Bài 1 ( 2 điểm ) Thực hiện phộp tớnh:
a) b)
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x,y,z biết :
a) x - = : b) và
Bài 3 ( 2,5 điểm )
a) Veừ ủoà thũ haứm soỏ y = -4x trong maởt phaỳng toùa ủoọ Oxy.
b) ẹieồm naứo sau ủaõy thuoọc ủoà thũ haứm soỏ: A(-2; 4) ; B(1; -4)
Bài 4 ( 3 điểm ). Cho có AB=AC.Gọi K là trung điểm của BC
a) Chứng minh : AKB =AKC
b) Chứng minh : AKBC
c ) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E.
Chứng minh EC //AK
Bài 5 : ( 1 điểm )a,Phát biểu tính chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song ?
b,Vẽ hình minh họa , ghi giả thiết, kết luận ?
Trường thcs xuân dương Gv : trịnh thị tâm MA TRẬN Đề kiểm tra HOẽC Kè I NĂM HỌC 2012 – 2013 Mụn: Toaựn 7 Thời gian làm bài 90 phỳt Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Chương I. Số hữu tỉ, số thực Biết thực hiện phép tính đơn giản về phân số - Vận dụng quy tắc cụng, trừ, nhõn, chia của số hữu tỉ để tớnh toỏn,tìm x - Vận dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau để giải bài toỏn tỡm x, y, z Số cõu Số điểm: Tỉ lệ % 1 1 2 1,75 1 0,75 4 3,5 35% Chương II. Hàm số và đồ thị - Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) Vận dụng cỏc kiến thức đó học về đồ thị của hàm số y = ax (a ) để xỏc định điểm thuộc và khụng thuộc đồ thị Số cõu Số điểm: Tỉ lệ % 1 1 1 1.5 2 2,5 25% Chương I. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song Phát biểu được tính chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song Vẽ được hình min họa định lí,ghi GT - KL Vận dụng được định lí hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng để chứng minh hai đoạn thẳng song song Số cõu Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 1 1 3 2 20% Chương II. Tam giỏc Biết dựa cỏc dữ kiện bài toỏn cho để vẽ hỡnh ghi GT – KL và chứng minh hai tam giỏc bằng nhau, Vận dụng cỏc dữ kiện bài từ đú suy ra cỏc yếu tố bằng nhau của hai tam giỏc Từ đó chứng minh các đường thẳng vuông góc Số cõu Số điểm: Tỉ lệ % 1 1,25 1 0,75 2 2 20% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ 2 1,5 4 3,5 4 3,5 1 1,5 11 10 100% TRƯỜNG thcs xuân dương kiểm tra HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 Mụn: Toỏn 7 Thời gian: 90 phỳt Họ và tờn: . Lớp: 7. Điểm Lời phờ của giỏo viờn đề bài : Bài 1 ( 2 điểm ) Thực hiện phộp tớnh: a) b) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x,y,z biết : a) x - = : b) và Bài 3 ( 2,5 điểm ) a) Veừ ủoà thũ haứm soỏ y = -4x trong maởt phaỳng toùa ủoọ Oxy. b) ẹieồm naứo sau ủaõy thuoọc ủoà thũ haứm soỏ: A(-2; 4) ; B(1; -4) Bài 4 ( 3 điểm ). Cho cú AB=AC.Gọi K là trung điểm của BC Chứng minh : AKB =AKC Chứng minh : AKBC c ) Từ C vẽ đường vuụng gúc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC //AK Bài 5 : ( 1 điểm )a,Phát biểu tính chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song ? b,Vẽ hình minh họa , ghi giả thiết, kết luận ? BÀI LÀM . Bài 4 (3đ) a) Xột DAKB và DAKC, ta cú: AB = AC ( gt ) KB = KC ( K là trung điểm của BC ) AK chung. Suy ra: DAKB = DAKC ( c- c -c ). b) Do DAKB = DAKC nờn: AKB = AKC (Hai gúc tương ứng) Mặt khỏc, AKB, AKC là hai gúc kề bự nờn: AKB+ AKC = 1800 Hay 2AKB = 1800 ị AKB = 900 Vậy AK vuụng gúc với BC ( đpcm ) c) 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Theo cõu b) thỡ AKBC Vỡ EC BC (gt) Nờn AK // EC (Hai đường cựng vuụng gúc với một đường thẳng ) 0,25đ 0,25đ 0,5đ Bài 5 (1đ) a, Phát biểu đúng b, Vẽ hình, Ghi đúng GT - KL 0,5đ 0,5đ Đỏp ỏn Điểm Bài 1 (2đ) a) = = = b) = = = -20. = - 16 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Bài 2 (1,5đ) a) x - = : x - = x = 1 b) Cho và Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau ta cú: = = = 3 Do đú: = 3ị x = 18 ; = 3 ị y = 12 ; = 3 ị z = 9. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Bài3 (2,5đ) a) Vẽ đồ thị y = -4x Cho x = 1 thỡ y = (-4).1 =- 4. A( 1;-4 ) Đồ thị hàm số y = -4x là đường thẳng OA. b) Ta cú x = -2 thỡ y = -4.2 = -8. Do đú A(-2; 4) khụng thuộc đồ thị của hàm số y = -4x. x = 1 thỡ y = -4.1 = -4. Do đú B( 1; -4) thuộc đồ thị của hàm số y = -4x. 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,75đ Bài 4 (3đ) a) Xột DAKB và DAKC, ta cú: AB = AC ( gt ) KB = KC ( K là trung điểm của BC ) AK chung. Suy ra: DAKB = DAKC ( c- c -c ). b) Do DAKB = DAKC nờn: AKB = AKC (Hai gúc tương ứng) Mặt khỏc, AKB, AKC là hai gúc kề bự nờn: AKB+ AKC = 1800 Hay 2AKB = 1800 ị AKB = 900 Vậy AK vuụng gúc với BC ( đpcm ) c) 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Theo cõu b) thỡ AKBC Vỡ EC BC (gt) Nờn AK // EC (Hai đường cựng vuụng gúc với một đường thẳng ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 5 (1đ) a, Phát biểu đúng b, Vẽ hình, Ghi đúng GT - KL 0,5đ 0,5đ Đỏp ỏn Điểm Bài 1 (2đ) a) = ( + ) + ( - - ) + 0,5 = - + 0,5 = 1 - 1 + 0,5 = 0,5 b) = = = -20. = - 16 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Bài 2 (2đ) a) b) Cho và Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau ta cú: = = = 3 Do đú: = 3ị x = 18 ; = 3 ị y = 12 ; = 3 ị z = 9. 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3(2đ) a) Vẽ đồ thị y = -4x Cho x = 1 thỡ y = (-4).1 =- 4. A( 1;-4 ) Đồ thị hàm số y = -4x là đường thẳng OA. b) Ta cú x = -2 thỡ y = -4.2 = -8. Do đú A(-2; 4) khụng thuộc đồ thị của hàm số y = -4x. x = 1 thỡ y = -4.1 = -4. Do đú B( 1; -4) thuộc đồ thị của hàm số y = -4x. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: