Bài kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 8 - Chương I - Trường THCS Quảng Liên

Bài kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 8 - Chương I - Trường THCS Quảng Liên

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):

Hãy khoanh tròn vào đáp án đứng trớc câu đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 3)

Câu 1: Biểu thức rút gọn của 2( 5x + 1) - 5( 3x - 2) là biểu thức :

 A. 5x - 12 B. 5x + 12 C. -5x - 8 D. -5x+12

Câu 2: Kết quả của phép tính ( x + 3) . ( x - 4) là :

 A. x2 - x - 12 B. x2 + x +12 C. x2 - 7x -12 D. x2 +x-12

Câu3: Đa thức chia hết cho đơn thức nào?

 A. 4x2y2 B. - 5x3y3 C. 8x3y2 D. Cả A, B và C

Câu 4: Điền nội dung thích hợp vào chổ trống để có đẳng thức đúng:

 ;

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 8 - Chương I - Trường THCS Quảng Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 
I/ Mục tiờu: 
Kiểm tra kiến thức, kỹ năng HS nắm bắt được ở chương I về cỏc vấn đề :
- Nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa thức
- Bảy hằng đẳng thức đỏng nhớ
- Phõn tớch đa thức thành nhõn tử
- Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức
- Chia đa thức một biến đó sắp xếp
 II/ Ma trận đề kiểm tra 
 Nhận biết
 Thông hiểu 
 Vận dụng
Tổng
 TN
TL
 TN
 TL
 TN
 TL
Nhân đơn thức với đa thức
Nhân đa thức với đơn thức 
2
1 
2
1
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1
1
1
0,5
1
 1 
3
2,5
Phân tích đa thức thành nhân tử
1
 3
1
 2
2
5
Chia đơn thức cho đơn thức
Chia đa thức cho đơn thức.
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
1
 0,5
1
 1 
2
1,5
 Tổng
1
 1
4
 2
1
 3
3
 4
9
 10
Trường THCS Quảng Liên 	Kiểm tra một tiết - Đại số 8
Họ và tên: ...................................................................	Lớp: 8A 
 Điểm:
 Lời nhận xét cuả Thầy giáo:
Đề Ra: Mã Đề 01
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1: Biểu thức rút gọn của 2( 5x + 1) - 5( 3x - 2) là biểu thức :
 A. 5x - 12 	B. 5x + 12 	C. -5x - 8 D. -5x+12
Câu 2: Kết quả của phép tính ( x + 3) . ( x - 4) là :
 A. x2 - x - 12 	B. x2 + x +12 C. x2 - 7x -12 D. x2 +x-12
Câu3: Đa thức chia hết cho đơn thức nào?
 A. 4x2y2 B. - 5x3y3 C. 8x3y2 D. Cả A, B và C
Câu 4: Điền nội dung thích hợp vào chổ trống để có đẳng thức đúng:
 ; 
Câu5: Điền dấu thích hợp vào ô trống :"x"
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
 (x-3)2=(3-x)2
2
 (a-b)3 = a3 + 3ab2 - 3a2b - b3
3
 ( a+b) (a2-ab - b2) = a3+b3
4
 ( x - 3 )2 = x2 - 3x + 9
 II. Phần tự luận (7 điểm): 
Câu 1: (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: 
 a, 5x2 - 10 x + 5 
 b, x2 - 2xy + y2 - 16
Câu 2:( 1,5 điểm): Tìm x, biết: x 2 - 10x + 9 = 0
Câu 3: (2 điểm): Sắp xếp rồi thực hiện phép chia: () : ()
Bài 4: (1,5 điểm ): Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = .
Bài làm:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Trường THCS Quảng Liên 	Kiểm tra một tiết - Đại số 8
Họ và tên: ...................................................................	Lớp: 8A 
