Bài kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 8 - Đề 3 - Trường THCS Nguyễn Tất Thành

Bài kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 8 - Đề 3 - Trường THCS Nguyễn Tất Thành

 A.TRẮC NGHIỆM (3đ) : Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất

Câu1: Hằng đẳng thức : (x+2)2 được viết là:

 A. x2 + 2x + 4 B. 2x2 + 4x + 4 C. x2 + 4x + 4 D. Cả3 câu đều sai.

Câu2: (a-b)(a+b) =

 A. (a-b)2 B. (a+b)2 C. a2-b2 D. a2+b2

Câu3: (15x2y5 - 6x3y) : 3xy =

 A. -5xy4 +2x2 B. 5xy4 -2x2 C. 2x2 + 5xy4 D.5x2y5-2x3

Câu4: x2 - 2x + 1 tại x = 3 có giá trị là:

 A. 4 B. 9 C. 0 D. –4

Câu 5 : (x – 5)2 =0 => x =

 A. –5 B. 5 C.0 D. Cả 3 câu đều sai.

Câu 6 : ( -2x3)(x2+ 3x –1) =

 A. -2x5 – 6x4 B.2x5 + 6x4 -2x3 C.-2x6 – 6x3 +2x3 D. -2x5 – 6x4 +2x3

 B. TƯ LUẬN: ( 7 đ )

Câu1: (1,5đ) Thu gọn : 3x(x-3) – 3(x + 3)(x –3)

Câu2: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a. 2x3y + 10x2y2 – 4xyz

b. 5x-5y + x2-xy

c. x2 – 10x + 25 – 4y2

Câu 3: (1,5đ) Tìm x, biết: 2x2 – 3x = 0

Câu 4: (1đ) Chứng minh rằng:

 x2 +2x+3 > 0 với mọi số thực x

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 8 - Đề 3 - Trường THCS Nguyễn Tất Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề3
Trường THCS Nguyễn Tất Thành KIỂM TRA CHƯƠNG I 
Họ và tên: Mơn: Đại số 
Lớp:	 Thời gian:45’ 
 Điểm Lời phê của giáo viên
 A.TRẮC NGHIỆM (3đ) : Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất
Câu1: Hằng đẳng thức : (x+2)2 được viết là:
	A. x2 + 2x + 4	B. 2x2 + 4x + 4	C. x2 + 4x + 4 D. Cả3 câu đều sai.
Câu2: (a-b)(a+b) =
	A. (a-b)2	B. (a+b)2	C. a2-b2	 D. a2+b2
Câu3: (15x2y5 - 6x3y) : 3xy =
	A. -5xy4 +2x2	B. 5xy4 -2x2	C. 2x2 + 5xy4 D.5x2y5-2x3	
Câu4: x2 - 2x + 1 tại x = 3 có giá trị là:
	A. 4	B. 9	C. 0	 D. –4
Câu 5 : (x – 5)2 =0 => x =
	A. –5	B. 5 	C.0	 D. Cả 3 câu đều sai.
Câu 6 : ( -2x3)(x2+ 3x –1) =
	A. -2x5 – 6x4 	B.2x5 + 6x4 -2x3	C.-2x6 – 6x3 +2x3	D. -2x5 – 6x4 +2x3
 B. TƯ ÏLUẬN: ( 7 đ )
Câu1: (1,5đ) Thu gọn : 3x(x-3) – 3(x + 3)(x –3)
Câu2: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
2x3y + 10x2y2 – 4xyz
5x-5y + x2-xy
x2 – 10x + 25 – 4y2
Câu 3: (1,5đ) Tìm x, biết: 2x2 – 3x = 0
Câu 4: (1đ) Chứng minh rằng:
 	x2 +2x+3 > 0 với mọi số thực x 
 BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
C
B
A
B
D
II. Tự luận :
Câu 1 : 3x(x-3) – 3(x + 3)(x –3) = -9x+27
Câu 2 :	a. 2x3y + 10x2y2 – 4xyz = 2xy(x2 + 5xy – 2z )
5x-5y + x2-xy = 5(x – y ) + x(x – y) = ( x – y )( 5 + x )
x2 – 10x + 25 – 4y2 = (x – 5 )2 – ( 2y )2 = (x – 2y – 5 )( x + 2y – 5 )
Câu 3 :	x = 0 hoặc x= 3/2
Câu 4 :	x2 +2x+3 = ( x + 1 )2 + 2 ≥ 2 > 0
Đề2
Trường THCS Nguyễn Tất Thành KIỂM TRA CHƯƠNG I 
Họ và tên: Mơn: Đại số 
Lớp:	 Thời gian:45’ 
 Điểm Lời phê của giáo viên
 A.TRẮC NGHIỆM (3đ) : Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất
Câu1: (x – 4)2=0 => x =
	a) –4	b) 4	c)0	d) Cả 3 câu đều sai.
Câu2: ( -2x3)(x2+ 3x –1) =
	a) -2x5 – 6x4 	b) 2x5 + 6x4 -2x3	c) -2x6 – 6x3 +2x3	d) -2x5 – 6x4 +2x3
Câu3: (12x2y5 - 6x3y) : 3xy =
	a) -4xy4 +2x2	b) 4xy4 -2x2	c) 2x2 + 4xy4	d) 4x2y5-2x3	
Câu4: (a+b)(a-b) =
	a) (a-b)2	b) (a+b)2	c) a2-b2	d) a2+b2
Câu 5 : Hằng đẳng thức : (x-2)2 được viết là:
	a) x2 - 2x + 4	b) 2x2 - 4x + 4	c) x2 - 4x + 4	d) Cả 3 câu đều sai.
Câu 6 : x2 + 2x + 1 tại x = 3 có giá trị là:
	a) -16	b) 9	c) 0	d) 16
 B. TƯ ÏLUẬN: ( 7 đ )
Câu1: (1.5đ) Thu gọn : 2x(x-5) – 2(x + 5)(x –5)
Câu2: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3xy3 – 9x2y3 + 6xyz
4x-4y + x2-xy
x2 – 10x + 25 – 9y2
Câu 3: (1,5đ) Tìm x, biết: 3x2 – 2x = 0
Câu 4: (1đ) Chứng minh rằng:
 	x2 +2x+2 > 0 với mọi số thực x 
 BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
D
B
C
C
D
II. Tự luận :
Câu 1 : 2x(x-5) – 2(x + 5)(x –5) = - 5x + 25
Câu 2 :	a. 3xy3 – 9x2y3 + 6xyz = 3xy( y2 -3xy2+2z )
	b. 4x-4y + x2-xy = (x – y )( 4 + x )
c. x2 – 10x + 25 – 9y2 = ( x – 3y -5 )( x + 3y – 5 )
Câu 3 :	x = 0 hoặc x = 2/3
Câu 4 :	x2 +2x+2 = ( x + 1 )2 + 1 ≥ 1 > 0

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_lop_8_de_3_truong_thcs_nguy.doc