Bài kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2007-2008

Bài kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2007-2008

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:

Câu 1: 3x y(2x y-5xy) =

 A. B.

 C. D.

Câu 2:

 A. B.

 C. D.

Câu 3: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:

 A. B.

 C. D.

Câu 4:

 A. B.

 C. D.

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng:

 A. B.

 C. D. Cả A,B,C đều sai

 

doc 13 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Kiểm tra toán học kỳ I
Thời gian 90 phút
(Lớp 8)
Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phép nhân và phép chia các đa thức
3
0,75
1
0,25
1
1
5
2
Phân thức đại số
2
0,5
2
0,5
1
2
5
3
Tứ giác
4
1
1
0,5
2
0,5
2
2
1
0,5
10
4,5
Đa giác – Diện tích đa giác
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Tổng
11
3
8
3,5
3
3,5
22
10
Họ và tên:..
Lớp:...
 Đề I
Kiểm tra chất lượng học kỳ I
Năm học 2007-2008
Môn: Toán lớp 8
Thời gian 90 phút
Điểm 
Lời thầy cô phê
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 3xy(2xy-5xy) = 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 2: 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
 A. B. 
 C. D. 
Câu 4: 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng:
 A. B. 
 C. D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6: Phân thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức sau:
 -là:
A. B. C. D. 
Câu7: 
 A. B. C. D. 
Câu 8: Giá trị phân thứcđược xác định với giá trị của x là:
x ≠ -3 B. x ≠ 3 C. x ≠ D.x ≠ -
Câu 9: Cho hình thang ABCD (AB//CD) thì:
A. B. 
C. D. Cả A,B,C đều sai
Câu 10: Tính x trên hình bên: 
 A. x = 8 
 B. x = 2 A
 C. x = 4 
 D. Một kết quả khác 4 cm
 H K
 x 
 B C 
Câu 11: Hình chữ nhật có chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng không đổi thì diện tích của hình chữ nhật.
Giảm 3 lần. B. Tăng 9 lần C. Giảm 9 lần. D. Tăng 3 lần
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng:
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.
Cả A và B đều đúng.
Cả A và B đều sai.
 Câu 13: (1 điểm) Đánh đấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1)Hình thang có hai cạnh bên song song là hình binh hành
2)Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
3)Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi
4)Tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi là hình vuông
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1:(1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
 =
Câu 2: (2 điểm) Cho biểu thức: A = :
 a) Rút gọn biểu thức A 
 b) Tính giá trị của biểu hức tại x = 1 
Câu 3:(3 điểm) Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K.
 a) Chứng minh tứ giác OBKC là hình chữ nhật.
 b) Chứng minh rằng: AB = OK.
 c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông 
Đáp án +Biểu điểm
(Đề II)
Phần I: Trắc nghiệm(4 điểm) 
Câu 1 (1 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
Đ
Đ
S
Đ
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đáp án
A
C
D
B
B
C
A
A
B
C
B
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Phần II : Tự luận ( 6 điểm)
Câu1:(1 điểm)
 0,25 điểm
 = x(x+4)+3(x+4) 0,25 điểm
 =(x+4)(x+3) 0,5 điểm
Câu 2: (2điểm)
a) Rút gọn phân thức:
 A=
 = 0,5 điểm
 = 0,25 điểm
 = 0,25điểm
b)Tích giá trị biểu thức tại x = 1
 Điều kiện : x ≠ ± 0,5 điểm
 x=1 thoả mãn điều kiện của x
 Thay x=1 vào A ta có: A= 0,5 điểm
Câu 3(3 điểm)
 m B K
 A C
 O
 D n 	 
Vẽ đúng hình, ghi đúng gt, kl 0,5 điểm
a) Ta có : m // AC BK //OC
 n // BD KC // OB 0,25 điểm
 OBKC là hình bình hành (1) 0,25 điểm
 Mặt khác BDAC (t/c hình thoi) 
 Góc BOC = 90 (2) 0,25 điểm
 Từ (1) và (2) OBKC là hình chữ nhật. 0,25 điểm
b) OBKC là hình chữ nhật (c/m trên) . 0,25 điểm
 BC = OK (T/c hình chữ nhật) . 0,25 điểm
 Mà AB = BC (Đ/n hình thoi) . 0,25 điểm
 OK = AB. 0,25 điểm
 c) OBKC là hình vuông OB = OC. 0,25 điểm
 AC = BD.
 Vậy hình thoi ABCD phải có hai đường chéo bằng nhau. . 0,25 điểm
Đề Kiểm tra toán học kỳ I
Thời gian 90 phút
(Lớp 8)
Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phép nhân và phép chia các đa thức
3
0,75
1
0,25
1
1
5
2
Phân thức đại số
2
0,5
2
0,5
1
2
5
3
Tứ giác
4
1
1
0,5
2
0,5
2
2
1
0,5
10
4,5
Đa giác – Diện tích đa giác
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Tổng
11
3
8
3,5
3
3,5
22
10
Họ và tên:..
Lớp:...
 Đề II
 Kiểm tra chất lượng học kỳ I
Năm học 2007-2008
Môn: Toán lớp 8
Thời gian 90 phút
Điểm 
Lời thầy cô phê
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) 
 Câu 1: (1 điểm) Đánh đấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1)Hình thang có hai cạnh bên song song là hình binh hành
2)Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
3)Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi
4)Tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi là hình vuông
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng
Câu 2: Cho hình thang ABCD (AB//CD) thì:
A. B. 
C. D. Cả A,B,C đều sai
Câu 3: Tính x trên hình bên: 
 A. x = 8 
 B. x = 2 A
 C. x = 4 
 D. Một kết quả khác 4 cm
 H K
 x 
 B C 
Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng không đổi thì diện tích của hình chữ nhật.
Giảm 3 lần. B. Tăng 9 lần C. Giảm 9 lần. D. Tăng 3 lần
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng:
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.
Cả A và B đều đúng.
Cả A và B đều sai.
Câu 6: 3xy(2xy-5xy) = 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 7: 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 8: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
 A. B. 
 C. D. 
Câu 9: 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:
 A. B. 
 C. D. Cả A,B,C đều sai
Câu 11: Phân thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức sau:
 -là:
A. B. C. D. 
Câu12: 
 A. B. C. D. 
Câu 13: Giá trị phân thứcđược xác định với giá trị của x là:
x ≠ -3 B. x ≠ 3 C. x ≠ D.x ≠ -
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1:(1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
 =
Câu 2: (2 điểm) Cho biểu thức: A = :
 a) Rút gọn biểu thức A 
 b) Tính giá trị của biểu hức tại x = 1 
Câu 3:(3 điểm) Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K.
 a) Chứng minh tứ giác OBKC là hình chữ nhật.
 b) Chứng minh rằng: AB = OK.
 c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông 
Đáp án +Biểu điểm
(Đề I)
Phần I: Trắc nghiệm(4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
A
A
B
C
B
B
A
C
D
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 13
Câu
1
2
3
4
Đáp án
Đ
Đ
S
Đ
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Phần II : Tự luận ( 6 điểm)
Câu1:(1 điểm)
 0,25 điểm
 = x(x+4)+3(x+4) 0,25 điểm
 =(x+4)(x+3) 0,5 điểm
Câu 2: (2điểm)
a) Rút gọn phân thức:
 A=
 = 0,5 điểm
 = 0,25 điểm
 = 0,25điểm
b)Tích giá trị biểu thức tại x = 1
 Điều kiện : x ≠ ± 0,5 điểm
 x=1 thoả mãn điều kiện của x
 Thay x=1 vào A ta có: A= 0,5 điểm
Câu 3(3 điểm)
 m B K
 A C
 O
 D n 	 
Vẽ đúng hình , ghi đúng gt, kl 0,5 điểm
a) Ta có : m // AC BK //OC
 n // BD KC // OB 0,25 điểm
 OBKC là hình bình hành (1) 0,25 điểm
 Mặt khác BDAC (t/c hình thoi) 
 Góc BOC = 90 (2) 0,25 điểm
 Từ (1) và (2) OBKC là hình chữ nhật. 0,25 điểm
b) OBKC là hình chữ nhật (c/m trên) . 0,25 điểm
 BC = OK (T/c hình chữ nhật) . 0,25 điểm
 Mà AB = BC (Đ/n hình thoi) . 0,25 điểm
 OK = AB. 0,25 điểm
 c) OBKC là hình vuông OB = OC. 0,25 điểm
 AC = BD.
 Vậy hình thoi ABCD phải có hai đường chéo bằng nhau. . 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2007.doc