CHƯƠNG II Các Hình Khối Trong Thực Tiễn 1. Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều CHƯƠN LỚP G II 1. Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều Hình chóp tam giác đều, 1 hình chóp tứ giác đều. Nội dung 2 Tạo lập hình chóp tam giác bài học đều, hình chóp tứ giác đều. 3 Bài tập CHƯƠN LỚP G II 1. Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều Khởi động Em hãy cho biết các mặt bên của kim tự tháp và khối rubik ở hình bên là hình gì? CHƯƠN LỚP G II 1. Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều Đáy Mặt bên a b a b Hình 1 c c d d CHƯƠN LỚP G II 1. Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều 1 Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều a) Hình chóp tam giác đều Đỉnh Cạnh bên Đường cao Mặt đáy Mặt bên Cạnh đáy CHƯƠN LỚP G II 1. Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều Thực hành 1 Hãy cho biết: Mặt bên, mặt đáy, đường cao, độ dài cạnh bên, độ dài cạnh đáy của hình chóp tam giác đều ở hình 3. CHƯƠN LỚP G II 1. Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều 1 Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều b) Hình chóp Cạnh bên Đỉnh tứ giác đều Đường cao Mặt bên Mặt đáy Cạnh đáy CHƯƠN LỚP G II 1. Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều Thực hành 2 Cho hình chóp tứ giác đều A.MNPQ a)Hãy cho biết đỉnh, cạnh bên, mặt bên, cạnh đáy, mặt đáy, đường cao của hình chóp tứ giác đều đó. Đỉnh Cạnh bên Mặt bên Cạnh đáy Mặt đáy Đường cao b) Cho biết AM= 5 cm, MN = 4cm. Tìm độ dài các cạnh AN, AP, AQ, NP, PQ, QM. Hình chóp tứ giác đều A.MNPQ có: AN = AM = AQ = AP = 5 cm NP = PQ = QM = MN = 4cm CHƯƠN LỚP G II 1. Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều Vận dụng 1 Chiếc hộp( hình 6a) được vẽ lại như hình 6b có dạng hình chóp tam giác đều S.MNP. a)Hãy cho biết mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của chiếc hộp đó. b)Cho biết SM = 4 cm, MN = 3 cm. Tìm 6b độ dài các cạnh còn lại của chiếc hộp. 6a c) Mỗi góc của tam giác đáy MNP bằng bao nhiêu độ? ĐẤU CÙNG THỦ MÔN NỔI TIẾNG Bạn hãy chọn 1 đáp án đúng trong 4 phương án BẮT ĐẦU
Tài liệu đính kèm: