Chương 8: HÌNH ĐỒNG DẠNG Bài 1: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Nêu nhận xét về hình dạng, kích thước của các hình 1a và 1b; 1c và 1d; 1e và 1g! Bài 1: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Các hình: 1a và 1b; 1c và 1d; 1e và 1g. giống nhau về hình dạng, khác nhau về kích thước Bài 1: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Các hình 1a và 1b; 1c và 1d; 1e và 1g. gọi là các hình đồng dạng và ở hình 1a và hình 1b gọi là hai tam giác đồng dạng Bài 1: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Lấy ví dụ hình ảnh về hình đồng dạng! Bài 1: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng ′ ′ ′ ′ ′ ′ 2 = ′; = ′; = ′; = = = 3 N𝑔ườ𝑖 푡 푛ó𝑖 푡 𝑔𝑖á 푣à ′ ′ ′푙à ℎ 𝑖 푡 𝑔𝑖á đồ푛𝑔 ạ푛𝑔 Bài 1: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng N𝑔ườ𝑖 푡 푛ó𝑖 푡 𝑔𝑖á 푣à ′ ′ ′푙à ℎ 𝑖 푡 𝑔𝑖á đồ푛𝑔 ạ푛𝑔 Ký hiệu: ∆ ~∆ ′ ′ ′ Bài 1: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng ở hình 2: tam giác ABC và tam giác Thế ′ ′nào ′ ′là hai ′ ′tam giác A’B’C’A’B’C’= đồng đồng= dạngdạng=k làtheotheotỉ sốtỉđồngtỉsốk=2/3nàodạng? đồng dạng ? Bài 1: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng Luyện tập 1: Cho biết tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC, MN=2mc, AB=4cm. a)Hãy viết các cặp góc bằng nhau 푃 b)Hãy tính tỉ số Bài 1: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng Bài làm: vì ∆ 푃~∆ 푛ê푛 ∶ = ; = ; 푃 = 푃 2 1 = = = 4 2 Luyện tập 1: Biết Tam giác ABC và Tam giác ADE đồng dạng với nhau a) Tính số đo góc ADE b) Hãy viết tỉ số của các cạnh tương ứng và Tính tỉ số đồng dạng của hai tam giác trên c) Chứng minh BC//DE A D ? E 4cm 650 12cm B C Hình 3
Tài liệu đính kèm: