Bài kiểm tra chương I môn Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Lộc Thành B

Bài kiểm tra chương I môn Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Lộc Thành B

I – Trắc nghiệm khách quan (3đ):

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:

Câu 1: Số 3146 chia hết cho số nào sau đây ?

 a) 2 b) 5 c) 3 d) 9

Câu 2: Tổng nào sau đây chia hết cho 6 ?

 a) 16 + 30 b) 72 + 12 c) 12 + 8 d) 48 + 18 + 15

Câu 3: Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố được kết quả là bao nhiêu ?

 a) 2.3.5 b) 22.15 c) 22.3.5 d) 2.32.5

Câu 4: Ư(20) = ?

 a) {1; 2; 10; 20} b) {1; 10}

c) {0; 20; 40; 60.} d) {1; 2; 4; 5; 10; 20}

Câu 5: BC(8; 9) = ?

 a) 1 b) 72 c) 24 d) 8

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

 a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

 b) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

 c) Mọi hợp số đều là số chẵn.

 d) Số có chữ số tận cùng là 2 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương I môn Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Lộc Thành B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lộc Thành B
Họ và tên:.
Lớp 6A..
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Số học 6 (năm học: 2012 - 2013)
Thời gian làm bài: 45 phút.
Điểm:
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ SỐ 01:
I – Trắc nghiệm khách quan (3đ):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Số 3146 chia hết cho số nào sau đây ?
	a) 2	b) 5	c) 3	d) 9
Câu 2: Tổng nào sau đây chia hết cho 6 ?
	a) 16 + 30	b) 72 + 12	c) 12 + 8	d) 48 + 18 + 15
Câu 3: Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố được kết quả là bao nhiêu ?
	a) 2.3.5	b) 22.15	c) 22.3.5	d) 2.32.5
Câu 4: Ư(20) = ?
	a) {1; 2; 10; 20}	b) {1; 10}	
c) {0; 20; 40; 60....}	d) {1; 2; 4; 5; 10; 20}
Câu 5: BC(8; 9) = ?
	a) 1	b) 72	c) 24	d) 8
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
	a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
	b) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
	c) Mọi hợp số đều là số chẵn.
	d) Số có chữ số tận cùng là 2 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
II - Tự luận (7đ):
Câu 1 (1đ): Cho tổng A = 420 + 945 +324. Không thực hiện phép tính, hãy xét xem tổng A có chia hết cho 3 hay không ?
Câu 2 (0,75đ): Cho số: .Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số chia hết cho cả 3 và 5
Câu 3 (1,25đ): Tìm ƯCLN(18; 30)
Câu 4 (0,5đ): Tìm a, biết a Î B(4) và a < 30.
Câu 5 (2,5đ): Số học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 10, hàng 15, hàng 16 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 biết rằng số học sinh trong khoảng từ 400 đến 500 em.
Câu 6 (1đ): Tìm số tự nhiên x, biết rằng 15 chia cho x thì dư 3, còn 32 chia cho x thì dư 2.
Trường THCS Lộc Thành B
Họ và tên:.
Lớp 6A..
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Số học 6 (năm học: 2012 - 2013)
Thời gian làm bài: 45 phút.
Điểm:
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ SỐ 02:
I – Trắc nghiệm khách quan (3đ):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 6 ?
	a) 16 + 30	b) 72 + 12	c) 12 + 8	d) 48 + 18 + 15
Câu 2: Ư(20) = ?
	a) {1; 2; 10; 20}	b) {1; 10}	
c) {0; 20; 40; 60....}	d) {1; 2; 4; 5; 10; 20}
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
	a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
	b) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
	c) Mọi hợp số đều là số chẵn.
	d) Số có chữ số tận cùng là 2 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Câu 4: Số 3146 chia hết cho số nào sau đây ?
	a) 2	b) 5	c) 3	d) 9
Câu 5: Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố được kết quả là bao nhiêu ?
	a) 2.3.5	b) 22.15	c) 2.32.5	d) 22.3.5
Câu 6: BC(8; 9) = ?
	a) 1	b) 72	c) 24	d) 8
Đáp án biểu điểm
I - Trắc nghiệm khách quan (3đ) - Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đề số 01
a
b
c
d
a
b
Đề số 02
b
d
c
a
d
a
II – Tự luận (7đ) 
Đáp án
Câu 1
Xét tổng A = 420 + 945 +324 ta có:
420 + 3, 945+ 3, 324, 3 => A + 3
(Xét đúng mỗi số 0,25đ => tổng A + 3 0,25đ)
Câu 2
Số: + 5 nên * Î {0; 5} (0,25đ)
- Nếu * = 0 ta có 430, 3 (0,25đ)
- Nếu * = 5 ta có 435+ 3 =>số * thỏa mãn là 5 (0,25đ)
Câu 3
Phân tích mỗi số 18; 30 ra thừa số nguyên tố đúng được 0,25đ
=> BCNN(18; 30) = 2.32.5 0,25đ 
 = 90 0,25đ
Câu 4
Ta có: B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32;.....}
Vì a Î B(4) và a < 30 nên: a Î {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 5
- Gọi số HS là x (400 < x < 500) thì x chia hết cho 10; 15; 16
- Do đó x Î BC(10; 15; 16) (0,5đ)
- Có BCNN (10; 15; 16) = 240 (phân tích mỗi số đúng 0,25đ)
=> BC(10; 15; 16) = B(240) = {0; 240; 480; 720;............}
Vì 400 < x < 500 nên x = 480 (0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
Câu 6
15 chia cho x thì dư 3 nên (15 - 3)+ x hay 12+ x (0,25đ)
32 chia cho x thì dư 2 nên (32 - 2) + x hay 30+ x (0,25đ)
=> x Î ƯC(12; 30) (0,25đ)
Hay x Î {1; 2; 3; 6}. Vì x > 3 nên x = 6 (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chuong_i_mon_so_hoc_lop_6_nam_hoc_2012_2013_tru.doc