I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1. biểu thức nào sau đây là đúng :
A, (x-1)2= x2-2x+4 B, (x-5)3= (5-x)3
C, x2-16= (x-4)2 D, (x+3)2 =x2+6x+9
Câu 2. Đa thức 3x +6xy được phân tích thành nhân tử là :
A, 3xy(3y+1) B, 3x (1+2y) C, 3(x+3xy) D, (3x-1)(2x+2)
Câu 3. Giá trị của x trong biểu thức (x-1)(x+2) = 0 là :
A, x=1 B, x=-2 C, x=1và x=-2 D, x = -1 và x=2
Cõu 4. Tích (x-1).x bằng :
A, x2-x B, x2-1 C, x3+1 D, đáp án khác.
Câu 5. Giá trị của biểu thức (x+1)(x-1) tại x=99 là:
A, 10 000 B, 1000 C, 9800 D, kết quả khác
Bài kiểm tra 1 tiết ( chương 1)(đề1) Môn: Toán 8 (đại số) ( Thời gian:45 Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1. biểu thức nào sau đây là đúng : A, (x-1)2= x2-2x+4 B, (x-5)3= (5-x)3 C, x2-16= (x-4)2 D, (x+3)2 =x2+6x+9 Câu 2. Đa thức 3x +6xy được phân tích thành nhân tử là : A, 3xy(3y+1) B, 3x (1+2y) C, 3(x+3xy) D, (3x-1)(2x+2) Câu 3. Giá trị của x trong biểu thức (x-1)(x+2) = 0 là : A, x=1 B, x=-2 C, x=1và x=-2 D, x = -1 và x=2 Cõu 4. Tích (x-1).x bằng : A, x2-x B, x2-1 C, x3+1 D, đáp án khác. Câu 5. Giá trị của biểu thức (x+1)(x-1) tại x=99 là: A, 10 000 B, 1000 C, 9800 D, kết quả khác Câu 6. kết quả của phép chia (9x3+3x2): 3x bằng : A, 6x+3 B, 6x2 +3 C, 6x2+3x D.3x2 +x II. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm) Câu 1(3đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x3 - 2x2 + x b/ x(2-y) – y(y – 2) c)x2 y– 4xy – 12y d/ x3-7x-6 Câu 2(2đ). Tìm x biết : a/(x+5)(x-7) = 0 b/ x2(1-x) + 4(x-1) = 0 Câu3(2đ). Thực hiện phép tính . a/ (2x3-5x2-2x-3):(x-3) b/ 2x.(5x+6) Bài làm ( phần tự luận) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. . ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................. . Bài kiểm tra 1 tiết ( chương 1)(đề2) Môn: Toán 8 (đại số) ( Thời gian:45 Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên I. phần trắc nghiệm. 3 điểm) khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1. biểu thức nào sau đây là đúng : A, (x-1)2= x2-2x+1 B, -(x+5)3=(x-5)3 C, x2-16= (x-4)2 D, (x-3)2 =x2+9x+9 Câu 2. Đa thức 3xy2 + xy được phân tích thành nhân tử là : A, xy(3y+1) B, 3xy(y+1) C, (2x-1).(2x+1) D, (3xy-1)(x+1) Câu 3. giá trị của x trong biểu thức (1-x)(2-x) = 0 là : A, x=1,x = -2 B, x=2 , x = -1 C, x=1; x= 2 D, kết quả khác Cõu 4. kết quả của phép nhân x2 (x+1)là: A, x3+x2 B, x3-1 C, x2-1 D, x3-x2 Câu 5. Giá trị của biểu thức (x-1)(x+1) tại x=11 là: A, 111 B, 222 C, 120 D, 330 Câu 6. kết quả của phép chia: (x3-x2+x):x bằng : A, x-x+1 B, 1-x2 C, x2-x+1 D, x+1+x2 II. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm) Câu 1(3đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x3 +6x2+9x b/ x(3-y) – y(y – 3) c/ x2 y– 6xy – 7y d) x5 +x+1 Câu 2(2đ). Tìm x biết : a/ (x+3)(x-2) = 0 b/ x2(x-3) + 16(3 - x) = 0 Câu3(2 đ). Thực hiện phép tính a)(6x2 +13x-5) : (2x+5) b) 3x. (5x3 +2x2 +1) Bài làm ( phần tự luận) ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. Ma trận NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL 1. Nhân đa thức 1 0, 5 1 1 2 1, 5 2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ 2 0,5 2 0,5 3 3 7 4 3. Phân tích đa thức thành nhân tử 3 0,5 4 4 7 4,5 4. Chia đa thức. 1 0,5 1 TỔNG 4 1.5 3 0,5 2 0,5 8 8 17 10
Tài liệu đính kèm: