Bài kiểm tra chương II môn Toán Lớp 8

Bài kiểm tra chương II môn Toán Lớp 8

Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng.

5) Trong các câu sau, câu nào đúng? Phân thức bằng phân thức:

 A. ; B. ; C. ; D. .

115. Đa thức X thỏa mãn : = a2 + 2 là:

 A. X = ; B. X = ; C. X = – ; D. X = – .

123. Tích của các phân thức – ; và là:

 A. – ; B. – ; C. – ; D. .

 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 1: (3 điểm)

Thực hiện phép tính:

Bài 2: (4 điểm)

Cho phân thức A =

a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.

b) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên.

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng.
5) Trong các câu sau, câu nào đúng? Phân thức bằng phân thức: 
 A. ; B. ; C. ; D. . 
115. Đa thức X thỏa mãn : = a2 + 2 là: 
 A. X = ; B. X = ; C. X = – ; D. X = –.
123. Tích của các phân thức – ; và là: 
 A. – ; B. – ; C. – ; D. .
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) 
Thực hiện phép tính: 
Bài 2: (4 điểm) 
Cho phân thức A = 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên. 
 –––––oOo–––––
 Bài làm
 —–&—– 
Đề 2: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng.
6) Trong các câu sau, câu nào đúng? Phân thức bằng: 
 A. ; B. ; C. ; D. .
116. Đa thức X thỏa mãn : là: 
 A. ; B. ; C. ; D. .
119. Biểu thức rút gọn của là: 
 A. ; B. ; C. 1 ; D. . 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) 
Thực hiện phép tính: 
Bài 2: (4 điểm) 
Cho phân thức A = 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên. 
–––––oOo–––––
Bài làm
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
ĐÁP ÁN 
ĐỀ 1: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Mỗi câu đúng được 1 điểm: 1. D; 2. C; 3. B.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) 
 = (0.5 đ)
 = (0.5 đ)
 = = (1.0 đ)
 = = = = (1.0 đ)
Bài 2: (4 điểm) 
a) ĐK: x – 4 ¹ 0 Û x ¹ 4. (0.5 đ) 
b) A = = 3x2 + 1 + . (1.0 đ) 
Với x Î thì 3x2 + 1 Î Þ A Î Û Î (0.5 đ) 
 Û x – 4 Î Ư(3) Û x – 4 Î (0.5 đ) 
Û (1.0 đ) 
Với x Î thì giá trị của A Î (0.5 đ) 
ĐỀ 2: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Mỗi câu đúng được 1 điểm: 1. C ; 2. B; 3. D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) 
= (0.5 đ)
= (0.5 đ)
 = (1.0 đ)
= = (1.0 đ) 
Bài 2: (4 điểm) 
a) ĐK: x – 1 ¹ 0 Û x ¹ 1. (0.5 đ)
b) A = = x2 – x + 3 + . (1.0 đ)
Với x Î thì x2 –x + 3 Î Þ A Î Û Î (0.5 đ) 
 Û x – 1 Î Ư(2) Û x – 1 Î (0.5 đ) 
Û (1.0 đ) 
Với x Î thì giá trị của A Î (0.5 đ) 
–––––oOo–––––

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chuong_ii_mon_toan_lop_8.doc