Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Trường THCS Thị trấn Bình Định

Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Trường THCS Thị trấn Bình Định

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng.

8) Trong các câu sau, câu nào sai? Phân thức bằng phân thức:

 A. ; B. ; C. ; D.

111. Nếu cho X + – 1 = thì X là phân thức nào sau đây:

 A. – ; B. ; C. ; D. .

118. Rút gọn biểu thức P = ; ta được kết quả là:

 A. – x3y5z3 ; B. xyz ; C. – xyz ; D. x2yz2.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 1: (3 điểm)

Thực hiện phép tính:

Bài 2: (4 điểm)

Cho phân thức A =

a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.

b) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên.

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Trường THCS Thị trấn Bình Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương 2) 
HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ 
LỚP: 8/A Ngày kiểm tra : 
 —–&—– 
Đề 3: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng.
7) Trong các câu sau, câu nào sai? Phân thức bằng phân thức: 
 A. ; B. ; C. ; D. .
110. Nếu cho = P thì P là phân thức nào sau đây: 
 A. ; B. ; C. ; D. .
122. Tích của các phân thức ; và là: 
 A. ; B. ; C. ; D. . 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) 
Thực hiện phép tính: 
Bài 2: (4 điểm) 
Cho phân thức A = 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên. 
–––––oOo–––––
Bài làm
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương 2) 
HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ 
LỚP: 8/A Ngày kiểm tra : 
 —–&—– 
Đề 4: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng.
8) Trong các câu sau, câu nào sai? Phân thức bằng phân thức: 
 A. ; B. ; C. ; D. 
111. Nếu cho X + – 1 = thì X là phân thức nào sau đây: 
 A. – ; B. ; C. ; D. .
118. Rút gọn biểu thức P = ; ta được kết quả là: 
 A. –x3y5z3 ; B. xyz ; C. –xyz ; D. x2yz2.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) 
Thực hiện phép tính: 
Bài 2: (4 điểm) 
Cho phân thức A = 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên. 
–––––oOo–––––
Bài làm
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
ĐÁP ÁN 
ĐỀ 3: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Mỗi câu đúng được 1 điểm: 1. B ; 2. C ; 3. D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) 
 = (0.5 đ) 
 = (0.5 đ)
 = (0.5 đ) 
 = (0.5 đ) 
 = = = 1 (1.0 đ) 
Bài 2: (4 điểm) 
a) ĐK: x – 2 ¹ 0 Û x ¹ 2. (0.5 đ) 
b) A = = x2 + 2x – 3 + . (1.0 đ) 
Với x Î thì x2 + 2x – 3 Î Þ A Î Û Î (0.5 đ) 
 Û x – 2 Î Ư(3) Û x – 2 Î (0.5 đ) 
Û (1.0 đ) 
Với x Î thì giá trị của A Î (0.5 đ)
ĐỀ 4: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Mỗi câu đúng được 1 điểm: 1. C ; 2. A ; 3. B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) 
 = (0.5 đ) 
 = (0.5 đ) 
 = (1.0 đ) 
 = = = –1 (1.0 đ)
Bài 2: (4 điểm) 
a) ĐK: x – 3 ¹ 0 Û x ¹ 3. (0.5 đ) 
b) A = = x2 + x + 2 + . (1.0 đ) 
Với x Î thì x2 + x + 2 Î Þ A Î Û Î (0.5 đ) 
Û x – 3 Î Ư(2) Û x – 3 Î (0.5 đ) 
Û (1.0 đ) 
Với x Î thì giá trị của A Î (0.5 đ)
–––––oOo–––––

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_chuong_2_truong_thcs_th.doc