trước
 khi hạ bút.
II.THIẾT KẾ MA TRẬN:
 Mức độ 
 Nội dung
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Nhân, chia đa thức
2
 1,0
2
 1,0
2
 1,0
6
 3,0
Phân thức đại số
4
 2,0
2
 1,0
6
 3,0
Tứ giác
2
 2,0
1
 1,0
3
 3,0
Đa giác, diện tích đa giác
1
 1,0
1
 1,0
TỔNG
5
 3,0
7
 4,0
4
 3,0
16
 10,0
 Ký duyệt đề: Ngày 15 tháng 12 Năm 2010
 GV ra đề:
 ĐÀO NHẬT TÂN
PHÒNG GD-ĐT ĐỨC PHỔ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
 Trường THCS Phổ Cường Môn: TOÁN Lớp 8 - Thời gian:90phút(không kể phát đề)
 (Ngày kiểm tra: 23 / 12 / 2010)
ĐỀ:
Bài 1(2điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
 a/ 5x2y - 5xy2 b/ x3 + x2 + x + 1
 c/ x2 + 2x + 1 - y2 d/ x2 - 7x + 12 
Bài 2(1điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý:
 a/ 3,62 + 6. 1,2. 6,4 + 6,42 b/ 34.54 - (152 +1)(152 - 1) 
Bài3(1 điểm): Thực hiện phép tính: 
 a/ b/ 
Bài 4(2điểm): Cho phân thức: A = 
 a/ Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn phân thức A?
 b/ Tính giá trị của phân thức A tại x = 4.
 c/ Tìm giá trị của x để phân thức A có giá trị bằng 3
 d/ Tìm các giá trị của x để phân thức A có giá trị là số nguyên?
Bài 5(3điểm): 
 Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm của BC. Kẻ MD vuông
 góc với AB(D AB) , ME vuông góc với AC(E AC).
 a/ Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
 b/ Gọi I, K lần lượt là điểm đối xứng với E, D qua M. Tứ giác DEKI là 
 hình gì? Vì sao?
 c/ Kẻ đường cao AH của tam giác ABC(H BC). Tính số đo góc DHE?
Bài 6(1điểm): 
 Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm. Gọi I là giao 
 điểm của ba đường phân giác. Kẻ IH BC (H BC). Biết IH = 4cm. 
 Tính diện tích tam giác ABC?
oooooOooooo
ĐÁP ÁN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010-2011
Bài 1(2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
 a/ = 5xy(x - y) (0,5 đ)
 b/ = x2(x + 1) + (x + 1) = (x + 1)(x2 + 1) (0,5 đ)
 c/ = (x + 1)2 - y2 = (x + 1 - y)(x + 1 + y) (0,5 đ)
 d/ = x2 - 3x - 4x + 12 = x(x - 3) - 4(x - 3) = (x - 3)(x - 4) (0,5 đ)
Bài 2(1 điểm): Tính bằng cách hợp lý:
 a/ = 3,62 + 2.3,6.6,4 + 6,42 = (3,6 + 6,4)2 = 102 = 100 (0,5 đ)
 b/ = 154 - (154 - 1) = 154 - 154 + 1 = 1 (0,5 đ)
Bài 3(1 điểm): Thực hiện phép tính:
 a/ = (0,5 đ)
 b/ = (0,5 đ)
Bài 4(2 điểm): a/ ĐKXĐ: x 1 ; A = (0,5 đ)
 b/ Tại x = 4 thì A = (0,5 đ)
 c/ A = 3 (0,5 đ)
 d/ A nguyên nguyên x-1 Ư(3) = {3; -3; 1; -1}
 x = 4; -2; 2; 0 (0,5 đ)
Bài 5(3 điểm): A
 a/ Tứ giác ADME có 3 góc vuông nên 
 D E nó là hình chữ nhật (1,0 đ)
 b/ Tứ giác DEKI là hình bình hành có
 hai đường chéo vuông góc nên nó là
 B C hình thoi. (1,0 đ)
 H M c/ Chứng minh được (c-c-c)
 (hai góc tương ứng) (1,0 đ)
 I K
Bài 6(1 điểm): 
 A Vì I là giao điểm của ba đường phân giác 
 Nên I cách đều ba cạnh AB, AC, BC.
 Suy ra ba tam giác AIB, BIC, AIC có 
 6 I 8 đường cao bằng nhau và bằng 5cm.
 Từ đó tính được:
 4 
 B H C 
 10
oooooOooooo

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2010_2011_truon.doc