Bài kiểm tra chương 2 môn Đại số Lớp 8

Bài kiểm tra chương 2 môn Đại số Lớp 8

Câu 1 : Hãy xác định dấu của số a , biết 4a <>

 A. a > 0 B. C. D. a <>

Câu 2 : Tìm các số x thoả mãn cả hai bất phương trình x > 3 và x <>

 A 3 < x="">< 8="" b.="" x=""> 3 C. x < 8="" d.="" một="" kết="" quả="">

Câu 3 : Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình m ( m2 – 1 ) x2 + mx + 6 > 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn

 A. m = -1 B. m = 1 C. D. Một kết quả khác

Câu 4 : Tìm số tự nhiên n thoả mãn bất phương trình 3(4n – 5) < 2n="" +="">

 A. n = 0 , n = 1 B. n = 2 , n = 3 C. n = 4 D. Cả A , B , C

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 972Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương 2 môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1 : Hãy xác định dấu của số a , biết 4a < 3a
	A. a > 0	B. 	C. 	D. a < 0
Câu 2 : Tìm các số x thoả mãn cả hai bất phương trình x > 3 và x < 8
	A 3 3	C. x < 8	D. Một kết quả khác
Câu 3 : Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình m ( m2 – 1 ) x2 + mx + 6 > 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn
	A. m = -1	B. m = 1	C. 	D. Một kết quả khác
Câu 4 : Tìm số tự nhiên n thoả mãn bất phương trình 3(4n – 5) < 2n + 27
	A. n = 0 , n = 1	B. n = 2 , n = 3	C. n = 4	D. Cả A , B , C
Câu 5 : Điền dấu X vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
A/ Nếu và c < 0 thì 
B/ Bất phương trình và bất phương trình 4x – 1 < 0 là hai bất phương trình tương đương 
C/ Nếu và c < 0 thì 
D/ Bất phương trình có tập nghiệm là 
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Phần này HS làm bài trên giấy riêng .
Bài 1 : (3đ) Giải các bất phương trình sau :
	a/ (3x + 4) (2x – 1) x (6x – 3)
	b/ 
Bài 2 : (2đ) Giải các phương trình sau :
	a/ 
	b/ 
Bài 3 : (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức – 9x2 + 5x + 1 .
Câu 1 : Điền dấu X vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
A/ Nếu và c < 0 thì 
B/ Bất phương trình và bất phương trình 4x – 1 < 0 là hai bất phương trình tương đương 
C/ Nếu và c < 0 thì 
D/ Bất phương trình có tập nghiệm là 
Câu 2 : Tìm số tự nhiên n thoả mãn bất phương trình 3(4n – 5) < 2n + 27
	A. n = 0 , n = 1	B. n = 2 , n = 3	C. n = 4	D. Cả A , B , C
Câu 3 : Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình m ( m2 – 1 ) x2 + mx + 6 > 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn
	A. m = -1	B. m = 1	C. 	D. Một kết quả khác
Câu 4 : Tìm các số x thoả mãn cả hai bất phương trình x > 3 và x < 8
	A 3 3	C. x < 8	D. Một kết quả khác
Câu 5 : Hãy xác định dấu của số a , biết 4a < 3a
	A. a > 0	B. 	C. 	D. a < 0
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Phần này HS làm bài trên giấy riêng .
Bài 1 : (3đ) Giải các bất phương trình sau :
	a/ (3x + 4) (2x – 1) x (6x – 3)
	b/ 
Bài 2 : (2đ) Giải các phương trình sau :
	a/ 
	b/ 
Bài 3 : (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức – 9x2 + 5x + 1 
-------------******-------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV
ĐẠI SỐ 8 – HỌC KỲ II
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4đ )
ĐỀ A
Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
D
A
C
D
Sai – Đúng – Đúng – Sai
ĐỀ B
Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Sai – Đúng – Đúng – Sai 
D
C
A
D
II/ TỰ LUẬN : ( 6đ)
Bài 1 : ( 3đ ) 
	a/ ( 1,5đ ) (3x + 4) (2x – 1) x (6x – 3)
	Vậy nghiệm của bất phương trình là 	( 0,25đ)
	b/ (1,5đ ) 
	Vậy ngiệm của bất phương trình là 	(0,25đ)
Bài 2 : ( 2 đ )
	a/ (1đ) (1)
	Ta có : 	
	Khi thì phương trình (1) trở thành : x – 5 = 2x + 1 suy ra x = - 6 ( loại )	(0, 5đ)
	Khi x < 5 thì phương trình (1) trở thành : - ( x – 5 ) = 2x + 1 suy ra x = ( TM)	(0,25đ)
	Vậy nghiệm của phương trình (1) là x = 	(0,25đ)
	b/ (1đ) (2)
	Ta có : 
	Khi thì phương trình (2) trở thành : - 4x = 8x + 36 suy ra x = - 3 ( TM)	(0,5đ)
	Khi x > 0 thì phương trình (2) trở thành : 4x = 8x + 36 suy ra x = - 9 ( loại )	(0,25đ)
	Vậy nghiệm của phương trình (2) là x = - 3 	(0,25đ)
Bài 3 : (1 đ) 
	Ta có : - 9x2 + 5x + 1 = =	(0,5đ)
	Vì với mọi x
	Mà 
	Vậy -9x2 + 5x + 1 có giá trị lớn nhất bằng 	(0,25đ)
	Khi 	(0,25đ)
--------------*******------------

Tài liệu đính kèm:

  • docbai kiem tra chuong 2 dai so 8.doc