I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1: Điền các dấu , , vào ô vuông:
A. Q B. Q R C. N D. I
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị của x trong phép tính x : 3 = 8 : 2 là:
A. 12 B. 2 C. 3 D. 8
2. So sánh số hữu tỉ x = 0,25 và y = ta có:
A. x < y="" b.="" x=""> y C. x = y D. Chỉ A đúng
3. = .A. B. C. D.
4. A. 36 B. 0,36 C. 0,6 D. -0,6
5. = . A. 8 B. -8 C. 8 và -8 D. Cả A,B,C đều đúng
6. Cho hình vẽ sau:
Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm K là:
A.1 B. C. 2 D. -1
7. Tìm x biết | x | = 0,15
A. x = 0,15 B. x = 0,15 C. x = - 0,15 D. Không có đáp án đúng
8. Kết quả làm tròn số 4,8 đến hàng đơn vị là:
A. 4 B. 8 C. 5 D. 48
II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 3: Biết độ dài 3 cạnh của 1 tam giác tỉ lệ với 2;4;5 và chu vi của tam giác đó bằng 36cm. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
TRƯỜNG THCS NA Ư Mã đề 1 KIỂM TRA 1 5’ (tiết 19) Môn: Đại số Khối 7 Họ và Tên: Lớp.............. GV : Cao Thu Huyền Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. = ... A. -9 B. 9 C. 9 và -9 D. 9 2. = ... A. 0,6 B. -0,6 C. 0,8 D. -0,8 3. = ... A. B. C. D. 4. Giá trị của x trong phép tính: x : 2 = 6 : 3 là: A. 2 B. 6 C. 3 D. 4 5. So sánh số hữu tỉ x = 0,75 và y = ta có: A. x = y B. x > y C. x < y D. Chỉ C đúng 6. Cho hình vẽ sau: Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm K là: A. B. 1 C. 2 D. -1 7. | x | = 0,37 A. x = 0,37 B. x = -0,37 C. x = 0,37 D. KÕt qu¶ kh¸c 8. Kết quả làm tròn số 5,8 đến hàng đơn vị là: A. 5 B. 8 C. 6 D. 58 Câu 2: Điền các dấu , , vào ô vuông: A. Q B. N C. Q R D. I II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 3: Biết độ dài 3 cạnh của 1 tam giác tỉ lệ với 3;4;6 và chu vi của tam giác đó bằng 26cm.Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó. Bài làm TRƯỜNG THCS NA Ư Mã đề 2 KIỂM TRA 15’ (tiết 19) Môn: Đại số Khối : 7 Họ và Tên: Lớp.. Gv : Cao Thu Huyền Điểm Lời phê của giáo viên I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Câu 1: Điền các dấu , , vào ô vuông: A. Q B. Q R C. N D. I Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Giá trị của x trong phép tính x : 3 = 8 : 2 là: A. 12 B. 2 C. 3 D. 8 2. So sánh số hữu tỉ x = 0,25 và y = ta có: A. x y C. x = y D. Chỉ A đúng 3. = ...A. B. C. D. 4. A. 36 B. 0,36 C. 0,6 D. -0,6 5. = ... A. 8 B. -8 C. 8 và -8 D. Cả A,B,C đều đúng 6. Cho hình vẽ sau: Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm K là: A.1 B. C. 2 D. -1 7. Tìm x biết | x | = 0,15 A. x = 0,15 B. x = 0,15 C. x = - 0,15 D. Không có đáp án đúng 8. Kết quả làm tròn số 4,8 đến hàng đơn vị là: A. 4 B. 8 C. 5 D. 48 II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 3: Biết độ dài 3 cạnh của 1 tam giác tỉ lệ với 2;4;5 và chu vi của tam giác đó bằng 36cm. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó. Bài làm ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15’ – TIẾT 19 Đại số 7 - Năm học: 2010-2011 ĐỀ SỐ I I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 B A B D A A C C 0.5 0.5 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 Câu 2: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm A. B. C. D. II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 3: ( 6đ ) Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với 3;4;6 là a;b;c 1đ Theo bài ra ta có: a + b + c = 26 và 2đ Áp dụng tính chất của dẫy tỉ số bằng nhau, ta có: = == 2 1đ => a = 6; b = 8; c = 12 1đ Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 6cm, 8cm, 12cm 1đ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15’- TIẾT 19 Đại số 7 - Năm học: 2010-2011 ĐỀ SỐ II I, TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Câu 1: ( 1sđiểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm A. B. C. D. Câu 2: ( 3 điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 8 A C A C B B A C 0.5 0.5 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 3: ( 6đ ) Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với 2;4;5 là a;b;c 1đ Theo bài ra ta có: a + b + c = 33 và 2đ Áp dụng tính chất của dẫy tỉ số bằng nhau, ta có: = == 3 1đ => a = 6; b = 12; c = 15 1đ Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 6cm, 12cm, 15cm 1đ
Tài liệu đính kèm: