I, Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng (câu 1, 2)
Câu 1: Tuổi thọ bình quân của nớc ta từ năm 1995 đến 2001 đợc biểu thị trong bảng sau:
Năm Tuổi thọ (năm)
1995 65,2
1996 65,5
1997 66,0
1998 66,4
1999 67,4
2000 67,8
2001 67,8
Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 14
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 7 B. 6 C. 12 D. 66,4
Tuổi thọ bình quân của nớc ta từ năm 1995 đến 2001 cao nhất là
A. 7 B. 65,2 C. 67,8 D. 66,4
Câu 2: Biểu đồ sau biểu diễn kết quả bài kiểm tra toán của 1 lớp.
Số HS đạt điểm 5 là:
A. 7
B. 5
C. 3
D. 2
Tỉ lệ HS đạt điểm trung bình trở lên là:
A. 60 %
B. 93 %
C. 56 %
D. 37%
Điểm kiểm tra trung bình của lớp là:
A. 5,3
B. 6
C. 8
D. 5,15
Họ và tên: Lớp: 7A Kiểm tra 45 phút ( Đại ) Môn Toán 7 Điểm Lời phê của cô giáo I, Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (câu 1, 2) Câu 1: Tuổi thọ bình quân của nước ta từ năm 1995 đến 2001 được biểu thị trong bảng sau: Năm Tuổi thọ (năm) 1995 65,2 1996 65,5 1997 66,0 1998 66,4 1999 67,4 2000 67,8 2001 67,8 Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 14 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 7 B. 6 C. 12 D. 66,4 Tuổi thọ bình quân của nước ta từ năm 1995 đến 2001 cao nhất là A. 7 B. 65,2 C. 67,8 D. 66,4 Câu 2: Biểu đồ sau biểu diễn kết quả bài kiểm tra toán của 1 lớp. Số HS đạt điểm 5 là: 7 5 3 2 Tỉ lệ HS đạt điểm trung bình trở lên là: 60 % 93 % 56 % 37% Điểm kiểm tra trung bình của lớp là: 5,3 6 8 5,15 Câu 3: Để thống kê điểm một bài kiểm tra, thầy giáo ghi như sau: Điểm 10 Điểm 9 Điểm 8 Điểm 7 Điểm 6 Điểm 5 Điểm 4 Điểm 3 Điền dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau : Câu Đúng Sai a. Số bài đạt điểm 10 là 3 b. Có 25 bài đạt từ điểm 5 trở lên II, Tự luận (6 điểm) Một giáo viên theo dõi làm bài tập ( tính theo phút) của 30 HS và ghi lại kết quả như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 A, Dấu hiệu ở đây là gì? B, Lập bảng tần số và nhận xét. C, Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. D, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Họ và tên: Lớp: 7B Kiểm tra 45 phút ( Đại ) Môn Toán 7 Điểm Lời phê của cô giáo I, Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Để thống kê điểm một bài kiểm tra, thầy giáo ghi như sau: Điểm 10 Điểm 9 Điểm 8 Điểm 7 Điểm 6 Điểm 5 Điểm 4 Điểm 3 Điền dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau : Câu Đúng Sai a. Số bài đạt điểm 10 là 3 b. Có 25 bài đạt từ điểm 5 trở lên Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (câu 2, 3) Câu 2: Tuổi thọ bình quân của nước ta từ năm 1995 đến 2001 được biểu thị trong bảng sau: Năm Tuổi thọ (năm) 1995 65,2 1996 65,5 1997 66,0 1998 66,4 1999 67,4 2000 67,8 2001 67,8 Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 14 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 7 B. 6 C. 12 D. 66,4 Tuổi thọ bình quân của nước ta từ năm 1995 đến 2001 cao nhất là A. 7 B. 65,2 C. 67,8 D. 66,4 Câu 3: Biểu đồ sau biểu diễn kết quả bài kiểm tra toán của 1 lớp. Số HS đạt điểm 5 là: 7 5 3 2 Tỉ lệ HS đạt điểm trung bình trở lên là: 60 % 93 % 56 % 37% Điểm kiểm tra trung bình của lớp là: 5,3 6 8 5,15 II, Tự luận (6 điểm) Một giáo viên theo dõi làm bài tập ( tính theo phút) của 30 HS và ghi lại kết quả như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 A, Dấu hiệu ở đây là gì? B, Lập bảng tần số và nhận xét. C, Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. D, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Tài liệu đính kèm: