Bài kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Chương I - Năm học 2010-2011

Bài kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Chương I - Năm học 2010-2011

i.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 2 đ )

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả phộp nhõn: -5x3.(2x2 + 3x – 5) là:

A. 10x5 – 15x4 + 25x3 B. -10x5 – 15x4 + 25x3

C. -10x5 – 15x4 – 25x3 D. -10x5 + 15x4 – 25x3

Câu 2: Kết quả của phộp tớnh ( x2 – 5x)(x+3 ) là :

 A/ x3 +2x2 + 15x B/ x3 +2x2 - 15x

 C/ x3 - 2x2 - 15x D/ x3 -2x2 + 15x

 Câu 3: Biểu thức x3+3x2+3x+1 là dạng khai triển của phép tính nào trong các phép tính dới đây:

A.(x+1)3 ; B.(3x+1)3 ; C.(x+3)3 ; D.(x-1)3.

Câu 4. Kết quả khai triển (x – 2)2 bằng:

A. x2 – 4 B. x2 – 2x + 4 C. x2 – 4x + 4 D. x2 + 4x + 4

Câu 5: Kết quả phân tích đa thức 5x2y -10xy2+ 5xy thành nhân tử là:

 A.5xy(x-2y) ; B. 5xy(x-2y+1); C. 5x(xy+2y2+y) ; D. 5y(x2- 2xy-x)

Câu 6: Tìm x, biết x2 - 25 = 0 ta đợc:

A. x = 25 ; B. x=5 ; C. x= -5 ; D. x=5 và x = -5

Câu 7. Kết quả phộp chia là :

A. 5yz B. – 5xyz C. 5xyz D. -5yz

Câu 8: Số d của phép chia đa thức x2 - 2x+ 4 cho đa thức x - 1 là :

 A. 1 ; B. 2 ; C.3 ; D. 4

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Chương I - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ma trận đề kiểm tra - Đại số 8 – Chương I
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1.Nhân đơn thức, đa thức.
KT: Nhân đơn thức với đa thức. Nhân đa thức với đa thức
 1
 0,25
1
 0,25
4
 2,5
KN: - Biết làm tính nhân đa thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức.
1
 2
2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ
KT: Các hằng đẳng thức đáng nhớ
1
 0,25
1
 0,25
4
 2, 5
KN: Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức
1
 1
1
 1
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
KN: Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
1
 0,25
1
 2
1
0,25
3
 2,5
4. Chia đa thức 
KN: - Chia đa thức.
1
 0,25
1
 0,25
1
 2
3
 2,5
Tổng
3
 0,75
2 
 0,5
2
 4
2
 0,5
2
 3
1
 0,25
1
 1
12
 10
Đáp án + biểu điểm:
 I - Phần trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1-B
2- C
3- A
4 - B
5 - B
6- D
7-A
8- C
 II - Phần tự luận ( 8 điểm)
Bài
 Đỏp ỏn - điểm
1
= 15x4 – 25x3 + 5x2 (1 điểm)
= 10x4 - 4x3 +2x2 – 15x3 +6x2 – 3x (0,5 điểm)
 = 10x4 -19x3 +8x2 – 3x (0,5 điểm)
2
 A = (x- 2y)2 (0,5 điểm) 
 Thay x = 28 ; y = 4 vào biểu thức A ta được
 (28 – 2.4)2 (0,5 điểm)
 = 202 = 400 (0,5 điểm)
Vởy giá trị của biểu thức A tại x= 28 ; y= 4 là 400 (0,5 điểm)
3
a. = 5(x+y) (0,5 điểm)
 b. = (x2 + 2xy + y2) – 9 (0,5 điểm)
 = (x+y)2 – 32 (0,5 điểm)
 = (x+y +3)(x+y -3) (0,5 điểm)
4
 Sắp xếp đúng các đa thức (0,5 điểm)
 Thực hiện được phép chia và kết luận (1,5 điểm)
 (2x4 - x3 - 6x2 - x + 10) : (x2+ x+2)= 2x2 -3x + 5
5
ta có: (0,5 điểm)
Vì: nên .
 Vậy (0,5 điểm)
Họ và tên:..
Lớp : .
Kiểm tra 45 1 tiết (chương I)
Môn : Đại số
 Ngày kiểm tra : ... / 11/ 2010
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
i.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 2 đ ) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1. Kết quả phộp nhõn: -5x3.(2x2 + 3x – 5) là: 
A. 10x5 – 15x4 + 25x3
B. -10x5 – 15x4 + 25x3
C. -10x5 – 15x4 – 25x3
D. -10x5 + 15x4 – 25x3
Câu 2: Kết quả của phộp tớnh ( x2 – 5x)(x+3 ) là :
 A/ x3 +2x2 + 15x B/ x3 +2x2 - 15x 
 C/ x3 - 2x2 - 15x D/ x3 -2x2 + 15x 
 Câu 3: Biểu thức x3+3x2+3x+1 là dạng khai triển của phép tính nào trong các phép tính dưới đây:
A.(x+1)3 ; B.(3x+1)3 ; C.(x+3)3 ; D.(x-1)3.
Câu 4. Kết quả khai triển (x – 2)2 bằng: 
A. x2 – 4
B. x2 – 2x + 4
C. x2 – 4x + 4
D. x2 + 4x + 4
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức 5x2y -10xy2+ 5xy thành nhân tử là:
 A.5xy(x-2y) ; B. 5xy(x-2y+1); C. 5x(xy+2y2+y) ; D. 5y(x2- 2xy-x) 
Câu 6: Tìm x, biết x2 - 25 = 0 ta được:
A. x = 25 ; B. x=5 ; C. x= -5 ; D. x=5 và x = -5 
Câu 7. Kết quả phộp chia là :
A. 5yz
B. – 5xyz 
C. 5xyz 
D. -5yz 
Câu 8: Số dư của phép chia đa thức x2 - 2x+ 4 cho đa thức x - 1 là :
 A. 1 ; B. 2 ; C.3 ; D. 4 
II. Phần tự luận: ( 8đ )
Bài 1. Làm tính nhân
a. 5x2.(3x2 -5x+1) b. (2x2 - 3x).(5x2 -2x+1)
Bài 2. Tính nhanh giá trị biểu thức
 A = x2 + 4y2- 4xy tại x= 28; y = 4
Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
 a/ 5x +5y 
 b/ x2 + 2xy - 9 + y2
Bài 4. Sắp xếp cỏc đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tớnh chia : 
 (6x2 – x3 + 2x4 – x + 10 ) : ( x2 + 2 + x ) 
Bài 5. Chứng minh. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_8_chuong_i_nam_hoc_2010.doc