i.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 2 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả phộp nhõn: -5x3.(2x2 + 3x – 5) là:
A. 10x5 – 15x4 + 25x3 B. -10x5 – 15x4 + 25x3
C. -10x5 – 15x4 – 25x3 D. -10x5 + 15x4 – 25x3
Câu 2: Kết quả của phộp tớnh ( x2 – 5x)(x+3 ) là :
A/ x3 +2x2 + 15x B/ x3 +2x2 - 15x
C/ x3 - 2x2 - 15x D/ x3 -2x2 + 15x
Câu 3: Biểu thức x3+3x2+3x+1 là dạng khai triển của phép tính nào trong các phép tính dới đây:
A.(x+1)3 ; B.(3x+1)3 ; C.(x+3)3 ; D.(x-1)3.
Câu 4. Kết quả khai triển (x – 2)2 bằng:
A. x2 – 4 B. x2 – 2x + 4 C. x2 – 4x + 4 D. x2 + 4x + 4
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức 5x2y -10xy2+ 5xy thành nhân tử là:
A.5xy(x-2y) ; B. 5xy(x-2y+1); C. 5x(xy+2y2+y) ; D. 5y(x2- 2xy-x)
Câu 6: Tìm x, biết x2 - 25 = 0 ta đợc:
A. x = 25 ; B. x=5 ; C. x= -5 ; D. x=5 và x = -5
Câu 7. Kết quả phộp chia là :
A. 5yz B. – 5xyz C. 5xyz D. -5yz
Câu 8: Số d của phép chia đa thức x2 - 2x+ 4 cho đa thức x - 1 là :
A. 1 ; B. 2 ; C.3 ; D. 4
ma trận đề kiểm tra - Đại số 8 – Chương I Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1.Nhân đơn thức, đa thức. KT: Nhân đơn thức với đa thức. Nhân đa thức với đa thức 1 0,25 1 0,25 4 2,5 KN: - Biết làm tính nhân đa thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức. 1 2 2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ KT: Các hằng đẳng thức đáng nhớ 1 0,25 1 0,25 4 2, 5 KN: Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức 1 1 1 1 3. Phân tích đa thức thành nhân tử KN: Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 1 0,25 1 2 1 0,25 3 2,5 4. Chia đa thức KN: - Chia đa thức. 1 0,25 1 0,25 1 2 3 2,5 Tổng 3 0,75 2 0,5 2 4 2 0,5 2 3 1 0,25 1 1 12 10 Đáp án + biểu điểm: I - Phần trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1-B 2- C 3- A 4 - B 5 - B 6- D 7-A 8- C II - Phần tự luận ( 8 điểm) Bài Đỏp ỏn - điểm 1 = 15x4 – 25x3 + 5x2 (1 điểm) = 10x4 - 4x3 +2x2 – 15x3 +6x2 – 3x (0,5 điểm) = 10x4 -19x3 +8x2 – 3x (0,5 điểm) 2 A = (x- 2y)2 (0,5 điểm) Thay x = 28 ; y = 4 vào biểu thức A ta được (28 – 2.4)2 (0,5 điểm) = 202 = 400 (0,5 điểm) Vởy giá trị của biểu thức A tại x= 28 ; y= 4 là 400 (0,5 điểm) 3 a. = 5(x+y) (0,5 điểm) b. = (x2 + 2xy + y2) – 9 (0,5 điểm) = (x+y)2 – 32 (0,5 điểm) = (x+y +3)(x+y -3) (0,5 điểm) 4 Sắp xếp đúng các đa thức (0,5 điểm) Thực hiện được phép chia và kết luận (1,5 điểm) (2x4 - x3 - 6x2 - x + 10) : (x2+ x+2)= 2x2 -3x + 5 5 ta có: (0,5 điểm) Vì: nên . Vậy (0,5 điểm) Họ và tên:.. Lớp : . Kiểm tra 45 1 tiết (chương I) Môn : Đại số Ngày kiểm tra : ... / 11/ 2010 Điểm Lời phê của thầy cô giáo i.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 2 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Kết quả phộp nhõn: -5x3.(2x2 + 3x – 5) là: A. 10x5 – 15x4 + 25x3 B. -10x5 – 15x4 + 25x3 C. -10x5 – 15x4 – 25x3 D. -10x5 + 15x4 – 25x3 Câu 2: Kết quả của phộp tớnh ( x2 – 5x)(x+3 ) là : A/ x3 +2x2 + 15x B/ x3 +2x2 - 15x C/ x3 - 2x2 - 15x D/ x3 -2x2 + 15x Câu 3: Biểu thức x3+3x2+3x+1 là dạng khai triển của phép tính nào trong các phép tính dưới đây: A.(x+1)3 ; B.(3x+1)3 ; C.(x+3)3 ; D.(x-1)3. Câu 4. Kết quả khai triển (x – 2)2 bằng: A. x2 – 4 B. x2 – 2x + 4 C. x2 – 4x + 4 D. x2 + 4x + 4 Câu 5: Kết quả phân tích đa thức 5x2y -10xy2+ 5xy thành nhân tử là: A.5xy(x-2y) ; B. 5xy(x-2y+1); C. 5x(xy+2y2+y) ; D. 5y(x2- 2xy-x) Câu 6: Tìm x, biết x2 - 25 = 0 ta được: A. x = 25 ; B. x=5 ; C. x= -5 ; D. x=5 và x = -5 Câu 7. Kết quả phộp chia là : A. 5yz B. – 5xyz C. 5xyz D. -5yz Câu 8: Số dư của phép chia đa thức x2 - 2x+ 4 cho đa thức x - 1 là : A. 1 ; B. 2 ; C.3 ; D. 4 II. Phần tự luận: ( 8đ ) Bài 1. Làm tính nhân a. 5x2.(3x2 -5x+1) b. (2x2 - 3x).(5x2 -2x+1) Bài 2. Tính nhanh giá trị biểu thức A = x2 + 4y2- 4xy tại x= 28; y = 4 Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử a/ 5x +5y b/ x2 + 2xy - 9 + y2 Bài 4. Sắp xếp cỏc đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tớnh chia : (6x2 – x3 + 2x4 – x + 10 ) : ( x2 + 2 + x ) Bài 5. Chứng minh.
Tài liệu đính kèm: