Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Du

Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Du

Câu 1: (3 điểm)

a) Mốt của dấu hiệu là gì?

b) Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 hoạc sinh của lớp 7A được cho bởi bảng sau :

Điểm 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8

Dùng số liệu ở bang trên để khoanh tròn câu trả lời đúng

* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A.7 B. 4 C. 8 D.20

* Tần số học sinh có điểm 7 là

A. 3 B. 4 C.5 D.2

Câu 2: (6 điểm)

Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32

32 30 32 31 45 28 31 31 32 31

 a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng “tần số “và nhận xét ?

c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu

 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 196Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du
Lớp :7.............
Họ và tên:.................................
KIỂM TRA MỘT TIẾT 
Môn: Đại Số Lớp:7 
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Câu 1: (3 điểm)
Mốt của dấu hiệu là gì?
Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 hoạc sinh của lớp 7A được cho bởi bảng sau :
Điểm
6
7
4
8
9
7
10
4
9
8
6
9
5
8
9
7
10
9
7
8
Dùng số liệu ở banûg trên để khoanh tròn câu trả lời đúng
* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A.7	B. 4	C. 8	D.20
* Tần số học sinh có điểm 7 là
A. 3	B. 4	C.5	D.2
Câu 2: (6 điểm)
Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
 a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số “và nhận xét ?
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 
Câu 3: (1 điểm) Dành cho học sinh không là lớp chọn
Trong một cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty X có bảng sau
Số tuổi nghề (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
5
6
7
8
20
24
30
100
144
210
=..
=.
Tổng:662
Do sơ ý người điều tra điền chưa đầy đủ em hãy giúp người điều tra điền đầy đử kết quả vào các dấu chấ.
11080
900
1620
Trung bình
Giỏi
Khá
Câu 4: (1 điểm) Dành cho học sinh lớp chọn
Biểu đồ hình quạt sau biểu diễn kết quả phân loại học tập 
của học sinh lớp 7E.
 Hãy điền vào chỗ trống cho thích hợp
Loại
Giỏi
Khá
Trung bình
Tỉ số(%)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (3 điểm)
a) Trả lời như SGK trang 19 	1 điểm
b) * Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là A.7	1 điểm
 * Tần số học sinh có điểm 7 là B.4	1 điểm
Câu 2:
a) Dấu hiệu là số cân nặng của mỗi bạn 	 (0,5 điểm) 
b) Bảng tần số: (1 điểm) 
Số cân (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N = 20
Nhận xét : 	 (0,5 điểm) 
Người nhẹ nhất : 28 kg
Người nặng nhất : 45 kg 
Nói chung số cân nặng của các bạn vào khoảng 30kg đến 32kg.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu:
 » 31,9 kg 	 (1,5 điểm) 
 M0 = 32 	 (0,5 điểm) 
d) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng 	(2 điểm) 
Câu 3: (1 điểm) Dành cho học sinh không là lớp chọn (1 điểm)
Số tuổi nghề (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
5
6
7
8
20
24
30
26
100
144
210
208
=
N = 100
Tổng:662
Câu 4: (1 điểm) Dành cho học sinh lớp chọn 	 (1 điểm)
Loại
Giỏi
Khá
Trung bình
Tỉ số(%)
45%
30%
25%

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_7_truong_thcs_nguyen_du.doc