ĐỀ BÀI
Bài 1(1đ): Tính nhanh giá trị của các đa thức sau:
a. x2 – 2xy – 4z2 + y2 tại x = 6; y = -4; z = 45
b. 3(x – 3)(x + 7) + (x – 4)2 + 48 tại x = 0,5
Bài 2(1đ): Tìm x biết:
a. 5x(x – 1) = x -1
b. 2(x + 5) – x2 – 5x = 0
Bài 3(1,5đ): Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của :
a. A = 4x – x2 + 3
b. B = 2x2 – 6x
c. C = x2 + y2 – x + 6y + 10
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN HINH BÀI KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN SỐ 2 HỌ TÊN:. MÔN TOÁN 8 LỚP 8:. Thời gian làm bài: 90 phút Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ BÀI Bài 1(1đ): Tính nhanh giá trị của các đa thức sau: a. x2 – 2xy – 4z2 + y2 tại x = 6; y = -4; z = 45 b. 3(x – 3)(x + 7) + (x – 4)2 + 48 tại x = 0,5 Bài 2(1đ): Tìm x biết: a. 5x(x – 1) = x -1 b. 2(x + 5) – x2 – 5x = 0 Bài 3(1,5đ): Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của : a. A = 4x – x2 + 3 b. B = 2x2 – 6x c. C = x2 + y2 – x + 6y + 10 Bài 4(1đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. x3 + y3 + z3 – 3xyz. b. xy(x + y) + yz(y + z) + xz (x + z) + 2xyz Bài 5(1đ): Cho a + b + c = 0 chứng minh: a3 + b3 + c3 = 3abc Bài 6(2,5đ): Cho hình bình hành ABCD, qua C kẻ đường thẳng xy chỉ có một điểm chung C với hình bình hành. Gọi AA’, BB’, DD’ là các đường vuông góc, kẻ từ ABD đến đường thẳng xy. Chứng minh rằng AA’ = BB’ + DD’ Bài 7(2,0đ): Cho hình bình hành ABCD và đường thẳng xy không có điểm chung với hình bình hành, gọi AA’, BB’, CC’,DD’ là các đường vuông góc kẻ từ A,B,C,D đến đường thẳng y. Tìm liên hệ độ dài giữa AA’, BB’, CC’, DD’. BÀI LÀM .... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: