Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Mã đề 102

Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Mã đề 102

I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn cu trả lời đng nhất

1/. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng:

 A/. Hình bình hành B/. Hình vuông

 C/. Đoạn thẳng D/. Ngũ giác đều

2/. Gía trị của biểu thức Q = (x+1) với x =2 là:

 A/. 7 B/. 3 C/. 6 D/. 9

3/. Giá trị của biểu thức 200x5y3z2 : 100x3y2z2 tại x = -3, y = và z = 2007 là:

 A/. – 6 B/. 9 C/. 6 D/. – 9

4/. Khi chia đa thức ( + + 3x + 1) cho đa thức (x + 1) ta đựơc :

 A/. Thương bằng ; dư bằng 0

 B/. Thương bằng ; dư bằng 1

 C/. Thương bằng ; dư bằng (x – 1)

 D/. Thương bằng ; dư bằng – 1

5/. khi rút gọn phân thức ta được:

 A/. B/. C/. D/.

6/. Rút gọn biểu thức Q = ta được :

 A/. 4ab B/. C/. D/. – 4ab

7/. Gía trị của biểu thức Q = x(x-1) + y(x-1) với x = 2 và y = 12 là:

 A/. 12 B/. 10 C/. 14 D/. – 10

8/. Khi biến đổi thì bằng :

 A/. + x + 1 B/. + 2x + 1 C/. D/.

9/. Ta có : + X + 4 = thì X và Y theo thứ tự là :

 A/. – 8a và 2 B/. 4a và 2 C/. – 4a và 2 D/. 8a và 2

10/. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 4cm. Cạnh của hình thoi bằng:

 A/. cm B/. 4cm C/. 5cm D/. cm

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Mã đề 102", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Họ và tên :---------------------------------- 	 	
Lớp :------------------------------------------ 	Môn : Toán 8
	 	Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102: ---------------------------------------------------0o0---------------------------------------------
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)	Chọn câu trả lời đúng nhất
1/. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng:
	A/. Hình bình hành	B/. Hình vuông
	C/. Đoạn thẳng	D/. Ngũ giác đều
2/. Gía trị của biểu thức Q = (x+1) với x =2 là:
	A/. 7	B/. 3	C/. 6	D/. 9
3/. Giá trị của biểu thức 200x5y3z2 : 100x3y2z2 tại x = -3, y = và z = 2007 là:
	A/. – 6 	B/. 9	C/. 6	D/. – 9 
4/. Khi chia đa thức (+ + 3x + 1) cho đa thức (x + 1) ta đựơc :
	A/. Thương bằng ; dư bằng 0
	B/. Thương bằng ; dư bằng 1
	C/. Thương bằng ; dư bằng (x – 1)
	D/. Thương bằng ; dư bằng – 1 
5/. khi rút gọn phân thức ta được:
	A/.	B/.	C/.	D/.
6/. Rút gọn biểu thức Q = ta được :
	A/. 4ab	B/.	C/.	D/. – 4ab
7/. Gía trị của biểu thức Q = x(x-1) + y(x-1) với x = 2 và y = 12 là:
	A/. 12	B/. 10	C/. 14	D/. – 10
8/. Khi biến đổi thì bằng :
	A/. + x + 1	B/.+ 2x + 1	C/.	D/. 
9/. Ta có : + X + 4 = thì X và Y theo thứ tự là :
	A/. – 8a và 2	B/. 4a và 2	C/. – 4a và 2	D/. 8a và 2
10/. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 4cm. Cạnh của hình thoi bằng:
	A/.cm	B/. 4cm	C/. 5cm	D/.cm
II.Phần tự luận:(6 điểm)
Câu 1:(1.5 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ A = 4x2 – 8
b/ B = x2 + x + y – y2
c/ Tìm x, sao cho A = 0 
Câu 2:(1.0 đ) Tìm m sao cho đa thức x2 – 4x + m chia hết cho đa thức x – 3 ?
Câu 3:(1,5 đ) Thực hiện phép tính sau :
a/ + 
b/ 
Câu 4: (2.0 đ) Cho tứ giác ABCD, E là trung điểm của cạnh AB. Qua E kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC ở F. Qua F kẻ đường thẳng song song với BD cắt CD ở G. Qua G kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD ở H .
a/ Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b/ Tứ giác ABCD có điều kiện gì thì EFGH là hình chữ nhật ? Từ đó tính diện tích hình EFGH
theo đơn vị a, biết EF = x (m), FG = y (m) ?
	-----------------------------------------Hết----------------------------------------
	( Lưu ý: Giáo viên coi thi khơng giải thích gì thêm )
ĐÁP ÁN ĐỀ 102
1 D 	2 D 	3 B 	4 A 	5 D 	6 D 	7 C 	8 C 	9 A 	10 D 
II/ (Tự luận) (6 đ)
Câu 1/ (1,5 đ)
a/ A 	= 4(x2 – 2 )	
= 4[ x2 - ]	0,25
= 4(x+)(x-)	0,25
b/ B	= (x2 – y2) + (x + y)
	= (x + y)(x – y) + (x + y)	0,25
	= (x + y)(x – y + 1) 	0,25
c/ A = 0
è 4(x+)(x-) = 0	
è (x+)(x-) = 0	0,25
è è 	0,25
Câu 2/ (1,0 đ)Thực hiện phép chia ta được :	0,75
x2 – 4x + m 	x – 3
x2 – 3x	x – 1 
 – x + m 	
	 – x + 3 
	m – 3 
Để đa thức x2 – 4x + m chia hết cho đa x – 3 thì m – 3 = 0 è m = 3	0,25
Câu 3/ (1,5 đ)
a/ + 
	= + 	0,25
	= 	0,25
	= = x – y 	0,25
b/ 
= 	0,25
= 	
= 	0,25
= 	
== = 	0,25
Câu 4/ (2 đ) 
 	0,25
a/ Từ giả thiết ta cĩ:
	è FB = FC è EF // AC và EF = AC (1)	0,25
 Tương tự, ta cĩ : 	GH // AC và GH = AC (2)	0,25
Từ (1) và (2) ta suy ra : EF // GH và EF = GH	
 Vậy tứ giác EFGH là hình bình hành (đpcm)	0,25
b/ 
- Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật çè EFG = 900 	0,25
çè EF FG çè AC BD (Vì EF//AC và FG//BD)	0,25
Vậy tứ giác ABCD cĩ AC BD thì EFGH là hình chữ nhật.
- Ta đĩ diện tích hình chữ nhật EFGH là:	
	S = EF . FG = xy ( m2 ) 	0,25
	= (a)	0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_ma_de_102.doc