Bài kiểm tra chương 3 môn Đại số Lớp 3 - Tiết 56 - Trường THCS Lê Quý Đôn

Bài kiểm tra chương 3 môn Đại số Lớp 3 - Tiết 56 - Trường THCS Lê Quý Đôn

Câu 1. Một phương trình bậc nhất một ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?

 A. Vô nghiệm

 B. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm

 C. Có vô số nghiệm

 D. Luôn có duy nhất một nghiệm

Câu 2. Trong các cặp phương trình sau đây, cặp phương trình nào tương đương với nhau?

 A. x + 2 = 2 và x = 1 B. x - 1 = 0 và x = - 1 C. x + 1 = 0 và x = 1 D. x + 1= 0 và x = -1

Câu 3. Tìm một số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 10, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số đó là:

 A. 86 B. 91 C. 64 D. 73

Câu 4. Phương trình: có nghiệm là:

 A. Vô nghiệm B. x = 0 C. x = 1 D. x = 3

Câu 5. Đa thức P(x) chia hết cho (x - a) khi P(a) = 0. Hãy xác định a và b để P(x) = ax2 - b( x-1) - 1 chia hết cho x và (x - 1)

 A. a = 1; b = -1 B. a = 1; b = 1 C. a = 2; b = 1 D. a = 0; b = 0

Câu 6. Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của phương trình 2x+3 = 3(x - 1)?

 A. x = - 6 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 6

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương 3 môn Đại số Lớp 3 - Tiết 56 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 14/03/2011	TCT: 56
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : ĐẠI SỐ
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . .
Phần trắc nghiệm – 2, 5điểm (khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. Một phương trình bậc nhất một ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?
	A. Vô nghiệm
	B. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm
	C. Có vô số nghiệm
	D. Luôn có duy nhất một nghiệm
Câu 2. Trong các cặp phương trình sau đây, cặp phương trình nào tương đương với nhau?
	A. x + 2 = 2 và x = 1	B. x - 1 = 0 và x = - 1	C. x + 1 = 0 và x = 1	D. x + 1= 0 và x = -1
Câu 3. Tìm một số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 10, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số đó là:
	A. 86	B. 91	C. 64	D. 73
Câu 4. Phương trình: có nghiệm là:
	A. Vô nghiệm	B. x = 0	C. x = 1	D. x = 3
Câu 5. Đa thức P(x) chia hết cho (x - a) khi P(a) = 0. Hãy xác định a và b để P(x) = ax2 - b( x-1) - 1 chia hết cho x và (x - 1)
	A. a = 1; b = -1	B. a = 1; b = 1	C. a = 2; b = 1	D. a = 0; b = 0
Câu 6. Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của phương trình 2x+3 = 3(x - 1)?
	A. x = - 6	B. x = 2	C. x = 3	D. x = 6
Câu 7. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 2	B. x = 1	C. Vô nghiệm	D. x = 1 và x = 2
Câu 8. Phương trình : (x - 3)( 2x + 4) = 0 có nghiệm là:
	A. x = 2 và x = 4	B. x = 3 và x = - 2	C. x = 3 và x = 4	D. x = 3 và x = 2
Câu 9. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau đây?
	A. x - 2y = 2	B. 2x2 - 4 = 0	C. x2 + 1 = 0	D. 3 - 5y = 1
Câu 10. Phương trình: có nghiệm là:
	A. Vô nghiệm	B. x = 1	C. x = -1	D. x = 2
Phần tự luận – 7, 5điểm
Câu 1 (5,0 điểm): Giải phương trình sau đây: 
a. 2x – 4 = 0;	b. .
Câu 2 (2,5 điểm): Một xạ thủ bắn 10 phát súng, kết quả được ghi dưới bảng sau đây:
Điểm số
9
8
7
5
4
Tần số
*
3
2
*
1
N = 10
Biết rằng tổng điểm của xạ thủ sau 10 lần bắn là 66 điểm. Em hãy tìm số thích hợp để điền vào dấu * tương ứng còn lại trong bảng.
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chuong_3_mon_dai_so_lop_3_tiet_56_truong_thcs_l.doc