Bài kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 8 - Trường THPT BC Krông Ana

Bài kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 8 - Trường THPT BC Krông Ana

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm)

 Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng.

Câu 1: Kết quả phép nhân đơn thức 2x2y cho đơn thức –xy là:

A) 2x2y2 B) -2x3y2 C ) -2x2y D) 2x3y2

Câu 2: Kết quả phép tính (a – b)(b + a) là:

A) a2 – b2 B) b2 – a2 C ) a2 + b2 D) b2 + a2

Câu 3: Đa thức x2 + 4x + 4 phân tích thành nhân tử được:

A) (2 - x)2 B) (2 + x)2 C ) 22 + x2 D) 4 - x2

Câu 4: Tính 872 + 26.87 + 132 được kết quả:

A) 10 000 B) 1 000 C ) 100 000 D) kết quả khác.

Câu 5: Đơn thức không chia hết cho đơn thức:

A) B) xy3z4 C ) 2xyz D)10 x2y3z

Câu 6: Biểu thức x2 – 2x + 1 tại x = 1 có giá trị là:

A) 0 B) 2 C ) 4 D) -4

Câu 7: Tại x = -1 thì biểu thức x3 – 3x2 + 3x -1 nhận giá trị là:

A) 0 B) -8 C ) 8 D) -2

Câu 8: Biểu thức nhận giá trị nguyên khi x nhận giá trị:

A) 0; 2 B) 0; -2; 2 C ) 0;-2 D) 0; -3; 4

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 8 - Trường THPT BC Krông Ana", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT BC Krông Ana
Họ và tên:  KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 8 
Lớp 8A	 Thời gian: 45’
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT
Đề bài.
PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm)
	Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: Kết quả phép nhân đơn thức 2x2y cho đơn thức –xy là:
A) 2x2y2	B) -2x3y2 	C ) -2x2y	D) 2x3y2
Câu 2: Kết quả phép tính (a – b)(b + a) là:
A) a2 – b2	B) b2 – a2 	C ) a2 + b2	D) b2 + a2
Câu 3: Đa thức x2 + 4x + 4 phân tích thành nhân tử được:
A) (2 - x)2	B) (2 + x)2 	C ) 22 + x2	D) 4 - x2
Câu 4: Tính 872 + 26.87 + 132 được kết quả:
A) 10 000	B) 1 000 	C ) 100 000	D) kết quả khác.
Câu 5: Đơn thức không chia hết cho đơn thức:
A) 	B) xy3z4	C ) 2xyz	D)10 x2y3z
Câu 6: Biểu thức x2 – 2x + 1 tại x = 1 có giá trị là:
A) 0	B) 2 	C ) 4	D) -4
Câu 7: Tại x = -1 thì biểu thức x3 – 3x2 + 3x -1 nhận giá trị là:
A) 0	 	B) -8	C ) 8	D) -2
Câu 8: Biểu thức nhận giá trị nguyên khi x nhận giá trị:
A) 0; 2 	B) 0; -2; 2	C ) 0;-2	D) 0; -3; 4
PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm)	
Câu 9 (3 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 – 6x + 9	b) x2 –y2 + 6x +9	c) 2x – 2y + 2xy – x2 – y2
Câu 10 (2 điểm): Tính nhân hoặc chia các đơn thức:
a) 	b) 
 Điền dấu X vào ô thích hợp.
NỘI DUNG
ĐÚNG
SAI
(x – 1)2 = x2 – 2x +1
= (2 + x)2
(a – b)(b + a) = a2 – b2
 (x + 2y) = 2x3y2 + 4x2y2

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_lop_8_truong_thpt_bc_krong.doc