Câu 1 : Hãy xác định dấu của số a , biết 4a <>
A. a > 0 B. C. D. a <>
Câu 2 : Tìm các số x thoả mãn cả hai bất phương trình x > 3 và x <>
A 3 < x="">< 8="" b.="" x=""> 3 C. x < 8="" d.="" một="" kết="" quả="">
Câu 3 : Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình m ( m2 – 1 ) x2 + mx + 6 > 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. m = -1 B. m = 1 C. D. Một kết quả khác
Câu 4 : Tìm số tự nhiên n thoả mãn bất phương trình 3(4n – 5) < 2n="" +="">
A. n = 0 , n = 1 B. n = 2 , n = 3 C. n = 4 D. Cả A , B , C
Câu 1 : Hãy xác định dấu của số a , biết 4a < 3a A. a > 0 B. C. D. a < 0 Câu 2 : Tìm các số x thoả mãn cả hai bất phương trình x > 3 và x < 8 A 3 3 C. x < 8 D. Một kết quả khác Câu 3 : Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình m ( m2 – 1 ) x2 + mx + 6 > 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. m = -1 B. m = 1 C. D. Một kết quả khác Câu 4 : Tìm số tự nhiên n thoả mãn bất phương trình 3(4n – 5) < 2n + 27 A. n = 0 , n = 1 B. n = 2 , n = 3 C. n = 4 D. Cả A , B , C Câu 5 : Điền dấu X vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai A/ Nếu và c < 0 thì B/ Bất phương trình và bất phương trình 4x – 1 < 0 là hai bất phương trình tương đương C/ Nếu và c < 0 thì D/ Bất phương trình có tập nghiệm là II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Phần này HS làm bài trên giấy riêng . Bài 1 : (3đ) Giải các bất phương trình sau : a/ (3x + 4) (2x – 1) x (6x – 3) b/ Bài 2 : (2đ) Giải các phương trình sau : a/ b/ Bài 3 : (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức – 9x2 + 5x + 1 . Câu 1 : Điền dấu X vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai A/ Nếu và c < 0 thì B/ Bất phương trình và bất phương trình 4x – 1 < 0 là hai bất phương trình tương đương C/ Nếu và c < 0 thì D/ Bất phương trình có tập nghiệm là Câu 2 : Tìm số tự nhiên n thoả mãn bất phương trình 3(4n – 5) < 2n + 27 A. n = 0 , n = 1 B. n = 2 , n = 3 C. n = 4 D. Cả A , B , C Câu 3 : Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình m ( m2 – 1 ) x2 + mx + 6 > 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. m = -1 B. m = 1 C. D. Một kết quả khác Câu 4 : Tìm các số x thoả mãn cả hai bất phương trình x > 3 và x < 8 A 3 3 C. x < 8 D. Một kết quả khác Câu 5 : Hãy xác định dấu của số a , biết 4a < 3a A. a > 0 B. C. D. a < 0 II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Phần này HS làm bài trên giấy riêng . Bài 1 : (3đ) Giải các bất phương trình sau : a/ (3x + 4) (2x – 1) x (6x – 3) b/ Bài 2 : (2đ) Giải các phương trình sau : a/ b/ Bài 3 : (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức – 9x2 + 5x + 1 -------------******------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 8 – HỌC KỲ II I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4đ ) ĐỀ A Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D A C D Sai – Đúng – Đúng – Sai ĐỀ B Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Sai – Đúng – Đúng – Sai D C A D II/ TỰ LUẬN : ( 6đ) Bài 1 : ( 3đ ) a/ ( 1,5đ ) (3x + 4) (2x – 1) x (6x – 3) Vậy nghiệm của bất phương trình là ( 0,25đ) b/ (1,5đ ) Vậy ngiệm của bất phương trình là (0,25đ) Bài 2 : ( 2 đ ) a/ (1đ) (1) Ta có : Khi thì phương trình (1) trở thành : x – 5 = 2x + 1 suy ra x = - 6 ( loại ) (0, 5đ) Khi x < 5 thì phương trình (1) trở thành : - ( x – 5 ) = 2x + 1 suy ra x = ( TM) (0,25đ) Vậy nghiệm của phương trình (1) là x = (0,25đ) b/ (1đ) (2) Ta có : Khi thì phương trình (2) trở thành : - 4x = 8x + 36 suy ra x = - 3 ( TM) (0,5đ) Khi x > 0 thì phương trình (2) trở thành : 4x = 8x + 36 suy ra x = - 9 ( loại ) (0,25đ) Vậy nghiệm của phương trình (2) là x = - 3 (0,25đ) Bài 3 : (1 đ) Ta có : - 9x2 + 5x + 1 = = (0,5đ) Vì với mọi x Mà Vậy -9x2 + 5x + 1 có giá trị lớn nhất bằng (0,25đ) Khi (0,25đ) --------------*******------------
Tài liệu đính kèm: