Bài kiểm tra chương I môn Toán Lớp 8 - Bài số 1 (Có đáp án)

Bài kiểm tra chương I môn Toán Lớp 8 - Bài số 1 (Có đáp án)

Câu 1: Thực hiện phép tính: a) 2x2y.( 3xy2 - 2xy - ) b) (2x2 - 3x + 4).(2x - 3)

Câu 2: Rút gọn biểu thức : (x + 3)2 - ( x - 2)(x + 2)

Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử : x2 - y2 - 3x + 3y

Câu 4: Tìm x biết: x3 - 4x = 0

Câu 5: Cho đa thức: A = 12x2 - 14x + 3 - 6x3 + x4 B = x2 - 4x + 1. Thực hiện phép tính A : B

Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 - 2x - 1

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương I môn Toán Lớp 8 - Bài số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 8
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
1. Nhân đa thức.
Hiểu được quy tắc nhân dơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
1
2 = 20%
Chủ đề 2
Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Khai triển được các hằng đẳng thức để rút gọn được các biểu thức
Vận dụng hằng đẳng thức để tìm giá trị nhỏ nhất của một biểu thức
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5
1
1
3
3 = 30%
Chủ đề 3
. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Biết phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp cụ thể
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5
1
2
2
3,5 = 35%
Chủ đề 4
Chia đa thức.
Biết chia hai đa thức một biến đã sắp xếp 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
1
1,5 = 15%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
3,5
35%
2
3,5
35%
2
3
30%
6
10
100%
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ 8 - Bài số 1
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Thực hiện phép tính: a) 2x2y.( 3xy2 - 2xy - ) b) (2x2 - 3x + 4).(2x - 3)
Câu 2: Rút gọn biểu thức : (x + 3)2 - ( x - 2)(x + 2)
Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử : x2 - y2 - 3x + 3y 
Câu 4: Tìm x biết: x3 - 4x = 0
Câu 5: Cho đa thức: A = 12x2 - 14x + 3 - 6x3 + x4 B = x2 - 4x + 1. Thực hiện phép tính A : B 
Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 - 2x - 1 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
Câu 1: 2 điểm
2x2y.( 3xy2 - 2xy - ) 
= 2x2y . 3xy2 + 2x2y .(-2xy) + 2x2y . (-)
= 6x3y3 - 4x3y2 - x2y
(2x2 - 3x + 4).(2x - 3) 
= 2x2 . 2x + 2x2 . (-3) + (-3x).2x + (-3x).(-3) + 4.2x + 4.(-3)
= 4x3 - 6x2 - 6x2 + 9x + 8x - 12
= 4x3 - 12x2 + 17x - 12
Câu 2: 1,5 điểm
 (x + 3)2 - ( x - 2)(x + 2) = ( x2 + 2.x.3.+ 32) - (x2 - 22) 
 = ( x2 + 6x+ 9) - (x2 - 4) = x2 + 6x+ 9 - x2 + 4 = 6x + 13
Câu 3: 1,5 điểm
	x2 - y2 - 3x + 3y = (x2 - y2) - (3x - 3y) = (x-y)(x+y) - 3(x-y) = (x - y)[(x + y) - 3] 
 = (x - y)(x + y - 3) 
Câu 4: 2 điểm
	x3 - 4x = 0
	x( x2 - 4 ) = 0
	x(x-2)(x+2) = 0
	x = 0 hoặc x - 2 = 0 hoặc x + 2 = 0
	x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2
Câu 5: 2 điểm 
 x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3 x2 - 4x + 1
 x4 - 4x3 + x2 
 x2 - 2x +3
 -2x3 + 11x2 - 14x + 3 
 - 2x3 + 8x2 - 2x 
 3x2 - 12x + 3 
 3x2 - 12x + 3 
 0
Câu 6: 0,5 điểm 
A = x2 - 2x - 1 = x2 - 2x + 1 - 1 -1 = ( x2 - 2x + 1) - (1 +1) = ( x - 1)2 - 2 = ( x - 1)2 + (-2) 
Ta thấy: (x - 1)2 0 với mọi x 
Nên biểu thức A có giá trị bé nhất khi (x - 1)2 = 0
Suy ra A = -2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 - 2x - 1 là A = -2 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chuong_i_mon_toan_lop_8_bai_so_1_co_dap_an.doc