Bài kiểm tra chương II môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Quang Phục - Năm học 2008-2009

Bài kiểm tra chương II môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Quang Phục - Năm học 2008-2009

Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A.

B. 3x + 3y = 0 C.

D. 0.x + 5= 0

Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình là:

Câu 3. Tập nghiệm của phương trình: (2x + 6)(x - ) = 0 là:

ACâu 4. Giá trị x= - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?

A. - 2x = 10 B. - 2,5x = 10 C. - x2 - 3x - 4 = 0 D. 3x - 1 = x + 7

 

doc 1 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 302Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương II môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Quang Phục - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Quang Phục
Họ và tên: .........................................
Lớp: 8C1 
Thứ ... ngày ... tháng 3 năm 2009.
kiểm tra chương III
Môn: Đại số 8
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
........................................................................................................................................................................................................................
Chữ kí phụ huynh
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng).
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 
B. 3x + 3y = 0
C. 
D. 0.x + 5= 0
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình: (2x + 6)(x - ) = 0 là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Giá trị x= - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? 
A. - 2x = 10
B. - 2,5x = 10
C. - x2 - 3x - 4 = 0
D. 3x - 1 = x + 7
Phần II: tự luận (6 điểm)
Bài 1: 3( điểm): Giải các phương trình sau: 
a) (3x + 1)(2x - 5) = (3x + 1)(x + 2)
b) 
c) 
Bài 2: (3 điểm):
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết tổng thời gian từ lúc đi đến khi về đến A hết 5 giờ 30 phút . Tính quãng đường AB ?
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chuong_ii_mon_dai_so_lop_8_truong_thcs_quang_ph.doc