 Điểm:
 Lời nhận xét cuả Thầy giáo:
Đề Ra: Mã Đề 02
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu đúng nhất (từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1: Biểu thức rút gọn của 3(5x + 1) - 5(2x - 2) là biểu thức :
 A. 5x - 13 	B. 5x + 13 	C. -5x - 8 D. -5x+13
Câu 2: Kết quả của phép tính (x + 4).(x - 3) là :
 A. x2 - 7x -12 B. x2 +x-12	C. x2 - x - 12 	D. x2 + x +12 
Câu3: Đa thức chia hết cho đơn thức nào?
 A. 8x3y2 B. 4x2y2 C. - 5x3y3 D. Cả A, B và C
Câu 4: Điền nội dung thích hợp vào chổ trống để có đẳng thức đúng:
 ; 
Câu5: Điền dấu thích hợp vào ô trống :"x"
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
 (a - b)3 = a3 + 3ab2 + 3a2b - b3 
2
 (y-5)2=(5-y)2 
3
 (x - 3 )2 = x2 - 3x + 9 
4
 (a + b) (a2 + ab - b2) = a3+b3 
 II. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 1: (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: 
 a, 4x2 - 8 x + 4 
 b, x2 - 2xy + y2 - 9
Câu 2:( 1,5 điểm): Tìm x, biết: x 2 - 11x + 10 = 0
Câu 3: (2 điểm): Sắp xếp rồi thực hiện phép chia: () : ()
Bài 4: (1,5 điểm ): Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = .
Bài làm:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Đáp án - Đề kiểm tra 45 phút - Chương I - Đại số 8
Đề 01:
I.Trắc nghiệm: Câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng 0,5 điểm:
 Cõu
1
2
3
4
Đỏp ỏn
D
A
A
2x
Cõu 5:( Đỳng mỗi cõu 0,25 điểm)
 1 - Đỳng; 	2- Đỳng;	3 - Sai;	4 - Sai
II. Tự luận:
Cõu 1(2 điểm)
 	a,	= 5(x2 - 2x + 1) 	 	(0,5 điểm)
	= 5(x - 1)2.	(0,5 điểm)
	b, 	= (x - y)2 - 42	(0,5 điểm)
	= (x - y - 4).(x - y + 4).	(0,5 điểm)
Cõu 2:(1,5 điểm)
 Tỡm x: => x2 - x - 9x + 9 = 0
	=> x(x - 1) -9(x - 1) = 0	(0,5 điểm)
	=> (x - 1).(x - 9) = 0	(0,5 điểm)
	 	x - 1 = 0	x = 1
	=>	x - 9 = 0	=>	x = 9	(0,5 điểm)
Cõu 3: (2 điểm): (Sắp xếp - đặt chia đỳng 0,5 điểm)
 ( Chia mỗi phộp tớnh đỳng 0,5 điểm)
Cõu 4 (1,5 điểm)
	A = x2 - 2x.2 + 4 + - 4 	(0,5đ)
	= (x - 2)2 + 	(0,5 đ)
	Vậy giỏ trị nhỏ nhất là khi x = 2	(0,5 đ)
Học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa.
Đáp án - Đề kiểm tra 45 phút - Chương I - Đại số 8
Đề 02:
I.Trắc nghiệm: Câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng 0,5 điểm:
 Cõu
1
2
3
4
Đỏp ỏn
B
B
B
3x
Cõu 5:( Đỳng mỗi cõu 0,25 điểm)
 1 - Sai; 	2- Đỳng;	3 - Sai;	4 - Sai
II. Tự luận:
Cõu 1(2 điểm)
 	a,	= 4(x2 - 2x + 1) 	 	(0,5 điểm)
	= 4(x - 1)2.	(0,5 điểm)
	b, 	= (x - y)2 - 32	(0,5 điểm)
	= (x - y - 3).(x - y + 3).	(0,5 điểm)
Cõu 2:(1,5 điểm)
 Tỡm x: => x2 - x - 10x + 10 = 0
	=> x(x - 1) -10(x - 1) = 0	(0,5 điểm)
	=> (x - 1).(x - 10) = 0	(0,5 điểm)
	 	x - 1 = 0	x = 1
	=>	x - 10 = 0	=>	x = 10	(0,5 điểm)
Cõu 3: (2 điểm): (Sắp xếp - đặt chia đỳng 0,5 điểm)
 ( Chia mỗi phộp tớnh đỳng 0,5 điểm)
Cõu 4 (1,5 điểm)
	A = x2 - 2x.3 + 9 + - 9 	(0,5đ)
	= (x - 3)2 + 	(0,5 đ)
	Vậy giỏ trị nhỏ nhất là khi x = 3	(0,5 đ)
Học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_dai_so_lop_8_chuong_i_truong_thcs_quang.doc