Đề 2
Bài 1 (6đ): Giải phơng trình sau:
a) 4(x2 + 2x + 1 ) – (x–1)2= 0
b) -1x-2 - 3x-4 = -2x+11(x-2)(x-4)
c) 4x+5 = 2x
Bài 2 (3đ): Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 60 km/h. Lúc về ngời đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 45 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút.
Tính độ dài quãng đờng AB
Bài 3 (1đ): Giải phơng trình:
a(ax+1) = x(a+2)+2 (a là hằng số)
Điểm Bài kiểm tra một tiết (tuần 28 ) Môn: Đại 8 Thời gian:45’ Họ và tên HS:Lớp.. Đề 1 Đề bài Bài 1 (6đ): Giải phương trình sau: a) 4(x2 – 2x + 1 ) – (x+1)2= 0 b) - = c) 3x = 7x-5 Bài 2 (3đ): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB Bài 3 (1đ): Giải phương trình: a(ax+1) = x(a+2)+2 (a là hằng số) Bài làm: Điểm Bài kiểm tra một tiết (tuần 28) Môn: Đại 8 Thời gian:45’ Họ và tên HS:Lớp.. Đề bài Đề 2 Bài 1 (6đ): Giải phương trình sau: a) 4(x2 + 2x + 1 ) – (x–1)2= 0 b) - = c) 4x+5 = 2x Bài 2 (3đ): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 60 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 45 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB Bài 3 (1đ): Giải phương trình: a(ax+1) = x(a+2)+2 (a là hằng số) Bài làm:
Tài liệu đính kèm: